Đề kiểm tra học kì II Năm học 2013-2014 môn Ngữ văn 6

doc2 trang | Chia sẻ: frankloveabc | Lượt xem: 1409 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II Năm học 2013-2014 môn Ngữ văn 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên


Mức độ

 Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Cộng
Chủ đề
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL

I/ Văn:
- Truyện

- Kí, Tùy bút

- Thơ

2 câu
( C 1,3)
1 câu
( C 5)




1 câu
(Câu 13)





2 câu
( C 2,4)








Số câu:
Số điểm:
3 câu
0,75 đ
1 câu
2,5 đ
2 câu
0,5 đ





6 câu
3,75 đ
II/ Tiếng Việt:
- Từ loại

- Các phép tu từ

- Các kiểu câu

- Chữa lỗi về CN & VN

1 câu
( C 8 
 2 câu
( C 7,9 )
2 câu
( C 6, 11 )
1 câu
( C 10 )

















Số câu:
Số điểm:
6 câu
1,5 đ







6 câu
1,5 đ
III/ Tập làm văn:
- Tả cảnh

- Tả người

1 câu 
( C 12 )










 1 câu
( Câu 14 )

 1 câu
( Câu 15 )



Số câu:
Số điểm:
1 câu
0,25 đ




1 câu
3,5 đ

1 câu
1 đ
3 câu
4,75 đ
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ: %
10
2,5 đ
25 %
1
2,5 đ
25 %

2
0,5 đ
5 %





1
3,5đ
35 %



1
1đ
10 %

15 câu
10 đ

TL 100%
KHUNG MA TRẬN RA ĐỀ KIỂM TRA VĂN 6 HỌC KÌ II















Phòng Giáo dục & Đào tạo Bắc Trà Mi ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013-2014
Trường PTDTBT THCS HOÀNG VĂN THỤ Môn: NGỮ VĂN 6 
 ( Thời gian 45 phút – không kể thời gian giao đề )
Họ và tên:

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: . . . .

Lời phê của GV: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Điểm:

I/ Trắc nghiệm( 3 điểm ):
 Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn chữ cái in hoa ở đầu câu đúng nhất
 Câu 1: Bài học đường đời đầu tiên của Dế Mèn là gì ?
A. Ở đời mà có thói hung hăng bậy bạ có óc mà không biết nghĩ sớm muộn rồi cũng mang vạ vào mình đấy. B. Không nên bao giờ bắt nạt người yếu kém hơn mình để phải ân hận suốt đời.
 C. Không thể hèn nhát, run sợ trước kẻ thù.
 D. Ở đời cần phải sống thật thà, khôn ngoan.
Câu 2: Ở cuối bài thơ “ Lượm ”, tác giả lặp lại hai khổ thơ đầu tái hiện hình ảnh Lượm có ý nghĩa gì?
 A- Thể hiện hình ảnh hồn nhiên của Lượm. B- Ca ngợi lòng dũng cảm của Lượm.
 C- Để nhịp điệu bài thơ được truyền cảm. D- Khẳng định Lượm vẫn còn sống mãi.
Câu 3: Hãy xác định vai của nhân vật trong truyện “ Bức tranh của em gái tôi”?
 A. Người anh là nhân vật chính. B. Kiều Phương là nhân vật chính, nhân vật trung tâm.
 C. Kiều Phương là nhân vật chính. D. Người anh là nhân vật chính, nhân vật trung tâm.
Câu 4: Hình ảnh Bác Hồ được miêu tả từ những phương diện nào?(trong Bài thơ “Đêm nay Bác không ngủ ” )
 A. Vẻ mặt, dáng hình B. Cử chỉ, hành động C. Dáng vẻ, hành động, lời nói. D. Lời nói, vẻ mặt, dáng hình
Câu 5: Văn bản “ Cây tre Việt Nam ” nhà văn Thép Mới đã sử dụng những nghệ thuật nào là chủ yếu ?
 A- Ẩn dụ, hoán dụ, so sánh. B- So sánh, nhân hóa, điệp từ.
 C- Điệp từ, hoán dụ, nhân hóa. D- So sánh, ẩn dụ, nhân hóa. 
Câu 6: Câu thơ : “ Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
 Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ”. Dùng phép tu từ gì : 
A- So sánh.	 B- Ẩn dụ . C- Hoán dụ . 	D- Nhân hóa.
Câu 7: Dòng nào thể hiện cấu trúc của phép so sánh đúng trình tự và đầy đủ nhất?
A- Từ so sánh, sự vật so sánh, phương diện so sánh. 
B- Sự vật được so sánh, từ so sánh, sự vật so sánh.
C- Sự vật được so sánh, phương diện so sánh, từ so sánh, sự vật so sánh.
 D- Sự vật được so sánh, phương diện so sánh, sự vật so sánh.
Câu 8: Phó từ là những từ chuyên đi kèm với : 
A- Động từ và tính từ 	 B- Động từ 	 C- Danh từ và tính từ. D- Tính từ . 
Câu 9: Câu nào sau đây sử dụng nghệ thuật nhân hóa?
 A- Đông như kiến. B- Kiến hành quân. C- Muôn ngàn cây mía. D- Bộ đội mặc áo giáp đen. Câu 10: Nếu viết : “ Trông lên hai bờ, dựng lên cao ngất như hai dãy trường thành vô tận” thì câu văn mắc phải lỗi gì ? 
A-Thiếu chủ ngữ. 	 B-Thiếu vị ngữ. 	 C-Thiếu cả chủ ngữ, vị ngữ. D-Sai về nghĩa.
Câu 11: Câu nào sau đây không phải là câu trần thuật đơn có từ “ là” ?
A- Bạn Trang là học sinh ngoan. C- Dế Mèn trêu chị Cốc là dại. 
B- Người ta gọi chàng là Thạch Sanh. D-Ông Mỹ là người vừa tham, vừa ác.
Câu 12: Ý nào sau đây không cần thiết khi muốn tả cảnh?
 A- Xác định đối tượng được miêu tả; B- Quan sát, lựa chọn được những hình ảnh tiêu biểu;
 C- Miêu tả chi tiết ngoại hình, cử chỉ; D- Trình bày những điều quan sát đươc theo một thứ tự.
II/Tự luận( 7 điểm ):
 Câu 13( 2,5 điểm): Tác giả văn bản “ Buổi học cuối cùng ” là ai, nhà văn nước nào? Biểu hiện cụ thể tình yêu tiếng nói của dân tộc, tác giả đã nêu một chân lí. Em hãy ghi lại chân lí đó?
 Câu 14( 3,5 điểm ): Hãy miêu tả lại hình ảnh mẹ hoặc cha trong một lần em bị ốm. 
 Câu 15 ( 1 điểm ): Hãy viết một đoạn văn ngắn, chủ đề tự chọn, có sử dụng nghệ thuật ản dụ.
-------------------------HẾT-----------------------------

NGƯỜI KIỂM TRA ĐÊ:

File đính kèm:

  • docTHAI VU De KT Van 6 HK I Ma tran.doc
Đề thi liên quan