Đề kiểm tra học kì II Sinh học 8

doc7 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 600 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II Sinh học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II SINH HỌC 8
I.MỤC TIÊU : Kiểm tra nội dung các kiến thức kĩ năng sau:
 1. Trao đổi chất và năng lượng, da: Kiến thức về vitamin và muối khống: tác dụng, phân loại.Cấu tạo, chức năng da.
 2. Thần kinh và giác quan: Cấu tạo các vùng chức năng của não, các tật của mắt, phân biệt tính chất của phản xạ cĩ điều kiện với phản xạ khơng điều kiện.
3. Nội tiết : Cấu tạo, chức năng tuyến nội tiết, tính chất của hoocmon.
4. Sinh sản: Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai, những ảnh hưởng của cĩ thai sớm ở tuổi vị thành niên và biện pháp khắc phục. Sự thụ tinh,thụ thai, tác nhân gây bệnh đường sinh dục, chức năng của cơ quan sinh dục. 
II.MA TRẬN:
 1. Ma trận 1 :Tỉ lệ trắc nghiệm : Tự luận là 3 : 7
Nội dung 
Mức độ kiến thức, kĩ năng 
Tổng 
Biết 35%
Hiểu 35 %
Vận dụng 30 %
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Trao đổi chất và năng lượng, da 22.5 %
4
 (1)
1
(0.25)
1
(1)
6
 (2.25)
Thần kinh và giác quan 40% 
1
(2)
1
(2)
2
 (4 )
Nội tiết 
 10% 
3
 (0.75)
1
(0.25)
4
 (1)
Sinh sản 
 27.5% 
3
 (0.75)
1a
(1)
1b
(1)
4
 (2.75)
Tổng 
10
 (2.5)
1a
(1)
2
(0.5)
1,1b
( 3 )
2
(4)
16
 (10)
 2. Ma trận 2 :Tỉ lệ trắc nghiệm : Tự luận là 3 : 7
Nội dung 
Mức độ kiến thức, kĩ năng 
Tổng 
Biết 35%
Hiểu 35 %
Vận dụng 30 %
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Trao đổi chất và năng lượng, da 22.5 %
4 (1)
1,2,3,4
1 (0.25)
11
1 (1)
15
6
 (2.25)
Thần kinh và giác quan 40% 
1 (2)
14
1 (2)
 16
2
 (4 )
Nội tiết 
 10% 
3 (0.75)
 5,6,7
(0.25)
 12
4
 (1)
Sinh sản 
 27.5% 
3 (0.75)
8,9,10
1a (1) 
13a
1b (1)
13 b
4
 (2.75)
Tổng 
10
 (2.5)
1a
 (1)
2
 (0.5)
1,1b
 ( 3 )
2
 (4)
16
 (10)
HỌ TÊN HS: . . . . . . . . . . . . . . . .. . . ĐỀ THI 	HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008 - 2009	 LỚP 8 . . . Đề 1 MƠN THI : SINH HỌC 
 Thời gian : 45 phút( khơng kể thời gian phát đề)
ĐIỂM:
LỜI PHÊ CỦA CƠ GIÁO
A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3Đ)
Chọn và khoanh trịn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất
Câu 1 : Bệnh lỗng xương của người lớn tuổi do thiếu :
a. Vitamin C b.Vitamin D c. Muối canxi d. Muối kali
Câu 2: Lượng năng lượng 4.1Kcal được giải phĩng khi oxi hĩa hồn tồn 1 gam chất :
a. Protein b. Gluxit c. Lipit d. Protein và Gluxit
Câu 3: Vitamin tan trong nước là :
a . Vitamin B6 b. Vitamin A c. Vitamin D d. Vitamin E
Câu 4: Máu của người cĩ màu đỏ do trong hồng cầu chứa một loại muối.Vậy muối đĩ là:
 a. Canxi b. Kali c. Sắt d. Kẽm
Câu 5: Hooc mon cooctizơn được tiết ra từ: 
a. Vỏ tuyến trên thận b. Tủy tuyến trên thận 
c. Thùy trước tuyến yên d. Thùy sau tuyến yên
Câu 6 : Tuyến vừa làm nhiệm vụ nội tiết, vừa làm nhiệm vụ ngoại tiết là:
a. Tuyến giáp b. Tuyến trên thận c. Tuyến tụy d. Tuyến ruột
Câu 7: Chức năng của các hoocmon tuyến trên thận là:
Điều hịa glucozơ huyết ( tạo glucozơ từ gluxit và lipit)
Gây nên những biến đổi của cơ thể ở tuổi dậy thì
Chuyển glucozơ thành glicogen dự trữ
Điều hịa hoạt động tuyến giáp.
