Đề kiểm tra học kì II Tiếng việt, Toán Lớp 4 - Năm học 2007-2008
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II Tiếng việt, Toán Lớp 4 - Năm học 2007-2008, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌ TÊN : HỌC SINH LỚP : ... TRƯỜNG : . SỐ BÁO DANH KTĐK – GIỮAHỌC KÌ II – 2007 - 2008 MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 4 KIỂM TRA ĐỌC THẦM GIÁM THỊ SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐIỂM GIÁM KHẢO SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ II.- ĐỌC THÀNH TIẾNG (thời gian 1 phút). 1/ Giáo viên cho học sinh đọc một đoạn văn hoặc thơ dài khoảng 100 chữ trong một bài tập đọc – Sách Tiếng Việt 4 tập 2 (từ tuần 19 đến tuần 27). 2/ Giáo viên nêu từ 1 đến 2 câu hỏi về nội dung trong bài đọc cho học sinh trả lời. Tiêu chuẩn cho điểm đọc Điểm (5điểm) 1. Đọc đúng tiếng , từ ../2đ 2. Ngắt, nghỉ hơi đúng ở dấu câu ../1đ 3. Tốc độ đọc (không quá 1 phút) ../1đ 4. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu ../1đ Cộng : ..../5đ Hướng dẫn kiểm tra 1, Đọc sai từ 2 – 4 tiếng trừ 0,5 điểm ; ngắt hoặc nghỉ hơi sai 2-3 chỗ trừ 0,5 điểm . 2, Chưa đọc diễm cảm trừ 0,5 điểm . 3, Đọc vượt 1 phút (quá 20giây ) trừ 0,5 điểm Đọc nhỏ, lí nhí trừ 0,5 điểm . 4. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu 1 điểm I. Bài đọc thầm : (30 phút) Hoa học trò Phượng không phải là một đoá, không phải vài cành ; phượng đây là cả một loạt, cả một vùng, cả một góc trời đỏ rực. Mỗi đoá hoa chỉ là một phần tử của xã hội thắm tươi ; người ta quên đoá hoa, chỉ nghĩ đến cây, đến hàng, đến những tán hoa lớn xoè ra như muôn ngàn con bướm thắm đậu khít nhau . Nhưng hoa càng đỏ, lá lại càng xanh. Vừa buồn mà lại vừa vui mới thực là nỗi niềm bông phượng. Hoa phượng là hoa học trò. Mùa xuân, phượng ra lá. Lá xanh um, mát rượi, ngon lành như lá me non. Lá ban đầu xếp lại, còn e ấp, dần dần xoè ra cho gió đưa đẩy. Lòng cậu học trò phơi phới làm sao! Cậu chăm lo học hành, rồi lâu cũng vô tâm quên mất màu lá phượng. Một hôm, bỗng đâu trên những cành cây báo một tin thắm : Mùa hoa phượng bắt đầu. Đến giờ chơi, cậu học trò ngạc nhiên trông lên : Hoa nở lúc nào mà bất ngờ vậy ? Bình minh của hoa phượng là màu đỏ còn non, nếu có mưa, lại càng tươi dịu. Ngày xuân hết, số hoa tăng lên, màu cũng đậm dần. Rồi hoà nhịp với mặt trời chói lọi, màu phượng mạnh mẽ kêu vang : Hè đến rồi ! Khắp thành phố bỗng rực lên như Tết nhà nhà đều dán câu đối đỏ . (Theo Xuân Diệu) THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ../5đ ĐỌC THẦM (30 phút) Đọc thầm bài “Hoa học trò” rồi trả lời và làm các bài tập sau : ( Chọn và đánh dấu X vào ô trước ý trả lời đúng nhất ) ../0,5đ 1/ Những dòng nào nêu đúng nét đặc biệt của hoa phượng : a) Số lượng hoa rất nhiều, đỏ rực cả góc trời. b) Hoa gợi cảm giác vừa vui lại vừa buồn. c) Hoa nở nhanh đến bất ngờ. d) Mùi thơm ngào ngạt đến đam mê. ../0,5đ 2/ Màu hoa phượng biến đổi theo : a) Không gian . b) Thời tiết . c) Thời gian . ../0.5đ 3/ Vì sao tác giả gọi hoa phượng là “hoa học trò”? a) Hoa phượng rất đẹp . b) Hoa phượng đẹp, nở vào mùa hè, gắn bó với học sinh . c) Hoa phượng nở hàng loạt . ../1đ 4/ Viết tiếp vào câu sau để trả lời : “ Tin nhắn” là màu đỏ báo hiệu : .. ../1đ 5/ Tìm chủ ngữ trong câu : Bình minh của hoa phượng là màu đỏ còn non, nếu có mưa, lại càng tươi dịu. ../0,5đ 6/ Tìm hai từ có tiếng