Đề kiểm tra học kì II Tiếng việt Lớp 4 - Trường Tiểu học Yên Mĩ 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II Tiếng việt Lớp 4 - Trường Tiểu học Yên Mĩ 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH Yên Mĩ I. BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Lớp 4...... Môn: TIẾNG VIỆT- KHỐI 4 Họ và tên: ................................... Năm học: 2013 - 2014 Điểm: Đọc:............... Viết:............... Chung:.......... Thời gian: 80 phút PHẦN I:Kiểm tra đọc( 10 điểm) I- Đọc thành tiếng (5điểm) - Giáo viên cho HS gắp phiếu nhận bài đọc từ tuần 29 đến tuần 34 SGK Tiếng Việt 4 - TậpII, trả lời câu hỏi theo quy định. II-Đọc thầm và làm bài tập:(5 điểm) Đọc thầm bài văn sau và trả lời câu hỏi bài: SAU TRẬN MƯA RÀO Một giờ sau cơn dông, người ta hầu như không nhận thấy trời hè vừa ủ dột. Mùa hè, mặt đất cũng chóng khô như đôi má em bé. Không gì đẹp bằng cây lá vừa tắm mưa xong, đang được mặt trời lau ráo.Lúc ấy trông nó vừa tươi mát, vừa ấm áp.Khóm cây, luống cảnh trao đổi hương thơm và tia sáng.Trong tán lá, mấy cây sung và chích choè huyên náo, chim sẻ tung hoành, gõ kiến leo dọc thân cây dẻ, mổ lách cách trên vỏ. Hoa cẩm chướng có mùi thơm nồng nồng. Ánh sáng mạ vàng những đoá hoa kim hương, vô số bướm chập chờn trông như những tia sáng lập loè của đoá đèn hoa ấy. Cây cỏ vừa tắm gội xong, trăm thứ nhung gấm, bạc, vàng bày lên trên cánh hoa không một tí bụi. Thật là giàu sang mà cũng thật là trinh bạch. Cảnh vườn là cảnh vắng lặng, dung hoà với nghìn thứ âm nhạc: có chim gù, có ong vo ve, có gió hồi hộp dưới lá. Vích - to Huy - gô Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất trong các ý sau: 1. Mùa hè, sau trận mưa rào, mặt đất được so sánh với gì? A. Đôi mắt của em bé. B. Đôi má của em bé. C. Mái tóc của em bé. 2.Trong bức tranh thiên nhiên ( sau trận mưa rào ) này em thấy cái đẹp nào nổi bật nhất? A. Cây lá B. Chim chóc C. Bầu trời 3. Dòng nào nêu đầy đủ những âm thanh trong khu vườn sau trận mưa rào? A. Tiếng chim gù, tiếng ong vò vẽ. B. Tiếng gió hồi hộp dưới lá. C. Tiếng chim gù, tiếng ong vo ve và tiếng gió hồi hộp dưới lá. 4. Trong bài có mấy hình ảnh so sánh? A. Một hình ảnh. B. Hai hình ảnh. C. Ba hình ảnh. 5. Dòng nào nêu đúng nhất nội dung bài văn. A. Tả khu vườn sau trận mưa rào. B. Tả vẻ đẹp tươi mát, rực rỡ của cảnh vật sau trận mưa rào. C. Tả bầu trời và mặt đất sau trận mưa rào. 6. Từ nào dưới đây không đồng nghĩa với từ “ vắng lặng”? A. Vắng vẻ B. Lặng lẽ C. Im lặng 7. Vị ngữ trong câu: “ Khóm cây, luống cảnh trao đổi hương thơm và tia sáng.” A. luống cảnh trao đổi hương thơm và tia sáng. B. trao đổi hương thơm và tia sáng. C. hương thơm và tia sáng. 8. Câu :”Trong tán lá, mấy cây sung và chích choè huyên náo, chim sẻ tung hoành, gõ kiến leo dọc thân cây dẻ, mổ lách cách trên vỏ.” có mấy động từ? A. Ba động từ ( đó là: ..........................................). B. Bốn động từ ( đó là: ....................................................................). C. Năm động từ ( đó là: .................................................................................................). 