Đề kiểm tra học kì II Tiếng anh Lớp 4 - Năm học 2011-2012 - Phòng GD&ĐT Chi Lăng

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 265 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II Tiếng anh Lớp 4 - Năm học 2011-2012 - Phòng GD&ĐT Chi Lăng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT CHI LĂNG
CỤM TIẾNG ANH CÁC TRƯỜNG TH
KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 4 
NĂM HỌC 2011 - 2012
Môn thi: Tiếng Anh
Thời gian: 40 phút
School: ..
Full name: .
Class: ..
Mark
Teacher’s idea
I. LISTENING (2,5 points)
Tick (ü) the words you hear. (Đánh dấu tích (ü) vào từ em nghe được)
1. □ thirteen
□ thirty
2. □ fruit
□ juice
3. □ chicken
□ kitchen
4. □ Monkey
□ Monday
5. □ blue
□ blouse
II. LANGUAGE FOCUS (2,5 points)
Select and circle the letter A, B or C. (Chọn và khoanh tròn đáp án đúng A, B hoặc C )
	1. She________ to school at 7.00.
A. go
B. goes
C. get
	2.He’s ________ engineer.
A. a
B. the
C. an 
	3. I like milk. It’s my favourite _______
A. food
B. drink
C. fruit
	4. ________ do you like bears ? 
A. What
B. Where
C. Why
	5. I want some books . Let’s go to the________.
A. bookshop
B. food stall
C. zoo
6. Do you like that dress ? ________ 
A. Yes, he does
B. Yes, I do
C. Yes, she does
	7. What colour are they ? ________.
A. They’re big
B. They’re nice
C. They’re blue
	8. She likes Maths. It’s _______ favourite subject.
A. their
B. his
C. her
	9. How________ is the red blue ? 
A. many
B. much
C. colour
	10. I’m ________ . I’d like a humberger.
A. hungry
B. thirsty
C. thirty
III. READING (2,5 points)
Let’s match. (Nối cột A với cột B sao cho phù hợp)
A
B
Your answer
1. What do you have breakfast?
A. Yes, I’d like a bread.
2. Would you like some milk?
B. Let’s go to the bookshop.
3. What time is it now ?
C. I have breakfast at 6.30.
4. Are you hungry ?
D. No, thanks.
5. I want some books ?
E. It’s nine o’clock.
 IV. WRITING (2,5 points)
Reoder the words to make sentences. (Sắp xếp lại trật tự từ để tạo thành câu hoàn chỉnh) 
1. goes / he / to / at / school / 7.00/ .
............................................................................................................................................
	2. fish / favourite / is / food / my / .
3. do / tigers / like / not / I / .
............................................................................................................................................
	4. stall / let’s / to / go / food / the / .
5. colour / it / what / is / .
-------- The end ----------
PHÒNG GD&ĐT CHI LĂNG
CỤM TIẾNG ANH CÁC TRƯỜNG TH
 KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2011 – 2012
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG ANH LỚP 4
I. LISTENING (2,5 points)
Tick (ü) the words you hear. 
Mỗi ý đúng cho 0,5đ
1. thirty	2. fruit	3. chicken	4. Monday	5. blue
II. LANGUAGE FOCUS (2,5 points)
Select and circle the letter A, B or C.
Mỗi ý đúng cho 0,25đ
1. B
6. B
2. C
7. C
3. B
8. C
4. C
9. B
5. A
10. A
III. READING (2,5 points) 
Let’s match. 
Mỗi ý đúng cho 0,5đ.
1. C 	2. D	 	3. E	4. A 	5. B
IV. WRITING (2,5 points)
Reoder the words to make sentences.
Mỗi ý đúng cho 0,5đ.
1. He goes to school at 7.00.
	2. My favourite food is fish.
3. I do not like tigers.
	4. Let’s go to the food stall.
5. What colour is it ?.

File đính kèm:

  • docDe kiem tra HK2 Lets learn E book 2.doc