Câu 8: Nơi lưu giữ tinh trùng sau khi được sản xuất là:
a. Túi tinh b. Ống dẫn tinh c. Ống đái d. Tuyến tiền liệt
Câu 9 : Sự thụ tinh xảy ra ở : 
a. Thân tử cung b. Đoạn giữa của ống dẫn trứng 
c. Khoảng ở 1/3 đoạn đầu của ống dẫn trứng 
d. Đoạn cuối của ống dẫn trứng
Câu 10: Mỗi chu kì rụng trứng cĩ thời gian là:
a. 15 ngày b. 15 – 20 ngày c. 20 -25 ngày d. 28 -32 ngày
Câu 11: Hoạt động cĩ lợi cho việc rèn luyện da là :
 a. Tắm nắng vào buổi sáng b. Tắm nắng vào buổi trưa 
 c. Tắm nắng vào buổi chiều d. Tắm nắng càng nhiều càng tốt
Câu 12: Những tuyến nội tiết chịu ảnh hưởng của các hoocmon tiết ra từ tuyến yên là: 
Tuyến giáp, tuyến sữa, tuyến trên thận
Tuyến nước bọt, tuyến sữa, tuyến tụy
Tuyến nước bọt, tuyến sữa, tuyến trên thận
Tuyến giáp, tuyến tụy, tuyến trên thận
B.TỰ LUẬN : ( 7 Đ ) 
Câu 13 ( 2đ) :
Nêu các nguy cơ cĩ thai ở tuổi vị thành niên? 
Ở tuổi vị thành niên, chúng ta cần phải làm gì để tránh mang thai ngồi ý muốn? 
 Câu 14(2đ) : Phân biệt tật cận thị với tật viễn thị . 
 Câu 15( 1đ ) :Tính số liệu điền vào các ơ trống trong bảng sau:
Tên thực phẩm
Khối lượng (g)
Protein (g)
A
A1
A2
Gạo tẻ
200
0
?
?
Cá chép
100
40
?
?
( Biết thành phần dinh dưỡng trong 100 g gạo tẻ cĩ 7,9 g protein.Trong 100 g thịt cá chép cĩ 16 g protein)
Câu 16( 2đ): Điền chú thích cho các vùng chức năng của vỏ não ở hình vẽ dưới đây:
Hình 47 -4: Các vùng chức năng của vỏ não.
 .
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
HỌ TÊN HS: . . . . . . . . . . . . . . . .. . . ĐỀ THI 	HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008 - 2009	 LỚP 8 . . . Đề 2 MƠN THI : SINH HỌC 
 Thời gian : 45 phút( khơng kể thời gian phát đề)
ĐIỂM:
LỜI PHÊ CỦA CƠ GIÁO
A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3Đ)
Chọn và khoanh trịn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất
Câu 1 : Thiếu Vitamin A gây nên bệnh :
a. Cịi xương b. Khơ giác mạc mắt c. Thiếu máu d. Lão hĩa
Câu 2:. Vitamin tan trong dầu là :
a . Vitamin B6 b. Vitamin C c. Vitamin D d. Vitamin PP
Câu 3:. Khẩu phần là lượng thức ăn cơ thể cung cấp trong :
 a. Một giờ b. Một ngày c. Một tuần d. Một tháng
Câu 4: Lượng năng lượng 4.3 Kcal được giải phĩng khi oxi hĩa hồn tồn 1 gam chất :
a. Protein b. Gluxit c. Lipit d. Protein và Gluxit
Câu 5: Hoocmon ơstrogen được tiết ra từ:
a. Buồng trứng b. Nang trứng c. Tuyến yên d. Thể vàng
Câu 6 : Tuyến vừa làm nhiệm vụ nội tiết, vừa làm nhiệm vụ ngoại tiết là:
a. Tuyến giáp b. Tuyến trên thận c. Tuyến sinh dục d. Tuyến cận giáp
Câu 7: Vỏ tuyến trên thận cĩ cấu tạo mấy lớp ?
a. 2 lớp b. 3 lớp c. 4 lớp d. 5 lớp 
Câu 8: Tác nhân gây hội chứng suy giảm miễn dịch là :
a. Vi khuẩn b. Song cầu khuẩn c. Vi rut d. Xoắn khuẩn
Câu 9 : Nơi để trứng thụ tinh và làm tổ phát triển thành thai là: 
a. Tử cung b. Buồng trứng c. Ống dẫn trứng d. Âm đạo
Câu 10: Thời gian sống của tinh trùng là: 
a. 1-2 ngày b. 3-4 ngày c. 5 -6 ngày d. 7 -8 ngày
Câu 11: Da sạch giúp cơ thể tiêu diệt được tỉ lệ vi khuẩn bám trên da là :
 a. 75 % b. 85 % c. 90 % d. 95 %
Câu 12: Tuyến nội tiết quan trọng nhất của cơ thể là:
 a. Tuyến tụy b. Tuyến giáp c. Tuyến trên thận d. Tuyến yên
B.TỰ LUẬN : ( 7 Đ ) 
Câu 13 ( 2đ) : 
Nêu các nguyên tắc cần thực hiện để tránh thai?
