Đề kiểm tra học kì II năm học:2009 - 2010 - Trường THCS Trung Thành
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II năm học:2009 - 2010 - Trường THCS Trung Thành, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD-ĐT quan ho¸ Trường THCS Trung Thµnh Họ và tên:.................................. Lớp 8 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm Học:2009 - 2010 Môn : Công Nghệ Thời gian làm bài :45phút §iĨm I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh trßn ý trả lời đúng Câu 1. Đèn đèn sợi đốt cĩ ưu điểm so với huỳnh quang là: A. Khơng cần chấn lưu. B. Tiết kiệm điện năng. C. Ánh sáng khơng liên tục. D. Tuổi thọ cao. Câu 2. Dây đốt nĩng của huỳnh quang được làm bằng vật liệu: A. vonfram. B. vonfram phủ bari- oxit. C. niken-crom. D. fero- crom. Câu 3. Tất cả các đồ dùng điện nào dưới đây đều là đồ dùng loại điện - nhiệt: A. Bàn là , quạt điện, bếp điện, đèn sợi đốt, ấm điện. B. Bàn là, bếp điện, mỏ hàn điện , nồi cơm điện. C. Bàn là, ấm điện, máy xay sinh tố, lị sưởi điện . D. Bàn là, ấm điện, bếp điện, nồi cơm điện, máy giặt. Câu 4. Thiết bị và đồ dùng điện cĩ số liệu kĩ thuật nào sau đây phù hợp với điện áp định mức của mạng điện trong nhà (220V)? A. Bàn là điện 220V- 1000W. B. Quạt điện 220V- 80W. C. Cơng tắc điện 250V- 5A. D. Tất cả đều đúng. Câu 5. Máy giặt là loại đồ dùng biến đổi: A. điện năng thành quang năng. B. điện năng thành cơ năng. C. điện năng thành nhiệt năng . D. Tất cả đều đúng. Câu 6. Nguyên lí làm việc của đồ dùng loại điện - quang là: A. Biến điện năng thành cơ năng. B. Biến nhiệt năng thành điện năng. C. Biến cơ năng thành điện năng. D. Biến điện năng thành quang năng. Câu 7. Trên một nồi cơm điện cĩ ghi 220V, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đĩ là: A. Cường độ định mức của nồi cơm điện. B. Cơng suất định mức của nồi cơm điện. C. Điện áp định mức của nồi cơm điện. D. Tất cả đều đúng. Câu 8. Máy biến áp giảm áp cĩ: A. N1 > N2 B. N1 = N2 C. N1 < N2 D. Tất cả đều sai. Câu 9. Máy biến áp là thiết bị dùng để A. biến điện năng thành cơ năng. B. biến điện năng thành nhiệt năng. C. biến điện năng thành quang năng D. biến đổi hiệu điện thế dịng điện xoay chiều Câu 10. Một gia đình cĩ dùng 2 bĩng đèn sợi đốt 220V - 20W trung bình mối ngày sử dụng mỗi bĩng trong 2 giờ. Điện năng tiêu thụ của 2 bĩng đèn đĩ trong 1 tháng (30 ngày) là: A. 1200W B. 6600W C. 2,4kW D. Tất cả đều sai Câu 11. Thiết bị điện nào dưới đây là thiết bị đĩng cắt của mạng điện trong nhà? A. Cầu chì. B. Cầu dao. C. Ổ cắm điện. D. Phích cắm điện. Câu 12. Cơng tắc điện được mắc : A. trên dây pha B. nối tiếp với tải C. sau cầu chì. D. Tất cả các ý trên II. TỰ LUẬN (7 điểm). 1. Mơ tả cấu tạo của động cơ điện? 2. Nêu yêu cầu, đặc điểm và cấu tạo của mạng điện trong nhà? 3. Một hộ gia đình sử dụng các đồ dùng điện sau: - 2 bĩng đèn sợi đốt 220V - 75W, trung bình mỗi ngày thắp mỗi đèn 2 giờ. - 3 đèn ống huỳnh quang 220V - 20W, trung bình mỗi ngày thắp mỗi đèn 3 giờ. - 1 máy bơm nước 220V - 330W,trung bình mỗi ngày dùng 30 phút. - 1 nồi cơm điện 220V - 630W, trung bình mỗi ngày dùng 1 giờ. - 1 tivi 220V - 70W, trung bình mỗi ngày dùng 3 giờ. - 2 quạt bàn 220V - 50W, trung bình mỗi ngày dùng mỗi quạt 2 giờ. Tính điện năng tiêu thụ của gia đình đĩ trong 1 tháng (30 ngày) tiêu thụ ? Tính tiền điện phải trả cho việc tiêu thụ điện năng trong 1 tháng. Biết giá 1 chữ điện là 700 đồng. Bài làm: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII MƠN: CƠNG NGHỆ. LỚP 8 Nội dung kiểm tra Cấp độ nhận thức Tổng Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Đồ dùng điện trong nhaf 3 câu KQ 1 câu tự luận 5 câu KQ 2 câu khách quan 1 câu tự luận 10 C KQ 2 TL Mạng điện trong nhà 1 câu KQ 1 câu TL 1 câu KQ 2 C KQ 1 TL Tổng cộng 4 C KQ + 2 TL 6C KQ 3C KQ + 1TL 10đ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM. Phương án trả lời đúng ( Mỗi câu đúng 0,25đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A B B D B D C A D C B D II. TỰ LUẬN Câu 1. SGK trang151 - Nêu được hai bộ phận chính ( mỗi bộ phận 0,25đ.) - Trình bày cấu tạo của Stato (1đ) - Trình bày cấu tạo của rơto (0,5đ) Câu 2. SGK trang 175 - Nêu được 3 đặc điểm (0,5đ) - Nêu được 4 yêu cầu (0,75 điểm) - Nêu được cáu tạo gồm 4 phần tử ( 0,75đ) Câu 3. a. - Kẻ bảng, tính được tiêu thụ điện năng trong ngày của mõi dụng cụ. ( mỗĩ dụng cụ tính đúng 0,25đ) - Tính đúng điện năng tiêu thụ của gia đình trong 1 ngày (0,5đ). - Tính đúng điện năng tiêu thụ của gia đình trong 1 tháng (0,5đ) b. Tính đúng tiền điện phải trả (0,5đ)
File đính kèm:
- cong nghe 8(4).doc