Đề kiểm tra học kì II năm học 2013 - 2014 môn: toán 6 thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II năm học 2013 - 2014 môn: toán 6 thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 6 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL 1. Phân số. Phân số bằng nhau. Tính chất cơ bản của phân số. Các phép tính về phân số Biết khái niệm phân số với . Nhận biết được số đối, số nghịch đảo, phân số tối giản. Biết rút gọn phân số. Nắm được quy tắc so sánh phân số. Vận dụng được quy tắc cộng hai phân số, nhân phân số. Làm đúng dãy các phép tính với phân số trong trường hợp đơn giản. Số câu 2 2 2 (3ab) 1 (3c) 7 Số điểm 0,5 0,5 2 1 4 (40%) 2. Ba bài toán cơ bản về phân số Biết tìm giá trị phân số của một số cho trước. Làm được các bài tập đơn giản thuộc 3 dạng toán cơ bản về phân số. Số câu 1 1 2 Số điểm 0,25 1 1,25 (12,5%) 3. Góc. Số đo góc. Tia phân giác của một góc. Đường tròn. Tam giác Biết khái niệm hình tròn. Nhận biết được một góc trong hình vẽ. Nhận biết được tia nằm giữa hai tia qua hình vẽ mà không cần giải thích gì thêm. Hiểu khái niệm tia phân giác của một góc. Phát biểu được định nghĩa của một tam giác. Biết dùng thước đo góc để vẽ một góc có số đo cho trước. Vận dụng hệ thức + = khi tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz để giải bài tập đơn giản. Tính số đo góc dựa vào định nghĩa tia phân giác của 1 góc. Số câu 1 2 (5; 6a) 2 1 (6b) 1 (6c) 7 Số điểm 0,25 2 0,5 1,25 0,75 4,75 (47,5%) Tổng số câu 6 7 3 16 Tổng số điểm 3 4,25 2,75 10 Tỉ lệ 30% 42,5% 27,5% 100% TRƯỜNG THCS THANH PHÚ Họ và tên: ..................................... Lớp: ......... ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013 - 2014 Môn: Toán 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Bài 1: Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng: Câu 1: Trong các cách viết sau, cách viết nào có dạng phân số ? A. B. C. D. Câu 2: Rút gọn phân số đến tối giản là: A. B. C. D. Câu 3: của 12 bằng: A. 8 B. 4 C. 12 D. 24 Câu 4: Tia Ot là tia phân giác của góc nếu: A. = B.+ = B. + = và = C. Ba tia Ox, Oy, Ot chung gốc. Bài 2: Điền dấu “´” vào ô thích hợp. Câu Đúng Sai a) Số nghịch đảo của là . b) Trong hai phân số, phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn. c) Hình tròn là hình gồm tất cả các điểm nằm trong đường tròn và trên đường tròn. d) Tam giác NMP là hình gồm ba đoạn thẳng NM, NP, MP. II. TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 3: (3 điểm) Thực hiện phép tính: a) b) c) Bài 4: (1 điểm) Tuấn có 27 viên bi, Tuấn cho Nam số bi của mình. Hỏi: a) Nam được Tuấn cho bao nhiêu viên bi ? b) Tuấn còn lại bao nhiêu viên bi ? Bài 5: (1,5 điểm) Có mấy loại góc trong hình vẽ dưới đây ? Hãy nêu tên gọi. Bài 6: (2,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho = 500, = 1300. a) Tia Oy có nằm giữa tia Ox và Oz không ? b) Tính số đo ? c) Gọi Ot là tia phân giác của . Tính số đo của ? HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC 2013 – 2014 I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. Bài 1: Câu 1 2 3 4 Đáp án C D A B Bài 2: Câu a b c d Đáp án S S Đ Đ II/ TỰ LUẬN (8 điểm): Bài Nội dung Điểm 3 a) b) 1 1 c) 0,5 0,5 4 a) Nam được Tuấn cho: (viên bi). b) Tuấn còn lại: 27 – 15 = 12 (viên bi). 0,5 0,5 5 - Có 04 loại góc trong hình vẽ. - Tên lần lượt các góc: góc tù; góc vuông; góc nhọn; góc bẹt. 0,5 1,0 6 Vẽ hình đúng a) Trên cùng nửa mặt phẳng, bờ là đường thẳng chứa tia Ox, ta có tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz. b) Vì tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz (câu a), nên ta có: + = 500 + = 1300 = 1300 - 500 = 800 Vậy = 800 c) Vì Ot là tia phân giác của nên: = = = 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 * Lưu ý: Học sinh có cách giải và cách trình bày khác. Nếu kết quả đúng, vẫn chấm theo thang điểm.
File đính kèm:
- De kiem tra HK 2 Toan 6.doc