Để thực hiện mỗi nguyên tắc trên, cần phải dùng các phương tiện nào để tránh thai ? 
 Câu 14(2đ) : So sánh một số tính chất của phản xạ khơng điều kiện với phản xạ cĩ điều kiện với các nội dung sau :
Phản xạ khơng điều kiện
Phản xạ cĩ điều kiện
Trung ương thần kinh:
Cung phản xạ: 
Cĩ tính bẩm sinh 
Số lượng 
Khơng di truyền 
Câu 15( 1đ ) : Tính số liệu điền vào các ơ trống trong bảng sau:
Tên thực phẩm
Khối lượng (g)
Protein (g)
A
A1
A2
Gạo tẻ
100
0
?
?
Cá chép
200
40
?
?
( Biết thành phần dinh dưỡng trong 100 g gạo tẻ cĩ 7,9 g protein.Trong 100 g thịt cá chép cĩ 16 g protein)
Câu 16( 2đ): Điền chú thích cho các vùng chức năng của vỏ não ở hình vẽ dưới đây:
Hình 47 -4: Các vùng chức năng của vỏ não.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
III. Đáp án :
A.TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) Mỗi câu đúng 0.25 đ
Đề 1:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
b
a
a
c
a
c
a
a
c
d
a
a
Đề 2:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
b
c
b
a
a
c
b
c
a
b
b
d
B.TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) Đề 1:
Câu 13 ( 2đ) : a) - Nguy cơ tử vong cao: Sẩy thai, đẻ non do tử cung chưa phát triển đầy đủ. Nếu sinh con thì con thường nhẹ cân, tỉ lệ tử vong cao (0.75đ)
 	 -Ảnh hưởng tới tương lai , sự nghiệp(0.25đ)
 b) -Tránh quan hệ tình dục ở lứa tuổi này. (0.25đ)
	 - Giữ tình bạn trong sáng ,lành mạnh khơng ảnh hưởng tới sức khỏe, việc học tập. (0.75đ)
Câu 14(2đ) 
Các tật của mắt 
Nguyên nhân 
Cách khắc phục 
Cận thị là tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn gần (0.25đ)
-Bẩm sinh cầu mắt dài (0.25đ)đ
-Thể thủy tinh quá phồng :Do không giữ vệ sinh khi đọc sách (0.25đ)đ
-Đeo kính mặt lõm
(0.25đ)
Viễn thị là tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn xa(0.25đ)
-Bẩm sinh cầu mắt ngắn (0.25đ)
-Thể thủy tinh bị lão hóa(xẹp ) (0.25đ)
-Đeo kính mặt lồi(0.25đ)
Câu 15( 1đ ) : Mỗi ơ đúng 0.25 đ : Thứ tự cần điền là : 200, 15.8 60, 9.60 
Câu 16( 2đ): Mỗi ý đúng 0.25 đ :
1 – Vùng vị giác 2 – Vùng vận động ngơn ngữ 3- Vùng vận động 4- Vùng cảm giác 
 5- Vùng hiểu chữ viết 6- Vùng thị giác 7 – Vùng hiểu tiếng nĩi 8 – Vùng thính giác
B.TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) Đề 2:
Câu 13 ( 2đ) : 
Nguyên tắc
Phương tiện
-Ngăn cản trứng chín và rụng (0.25đ)
-Khơng đđể tinh trùng gặp trứng (0.25đ)
-Chống sự làm tổ của trứng đã thụ tinh(0.5đ)
- Dùng thuốc tránh thai(0.25đ)
-Bao cao su, màng ngăn, thắt ống dẫn trứng –dẫn tinh(0.5đ)
-Dùng vịng tránh thai(0.25đ)
Câu 14(2đ) 
Phản xạ khơng điều kiện
Phản xạ cĩ điều kiện
Trung ương thần kinh:Trụ não, tủy sống (0.25đ)
Vỏnão (0.25đ)
Cung phản xạ: đơn giản (0.25đ)
Hình thành đường liên hệ tạm thời (0.25đ)
 Cĩ tính bẩm sinh 
Hình thành trong đời sống (0.25đ)
Số lượng hạn chế (0.25đ) 
khơng hạn định (0.25đ)
 Cĩ tính chất di truyền,mang tính chất chủng loại(0.25đ)
Khơng di truyền 
Câu 15( 1đ ) : Mỗi ơ đúng 0.25 đ : Thứ tự cần điền là : 100, 7.9 160, 2560 
Câu 16( 2đ): Giống đề 1.

File đính kèm:

  • docĐề thisinh 8.doc
Đề thi liên quan