Đề kiểm tra học kì II Tiếng anh Lớp 4 - Năm học 2010-2011 - Trần Thị Bảo Trân
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II Tiếng anh Lớp 4 - Năm học 2010-2011 - Trần Thị Bảo Trân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI KIỂM TRA MÔN ANH VĂN HKII KHỐI 4 NĂM 2011 GV: TRẦN THỊ BẢO TRÂN Question 1: Circle thewords of different pronunciation.( 2pt) (Khoanh tròn từ có phát âm khác với từ còn lại) (2điểm) 1. A.hello B.ok C. go D. do 2. A. this B. the C. those D. thin 3. A. table B. pen C. ten D. egg 4. A.kitchen B.chopticks C.school D. chair Question 2: Circle the odd one one (2pt) ( Khoanh tròn từ có chủ điểm khác với các từ còn lại) (2điểm) 1. A .teacher B.nurse C. flower D. cook 2. A. swim B. run C. are D. play 3. A.livingroom B. house C. bedroom D. bathroom 4. A.one B. bed C. two D. three Question 3 : Look at the pictures and answer the questions ( 2 pt) ( Nhìn tranh và trả lời câu hỏi) ( 2 điểm) 1. A : Who is she? B : .. 2. A: What can he do? B: . 3. A: Can she swim? B :. 4. A: Is there a stove in the kitchen? B:.. Question 4: Use the words to make a full sentences ( 2pt) (Dùng từ cho sẵn viết thành câu hoàn chỉnh ) (2 điểm) She/ can/ not/play/ baseball. . There/ lamps/ livingroom. . He/ ride/ pony/? . These/ rabbits Question 5: Complete the story about Bill (2 pt) ( Hoàn thành đoạn văn viết về hoạt động của Bill) (2 điểm) This is my friend. His name isBill. He can (1) ............ but he cannot (2) . THE END GOOD LUCK! ĐÁP ÁN Mỗi câu đúng đạt 0,5đ Question 1: Circle thewords of different pronunciation.( 2pt) (Khoanh tròn từ có phát âm khác với từ còn lại) (2điểm) 1. A.hello B.ok C. go D. do 2. A. this B. the C. those D. thin 3. A.table B. pen C. ten D. egg 4. A.kitchen B.chopticks C.school D. chair Question 2: Circle the odd one one (2pt) ( Khoanh tròn từ có chủ điểm khác với các từ còn lại) (2điểm) 1. A .teacher B.nurse C. flower D. cook 2. A. swim B. run C. are D. play 3. A.livingroom B. house C. bedroom D. bathroom 4. A.one B. bed C. two D. three Question 3 : Look at the pictures and answer the questions ( 2 pt) ( Nhìn tranh và trả lời câu hỏi) ( 2 điểm) 1. A : Who is she? B : She is a teacher.. 2. A: What can he do? B: He can do a magictricks. 3. A: Can she swim? B :Yes, she can. 4. A: Is there a stove in the kitchen? B:Yes, there is.. Question 4: Use the words to make a full sentences ( 2pt) (Dùng từ cho sẵn viết thành câu hoàn chỉnh ) (2 điểm) 1/ She/ can/ not/play/ baseball. She can not play baseball 2/ There/ lamps/ livingroom. There are lamps in the livingroom. 3/ He/ ride/ pony/? Can he ride a pony?. 4/ These/ rabbits These are rabbits Question 5: Complete the story about Bill (2 pt) ( Hoàn thành đoạn văn viết về hoạt động của Bill) (2 điểm) This is my friend. His name is Bill. He can (1) ..swim......... but he cannot (2) ride a pony. Question 1: Circle thewords of different pronunciation.( 2pt) (Khoanh tròn từ có phát âm khác với từ còn lại) (2điểm) 1. A.hello B.ok C. go D. do 2. A. this B. the C. those D. thin 3. A. table B. pen C. ten D. egg 4. A.kitchen B.chopticks C.school D. chair Question 2: Circle the odd one one (2pt) ( Khoanh tròn từ có chủ điểm khác với các từ còn lại) (2điểm) 1. A .teacher B.nurse C. flower D. cook 2. A. swim B. run C. are D. play 3. A.livingroom B. house C. bedroom D. bathroom 4. A.one B. bed C. two D. three Question 3 : Look at the pictures and answer the questions ( 2 pt) ( Nhìn tranh và trả lời câu hỏi) ( 2 điểm) 1. A : Who is she? B : .. 2. A: What can he do? B: . 3. A: Can she swim? B :. 4. A: Is there a stove in the kitchen? B:.. Question 4: Use the words to make a full sentences ( 2pt) (Dùng từ cho sẵn viết thành câu hoàn chỉnh ) (2 điểm) She/ can/ not/play/ baseball. . There/ lamps/ livingroom. . He/ ride/ pony/? . These/ rabbits Question 5: Complete the story about Bill (2 pt) ( Hoàn thành đoạn văn viết về hoạt động của Bill) (2 điểm) This is my friend. His name isBill. He can (1) ............ but he cannot (2) .
File đính kèm:
- de thi lets go 2A.doc