Đề kiểm tra học kì II Tiếng anh Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Lê Văn Tám

doc6 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 225 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II Tiếng anh Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Lê Văn Tám, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH
TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II 
Năm học: 2013-2014
Môn: Tiếng Anh Lớp 4
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỐ BÁO DANH
.
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên HS:... Lớp:..
Điểm:
Nhận xét:
Chữ ký GVCT
.
 PART I. LISTENING (20 minutes)
Question 1. Listen and number. (Nghe và đánh số thứ tự 1, 2, 3, 4) (1pt)
0
 A. B. C. D. E. 
Question 2. Listen and match. (Nghe và nối các số với các bức tranh) (1pt)
 A. B. C. 
0
3
 4
2
1
 D. E. 
Question 3. Listen and tick (P) (Nghe và đánh dấu (ü) vào A hoặc B ở mỗi câu) (1pt)
Example: What are you going to do? 
P) PPPP 
A. B. C. 
1. Ben: What animal is that?
Mother: A. B. C. 
2. Tony: What’s your father job?
Linda: A . B. C. 
3. Nam: Why do you want to go to the ?	
Mai: A. B. C. 
4. Mai: What’s you favourite food?
Mary: A. B. C. 
Question 4. Listen and complete. (Nghe và hoàn thành câu) (2pt)
Example: A: This is my house.
 B: Oh, it is big.
1. Jane: What does your father do, Jack?
 Jack: He’s a .
2. Linda: Where do you want to go to?
 Peter: I want to go to the .
3. Mai: What animals do you like, Nam?
 Nam: I like .
4. Mary: Why do you want to go to the food stall?
 Akio: Because I want some .
PART II. READING AND WRITING (20 minutes) 
Question 5. Look and reorder the words. (Nhìn tranh và sắp xếp các con chữ thành từ có nghĩa ) (1pt)
Example : NPE PEN
1. EBRA	............... 2. CFOEFE 	.....................
3. BKEAYR	....................... 4. DCOTRO	
Question 6. Look and read. Complete the missing letters (Hoàn thành các từ còn thiếu) (1pt)
Example: 
 (0). I want some stamp s . 1. My mother is a teach . 
2. Is it a giraf ? 3. Let’s go to scho . 4. We are going to eat moonc .
Question 7. Look and read. Put a tick (P : TRUE) or cross (x: FASLE) in the box (Đọc và đánh dấu (P) nếu câu đó đúng, hoặc đánh dấu (x) nếu câu đó sai ) (1pt)
X xxxxxx 
P P 
 Example : 
 1. She works in a field. 2. My favourite fruit is apple.
 3. I am going to the post office. 
 4. It is a monkey.
 5. Quan is going to buy a hamburger. 
 6. My sister is cheerful. 
Question 8. Select and complete the sentences (Nhìn tranh, chọn để hoàn thành câu) (1pt)
1. We get some new clothes from our parents on .
 A. Christmas B. Mid-Autumn C. Tet
2. Would you like some ?
 A. sandwich B. bread C. hamburgers
3. Let’s go to the .
 A. cinema B. post office C. pharmacy
4. I at eight-ten in the evening.
 A. brush my teeth B. watch TV C. do homework
Question 9. Look and read. Choose the words to fill the blanks (Nhìn tranh, đọc đoạn văn, chọn từ điền vào chỗ trống ) (1pt)
 books fruit doll stamps toys shop
	Li Li and Peter want to do shopping. First, they go to the (0) toys shop because Li Li wants to buy a new (1) . Second, they go to the post office. They want some (2) 
 . Third, they go to the bookshop. Peter wants some (3) . Finally, they go to the supermarket because they want some (4) .
ANSWER KEY (ĐÁP ÁN)
Question 1. 
1. B
2. E
3. A
4. D
Question 2. 
1. E
2 .A
3. C
4. D
Question 3.
1. C
2 . A
3. C
4. B
Question 4. 
1. worker
2 . bookshop
3. tigers
4. milk
Question 5.
1. BEAR
2 . COFFEE
3. BAKERY
4. DOCTOR
Question 6.
1. teacher
2 . giraffe 
3. school 
4. mooncake 
Question 7.
3. P
4 . x
5. x
6. P
Question 8. 
1. C
2 . B
3. A
4. B
Question 9. 
1. doll
2 . stamps
3. books
4. fruit
TRANSCRIP FOR LISTENING
Question 1. Listen and number. (Nghe và đánh số thứ tự 1, 2, 3, 4) 
1. Voice 1: What’s his job?
 Voice 2: He’s a doctor.
2. Voice 1: Where does your mother work?
 Voice 2: She works in a factory.
3. Voice 1: What time is it now?
 Voice 2: It’s three-forty.
4. Voice 1: Would you like some bread?
 Voice 2: Yes, please!
Question 2. Listen and match. (Nghe và nối các số với các bức tranh) 
1. Voice 1: What is the Mid-Autumn Festival?
 Voice 2: It’s a festival for children.
2. Voice 1: What’s your favourite food?
 Voice 2: It’s chicken.
3. Voice 1: I want some books.
 Voice 2: Let’s go to the bookshop.
4. Voice 1: Why don’t you like tigers?
 Voice 2: Because they are scary.
Question 3. Listen and tick (P) (Nghe và đánh dấu (ü) vào A hoặc B ở mỗi câu) 
1. Ben: What animal is that?
 Mother: It’s a crocodile.
2. Tony: What’s your father job?
 Linda: He’s a farmer.
3. Nam: Why do you want to go to the post office?
 Mai: Because I want some stamps	
4. Mai: What’s your favourite food?
 Mary: It’s hamburger.
Question 4. Listen and complete. (Nghe và hoàn thành câu) 
1. Jane: What does your father do, Jack?
 Jack: He’s a worker.
2. Linda: Where do you want to go to?
 Peter: I want to go to the bookshop.
3. Mai: What animals do you like, Nam?
 Nam: I like tigers.
4. Mary: Why do you want to go to the food stall?
 Akio: Because I want some milk.

File đính kèm:

  • docDe Thi Hoc Ki II Tieng Anh moi Lop 4.doc