9. Trong bài văn mấy câu có trạng ngữ? A. Một câu ( trạng ngữ chỉ: ..........................................) B. Hai câu ( trạng ngữ chỉ: .....................................................................) C. Ba câu ( trạng ngữ chỉ: ..................................................................................................) PHẦN II: Kiểm tra viết: (10 điểm) I/ Chính tả: (5 điểm) 1. Bài viết: Giáo viên đọc cho học sinh viết bài ( Thời gian: 15 phút ) Vời vợi Ba Vì “Từ Tam Đảo nhìn về phía tây, vẻ đẹp của Ba Vì biến ảo lạ lùng từng mùa trong năm, từng giờ trong ngày. Thời tiết thanh tịnh, trời trong trẻo, ngồi phóng tầm mắt qua thung lũng xanh biếc, Ba Vì hiện lên như hòn ngọc bích. Về chiều, sương mù toả trắng, Ba Vì nổi bồng bềnh như vị thần bất tử ngự trên sóng. Những đám mây nhuộm màu biến hoá muôn hình, nghìn dạng tựa như nhà ảo thuật có phép tạo ra một chân trời rực rỡ. Ôm quanh Ba Vì là bát ngát đồng bằng, mênh mông hồ nước với những Suối Hai, Đồng Mô, Ao Vua. nổi tiếng vẫy gọi”. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 2. Bài tập. ( Thời gian 5 phút ) a. Điền vào chỗ trống ch hoặc tr. Những ......ú nghé lông tơ mũm mĩm. Mũi phập phồng dính cánh hoa mua. Cổng .....ại mở,......âu vào .....en ....úc. ..... iều rộn ràng ..... ong tiến nghé ơ. b. - Tìm 2 từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm: ng. - Tìm 2 từ láy bắt đầu bằng thanh ngã. II. TẬP LÀM VĂN ( 5 điểm) ( Thời gian 40 phút ) Đề bài: Tả một con vật nuôi mà em có dịp quan sát. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI HỌC KÌ II Lớp 4 - Năm học 2013- 2014 Phần A: II. Đọc thầm và làm bài tập: 5 điểm. 1. 0,5 điểm. Khoanh vào chữ cái B. 2. 0,5 điểm. Khoanh vào chữ cái A 3. 0,5 điểm. Khoanh vào chữ cái C. 4. 0,5 điểm. Khoanh vào chữ cái B. 5. 0,5 điểm. Khoanh vào chữ cái B. 6. 0,5 điểm. Khoanh vào chữ cái B. 7. 0,5 điểm. Khoanh vào chữ cái B. 8. 0,5 điểm. Khoanh vào chữ cái B. 9. 1 điểm. Khoanh vào chữ cái B. Phần B: I. Chính tả: 5 điểm. 1. Bài viết: 4 điểm - Bài viết không mắc lỗi chính tả, đúng kĩ thuật, chữ viết trình bày sạch đẹp: 4 điểm. - Tuỳ các lỗi trong bài viết giáo viên có thể cho các mức điểm 3.5 - 3 - 2.5 - 2 - 1.5 - 1 - 0.5 - 0. - Lỗi phụ âm đầu, vần, thanh, viết hoa không đúng quy định 3 lỗi trừ 1 điểm. - Chữ viết không đúng kĩ thuật trừ cả bài không quá 2 điểm. 2. Bài tập: 1 điểm. - a. 0.5 điểm. Điền đúng các chỗ cho 0,5 điểm. Điền sai 1 chỗ trở lên cho 0,25 điểm. Điền sai quá nửa các chỗ không cho điểm. - b. 0.5 điểm. Tìm từ đúng và đủ 2 từ trong mỗi phần cho 0,25 điểm. II. Tập làm văn: 5 điểm. a. Mở bài: 0,5 điểm. Giới thiệu con vật mà em có dịp quan sát. b. Thân bài: 4 điểm - Tả hình dáng của con vật: +Tả bao quát ngoại hình con vật. +Tả chi tiết từng bộ phận của con vật. - Tả thói quen sinh hoạt và một số hoạt động chính của con vật. - Nêu lợi ích của con vật đó. c. Kết luận: Nêu tình cảm của em đối với con vật đó. Lưu ý: Bài đạt 5 điểm viết đúng yêu cầu của đề, diễn đạt trôi chảy, có hình ảnh. Câu văn đúng ngữ pháp, dùng từ đúng. Phần mở bài gián tiếp và kết bài mở rộng nhưng phải ngắn gọn, hấp dẫn và có sự sáng tạo. Không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày sạch đẹp. - Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức điểm 4.5 - 4 - 3.5 - 3 - 2.5 - 2 - 1.5 - 1 - 0.5.
File đính kèm:
- De DA mon TV cuoi HKII.doc