Đề kiểm tra học kì II năm học 2013 - 2014 môn Vật lý 6 - Mã đề1

docx1 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 477 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II năm học 2013 - 2014 môn Vật lý 6 - Mã đề1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT TT ĐẠM RI	 ĐỀ KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2013-2014
TỔ TỐN LÝ TIN CN	 MƠN : VẬT LÝ 6 	MÃ ĐỀ1
	 Thời gian: 45 phút ( Khơng kể phát đề )
A.TRẮC NGHIỆM.(3đ) Chọn một câu trả lời đúng:
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai khi nĩi về tác dụng của các loại rịng rọc?
A. Rịng rọc cố định cho phép đổi hướng tác dụng của lực.	B. Rịng rọc động cho ta lợi hai lần về lực.
C. Rịng rọc động cho ta lợi về đường đi mà khơng lợi về lực. D. Rịng rọc cố định khơng cĩ lợi về lực.
Câu 2: Trong điều kiện nào thì khi tăng nhiệt độ, nước sẽ co lại chứ khơng nở ra?
A. Nhiệt độ của nước từ 00C đến 40C.
B. Nhiệt độ của nước là 1000C.
C. Nhiệt độ của nước trên 40C.
D. Nhiệt độ của nước dưới 00C.
Câu 3: Điều nào sau đây là sai khi nĩi về sự nở vì nhiệt của chất lỏng? 
A. Khi nhiệt độ thay đổi thì thể tích cũng thay đổi theo.	B. Các chất lỏng khi nung nĩng đều nở ra.
C. Mọi chất lỏng đều dãn nở vì nhiệt như nhau.	D. Khi nhiệt độ thay đổi, khối lượng khơng thay đổi.
Câu 4: Khi rĩt nước nĩng ra khỏi phích nước (bình thủy), rồi đậy nút lại ngay thì nút hay bị bật ra. Hiện tượng này liên quan đến kiến thức nào? 
A. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng.
B. Sự nở vì nhiệt của chất khí.
C. Sự nở vì nhiệt của vật rắn.
D. Sự sơi.
Câu 5: Trong các dụng cụ dưới đây, dụng cụ nào hoạt động dựa trên hiện tượng nở vì nhiệt?
A. Lực kế.	B. Bình chia độ để đo thể tích.	C. Thước đo độ dài.	D. Nhiệt kế.
Câu 6: Nước đá tan ở bao nhiêu oF?
A. 100 oF	B. 212 oF	C. 32 oF	D.0 oF
Câu 7: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào khơng liên quan đến sự nĩng chảy?
A. Thả một cục nước đá vào một cốc nước.
B. Một ngọn nến đang cháy.
C. Đúc một cái tượng bằng bạc.
D. Đốt một tờ giấy.
Câu 8: Trường hợp nào sau đây liên quan đến sự đơng đặc?
A. Ngọn nến vừa tắt.	B. Ngọn nến đang cháy.
C.Cục nước đá lấy ra khỏi tủ lạnh.	D.Ngọn đèn dầu đang cháy.
Câu 9:Tốc độ bay hơi của một chất lỏng khơng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A.Nhiệt độ của chất lỏng.	B. Lượng chất lỏng.
C. Diện tích mặt thĩang chất lỏng.	D. Giĩ trên mặt thống chất lỏng.
Câu 10: Vào sáng sớm ta thường thấy những giọt nước đọng trên lá cây (gọi là sương). Hiện tượng tạo thành sương liên quan đến kiến thức nào sau đây:
A. Sự nĩng chảy.
B. Sự đơng đặc.
C. Sư bay hơi.
D. Sự ngưng tụ.
Câu 11: Trong quá trình sơi của chất lỏng, điều nào sau đây là đúng khi nĩi về nhiệt độ của chất lỏng?
A. khơng thay đổi.	B. luơn giảm.	C. luơn tăng.	D. lúc tăng, lúc giảm, thay đổi liên tục.
Câu 12: Nhiệt độ sơi của một chất lỏng phụ thuộc:
A. khối lượng của chất lỏng cần đun.	B. nhiệt độ trong phịng (nơi đang đun chất lỏng đĩ).
C. bản chất của chất lỏng.	D. thể tích cần đun sơi.
B. TỰ LUẬN: (7đ): 
Câu 13: Tại sao đáy nồi nhơm nấu nướng lâu ngày lại bị võng xuống? (1,5đ)
Câu14: Tại sao rĩt nước nĩng vào cốc thủy tinh dày thì cốc dễ vỡ hơn khi rĩt vào cốc thủy tinh mỏng? (2đ)
Câu 15: Tại sao người ta khơng dùng nước mà dùng rượu để chế tạo các nhiệt kế đo nhiệt độ của khơng khí? (1,5đ)

File đính kèm:

  • docxDE KIEM TRA HKII NAM HOC 20132014.docx
Đề thi liên quan