Đề kiểm tra học kì II (tham khảo) môn : công nghệ 7 thời gian: 60 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II (tham khảo) môn : công nghệ 7 thời gian: 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (Tham khảo) MƠN : CƠNG NGHỆ 7 Thời gian: 60 phút * MA TRẬN: Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Tổng cộng Biết (35%) Hiểu (40%) Vận dụng (25%) Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Phần 2. Lâm nghiệp (55%) Chương I. Kĩ thuật gieo trồng và chăm sĩc cây rừng (20%) Câu 1 Câu 2 (0,5đ) Câu 7 (0,25đ) Câu 11 (0,25đ) Câu 3a (1đ) 5 câu (2đ) Chương II. Khai thác và bảo vệ rừng (35%) Câu 3 (0,25đ) Câu 8 (0,25đ) Câu 2 (3đ) 3 câu (3,5đ) Phần 3. Chăn nuơi (45%) Chương I. Đại cương về kĩ thuật chăn nuơi (27,5%) Câu 4 Câu 5 (0,5đ) Câu 1 (2đ) Câu 9 (0,25đ) 4 câu (2,75đ) Chương II. Quy trình sản xuất và bảo vệ mơi trường trong chăn nuơi (17,5%) Câu 6 (0,25đ) Câu 10 (0,25đ) Câu 12 (0,25đ) Câu 3b (1đ) 4 câu (1,75đ) Tổng cộng 6 câu (1,5đ) 1 câu (2đ) 4 câu (1đ) 1 câu (3đ) 2 câu (0,5đ) 2 câu (2đ) 16 câu (10đ) Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Tổng cộng Biết (35%) Hiểu (40%) Vận dụng (25%) Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Phần 2. Lâm nghiệp (55%) Chương I. Kĩ thuật gieo trồng và chăm sóc cây rừng (20%) Câu 1 Câu 2 (0,5đ) Câu 7 (0,25đ) Câu 11 (0,25đ) Câu 3a (1đ) 5 câu (2đ) Chương II. Khai thác và bảo vệ rừng (35%) Câu 3 (0,25đ) Câu 8 (0,25đ) Câu 2 (3đ) 3 câu (3,5đ) Phần 3. Chăn nuôi (45%) Chương I. Đại cương về kĩ thuật chăn nuôi (27,5%) Câu 4 Câu 5 (0,5đ) Câu 1 (2đ) Câu 9 (0,25đ) 4 câu (2,75đ) Chương II. Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi (17,5%) Câu 6 (0,25đ) Câu 10 (0,25đ) Câu 12 (0,25đ) Câu 3b (1đ) 4 câu (1,75đ) Tổng cộng 6 câu (1,5đ) 1 câu (2đ) 4 câu (1đ) 1 câu (3đ) 2 câu (0,5đ) 2 câu (2đ) 16 câu (10đ) * ĐỀ: I – PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ) Câu hỏi Đáp án Ghi chú Mức độ biết (1đ) Câu 1: Mùa gieo hạt cây rừng ở các tỉnh miền Nam là A. từ tháng 1 đến tháng 2 B. từ tháng 2 đến tháng 3 C. từ tháng 4 đến tháng 10 D. từ tháng 11 đến tháng 2 năm sau Câu 2: Sau khi trồng cây rừng từ 1 đến 3 tháng phải tiến hành chăm sĩc cây ngay, chăm sĩc liên tục đến A. 2 năm B. 3 năm C. 4 năm D. 5 năm Câu 3: Cĩ loại khai thác rừng A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 4: Thức ăn giàu gluxit là thức ăn cĩ hàm lượng gluxit A. > 50% B. > 60% C. > 70 % D. 80% Câu 5: Phương pháp chế biến thức ăn nào sau đây thuộc phương pháp vật lí? A. kiềm hĩa B. ủ men C. vi sinh D. cắt ngắn Câu 6: Một trong những tiêu chuẩn của chuồng nuơi hợp vệ sinh là độ ẩm trong chuồng khoảng A. 20 – 35% B. 40 – 55% C. 60 – 75% D. 80 – 95% B C A A