tài có nghĩa có khả năng hơn người bình thường : . . . .../1đ 7/ Đặt 1 câu kể Ai thế nào ? . . . HỌ TÊN : HỌC SINH LỚP : ... TRƯỜNG : . SỐ BÁO DANH KTĐK – GIỮAHỌC KÌ II – 2007 - 2008 MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 4 KIỂM TRA VIẾT GIÁM THỊ SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐIỂM GIÁM KHẢO SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ I – Chính tả (15 phút). Bài viết : “ Cây tre ” – Sách giáo khoa Tiếng Việt 4 - Tập 2 trang 42 THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- II – Tập làm văn (40 phút). Đề bài : “ Tả cái đồng hồ treo tường” mà có lần em nhìn thấy (ở lớp, ở nhà, ) HỌ TÊN : HỌC SINH LỚP : ... TRƯỜNG : . SỐ BÁO DANH KTĐK – HỌC KÌ II – 2008 - 2009 MÔN TOÁN – LỚP 4 Thời gian làm bài : 40 phút GIÁM THỊ SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐIỂM GIÁM KHẢO SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ (3 điểm) Phần 1 : Ghi dấu x vào ô trống ứng với câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây : ../0,5đ 1) Các số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là : A. 35; 8 C. 945; 3000 B. 35; 45 D. 8; 660 ..../0,75đ 2) Các số chia hết cho 2; 3; 5; và 9 là : A. 453; 459 C. 450; 455 B. 450; 360 D. 455; 365 ../0,5đ 3) 4m2 25dm2 = .. dm2 Số thích hợp để điền vào chỗ trống là : A. 425 C. 4250 B. 425 000 D. 4025 ..../0,75đ 4) Một mảnh bìa hình bình hành có độ dài đáy là 14cm. và chiều cao là 70mm. Tính diện tích hình bình hành đó ? A. 55cm2 C. 58cm2 B. 54cm2 D. 98cm2 ../0,5đ 5) = = Số thích hợp để điền vào chỗ chấm lần lượt là : A. 10; 5 C. 10 ; 4 B. 12; 5 D. 12; 3 (7 điểm) Phần 2 : ../2đ Bài 1 : Tính : a) b) THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Tính giá trị của biểu thức : . ../2đ Bài 2 : a) b) . ../2đ Bài 3 : Người ta cho một vòi nước chảy vào bể chưa có nước . Lần thứ nhất chảy được bể , lần thứ hai chảy được bể . Hỏi còn mấy phần bể chưa có nước ? .. ../1đ Bài 4 : Tìm x sao cho : . HỌ TÊN : HỌC SINH LỚP : ... TRƯỜNG : . SỐ BÁO DANH KTĐK – CUỐI HỌC KÌ II – 2008 - 2009 MÔN TOÁN – LỚP 4 Thời gian làm bài : 40 phút GIÁM THỊ SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐIỂM GIÁM KHẢO SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ (3 điểm) Phần 1 : Ghi dấu x vào ô trống ứng với câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây : ../0,5đ 1) A 4; C. 6; B. 5; D. 3; ..../0,5đ 2) Trong các phân số ; ; ; phân số tối giản là : A. C. B. D. ../0,5đ 3) Dấu cần điền (>; < ; =) vào chỗ chấm là : A. D. không dấu ..../0,5đ 4) Tháng 2 có ngày hay ngày . A. 29 hay 31 ngày C. 30 ngày hay 31 ngày B. 31 ngày hay 32 ngày D. 28 ngày hay 29 ngày ../1đ 5) Lớp 4B có 28 học sinh , trong đó số học sinh là 10 tuổi . Hỏi lớp 4B có bao nhiêu học sinh 10 tuổi ? A. 25 học sinh C. 18 học sinh B. 24 học sinh D. 30 học sinh (7 điểm) Phần 2 : ../2đ Bài 1 : Tính : a) b) THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Tính giá trị của biểu thức : . ../2đ Bài 2 : a) b) . ../2đ Bài 3 : Một hình chữ nhật có chu vi là 350m, chiều rộng bằng chiều dài . Tìm chiều rộng, chiều dài của hình chữ nhật đó ? . ../1đ Bài 4 : Đoạn đường AB ngắn hơn đoạn đường CD là 2km . Tìm chiều dài mỗi đoạn đường đó ? Biết rằng chiều dài của đoạn thẳng AB bằng chiều dài của đoạn thẳng CD. . . . ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN CUỐI HKII Phần I : (3điểm) 1 – B 2 – B 3 – A 4 – D 5 – A Phần 2 : (7điểm) Bài 1 : Câu a và câu b : Mỗi phép tính đúng 0,5điểm - Mỗi bước tính đúng 0,25điểm a) b) Câu c (1điểm): mỗi bước tính đúng được 0,5điểm = = Bài 2 : (2điểm) Mỗi bài 1 điểm Mỗi bước tính đúng 0,5 điểm a) b) Bài 3 : (2điểm) 0,25điểm Nửa chu vi hình chữ nhật là : 350 : 2 = 175 (m) Tổng số phần bằng nhau là : 0,5điểm 3 + 4 = 7 (phần) Giá trị 1 phần là : 0,5điểm 175 : 7 = 25 (m) Chiều dài hình chữ nhật là : 0,5điểm 25 x 4 = 100 (m) Chiều rông hình chữ nhật là : 25 x 3 = 75 (m) Đáp số : Chiều dài 100m 0,25điểm Chiều rộng 75m Sai hoặc thiếu đáp số trừ 0,25điểm – Sai đơn vị trừ 0,25điểm toàn bài . Bài 4 : (1điểm) VVẽ được sơ đồ 0,5điểm 0,25điểm A B Đoạn đường AB là : 0,25điểm I-------I-------I--------I 2 x 3 = 6 (km) C 2km D Đoạn đường CD là : I-------I-------I--------I-------I 2 x 4 = 8 (km) Đáp số : AB dài 6km CD dài 8km ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN GIỮA HKII Phần I : (3điểm) 1 – B 2 – B 3 – C 4 – D 5 – B Phần 2 : (7điểm) Bài 1 : Câu a và câu b : Mỗi phép tính đúng 0,5điểm Mỗi bước tính đúng 0,25điểm a) b) Câu c (1điểm): mỗi bước tính đúng được 0,5điểm = = Bài 2 : (2điểm) Mỗi bài 1 điểm Mỗi bước tính đúng 0,5 điểm a) b) Bài 3 : (2điểm) Cả hai lần vòi nước chảy được : (bể) Phần bể chưa có nước là : (bể) Đáp số : bể Lời giải đúng 0,5điểm – Phép tính đúng 0,5điểm – Sai hoặc thiếu đáp số trừ 0,25điểm – Sai đơn vị trừ 0,25điểm toàn bài . Bài 4 : (1điểm) 15 : x = x = 15 : (0,5điểm) x = 90 (0,5điểm) HS có thể giải cách khác nếu đúng vẫn cho đủ số điểm (Ví dụ : = vì ) ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT GIỮA HKII Đọc thầm : Câu 1 : a Câu 2 : c Câu 3 : b Câu 4 : tin vui Câu 5 : Bình minh của hoa phượng Câu 6 : tài giỏi, tài nghệ, tài ba, tài hoa, tài năng, Câu 7 : Gợi ý : Cảnh vật nơi đây thật yên tĩnh. Ông Sáu trầm ngâm. Chính tả : Bài viết “ Cây tre ” – SGK TV4 - tập 2/42 5điểm : Không mắc lỗi chính tả, dấu câu, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ . Cứ mắc 2 lỗi thông thường trừ 1 điểm (1lỗi trừ 0,5điểm) Chữ viết xấu, bẩn, không đạt yêu cầu chữ viết trừ 0,5điểm. Tập làm văn: Yêu cầu : Thể loại : HS viết một bài văn tả đồ vật Nội dung : HS tả 1 chiếc đồng hồ , nêu được đặc điểm bao quát : Hình dạng, kích thước, màu sắc và các bộ phận của cái đồng hồ. Hình thức : HS thể hiện kỹ năng quan sát bằng tất cả các giác quan và sử dụng vào việc miêu tả một cách sinh động . Người đọc có thể hình dung được đấy đủ hình dạng bên ngoài và các bộ phận của chiếc đồng hồ mà em tả . HS biết dùng từ gợi tả về hình dạng và các bộ phận của cái đồng hồ . Bài có bố cục hợp lý, trình tự miêu tả hợp lý, có trọng tâm . Viết đúng ngữ pháp, chính tả, chữ viết rõ ràng, dễ đọc, trình bày sạch sẽ . Biểu điểm : Điểm 4,5 – 5 : HS thực hiện đầy đủ các yêu cầu và có sáng tạo. Diễn đạt mạch lạc. Lời văn có cảm xúc. Lỗi chung không đáng kể . Điểm 3,5 – 4 : HS thực hiện đầy đủ các yêu cầu nhưng còn rập khuôn . Không quá 2 lỗi chung. Điểm 2,5 – 3 : HS thực hiện các yêu cầu ở mức trung bình, có nêu lên được những nét chung về thể loại văn. Không quá 4 lỗi chung . Điểm 1,5 – 2 : Bố cục thiếu cân đối, từ ngữ nghèo nàn, trùng lặp, chưa nêu được nét đặc trưng cần tả, diễn đạt lủng củng. Không quá 5 lỗi chung. Điểm 0,5 – 1 : Nội dung lan man, lạc đề hoặc viết dở dang .
File đính kèm:
- de thi(2).doc