D C 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Mức độ hiểu (1đ) Câu 7: Trình tự các bước trong quy trình gieo hạt là A. gieo hạt – lấp đất – tưới nước –che phủ – phun thuốc – bảo vệ luống gieo B. gieo hạt – lấp đất – che phủ – tưới nước – phun thuốc – bảo vệ luống gieo C. gieo hạt – phun thuốc – tưới nước –che phủ –lấp đất– bảo vệ luống gieo D. gieo hạt – tưới nước– lấp đất – che phủ – phun thuốc – bảo vệ luống gieo Câu 8: Việc làm nào sau đây được cho là bảo vệ rừng? A. đốt rừng B. săn bắn động vật rừng C. mua bán lâm sản trái phép D. trồng cây gây rừng Câu 9: Những biến đổi nào của cơ thể vật nuơi là sự phát dục? A. xương ống chân của bê dài thêm 5 cm B. gà trống biết gáy, gà mái bắt đầu đẻ trứng C. thể trọng lợn (heo) từ 5 kg tăng lên 10 kg D. dạ dày lợn tăng thêm sức chứa Câu 10: Chúng ta khơng nên xây dựng chuồng nuơi theo hướng Đơng – Đơng Bắc vì giĩ đơng bắc cĩ đặc điểm A. mát B. nĩng C. lạnh D. ấm B D B C 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Phần vận dụng (0,5đ) Câu 11: Để giảm độ phèn (độ chua) của đất thì ta nên bĩn A. vơi B. đạm C. lân D. kali Câu 12: Để đảm bảo hợp vệ sinh, chuồng nuơi được xây dựng theo hướng A. Tây và Tây – Bắc B. Đơng và Đơng – Bắc C. Tây và Tây – Nam D. Nam và Đơng - Nam A D 0,25đ 0,25đ II – PHẦN TỰ LUẬN: (7đ) Mức độ biết (2đ) Câu 1: Hãy nêu điều kiện để được cơng nhận là một giống vật nuơi (2đ) Câu 1: Những điều kiện để được cơng nhận là một giống vật nuơi : - Các vật nuơi trong cùng một giống phải cĩ chung nguồn gốc - Cĩ đặc điểm về ngoại hình và năng suất giống nhau - Cĩ tính di truyền ổn định - Đạt đến một số lượng cá thể nhất định và cĩ địa bàn phân bố rộng 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Mức độ hiểu (3đ) Câu 2: Hãy phân biệt giữa khai thác trắng và khai thác dần (3đ) Đặc điểm so sánh Loại khai thác rừng Khai thác trắng Khai thác dần Lượng cây chặt hạ Chặt tồn bộ cây rừng trong một lần Chặt tồn bộ cây rừng trong 3 – 4 lần khai thác Thời gian chặt hạ Trong mùa khai thác gỗ (< 1 năm) Kéo dài 5 – 10 năm Cách phục hồi rừng Trồng rừng Rừng tự phục hồi bằng cách tái sinh tự nhiên 1đ 1đ 1đ Mức độ vận dụng (2đ) Câu 3: a) Việc trồng cây xanh và trồng rừng ở vùng thành phố và ở khu cơng nghiệp cĩ tác dụng gì? b) Em hiểu thế nào là “ phịng bệnh hơn chữa bệnh”? a) Việc trồng cây xanh và trồng rừng ở vùng thành phố và ở khu cơng nghiệp cĩ tác dụng làm giảm ơ nhiễm mơi trường và làm trong sạch bầu khơng khí. b) “ Phịng bệnh hơn chữa bệnh” cĩ nghĩa là khi vật nuơi chưa bị bệnh, ta áp dùng các biện pháp phịng bệnh sẽ đạt hiệu quả cao hơn là khi vật nuơi bị bệnh rồi ta mới chữa trị. 1đ 1đ
File đính kèm:
- Đề HK2 - Công Nghệ 7 - Ma trận - Đáp án.doc