Đề kiểm tra học kì II Tin học Lớp 6 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Gia An
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II Tin học Lớp 6 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Gia An, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Gia An BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II Lớp:. Năm học 2010 – 2011 Họ và tên:. Môn: Tin học 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm Lời phê của giáo viên chấm thi Chữ kí giám thị 1 Chữ kí giám thị 2 Đề 1: I/ Trắc nghiệm: (7đ) Câu 1: Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (5đ) 1. Để khởi động chương trình soạn thảo văn bản, ta nháy chuột vào biểu tượng A. B. C. D. 2. Để thực hiện thao tác sao chép phần văn bản đã có vào vị trí khác, ta sử dụng 2 nút lệnh: A. và B. và C. và D. và 3. Phím Backspace dùng để xóa kí tự: A. phía trên con trỏ soạn thảo B. phía dưới con trỏ soạn thảo C. sau con trỏ soạn thảo D. trước con trỏ soạn thảo 4. Để định dạng đoạn văn bản, ta sử dụng hộp thoại A. Format B. Font C. Insert D. Paragraph 5. Để xem trước khi in, ta sử dụng nút lệnh A. Preview B. Print Preview C. Print D. Setup 6. Để khôi phục lại trạng thái hay một thao tác đã thực hiện trước đó, ta sử dụng nút lệnh nào sau đây A. Print B. Redo C. Undo D. Find 7. Để mở văn bản có sẵn trong máy tính, ta sử dụng nút lệnh A. B. C. D. 8. Để định dạng “quê hương” thành “quê hương”ta sử dụng nút lệnh nào sau đây A. B. C. D. 9. Để xóa hàng, sau khi mở bảng chọn Table à Delete, ta thực hiện chọn A. Columns B. Table C. Cell D. Rows 10. Khi gõ văn bản mà có các dấu mở ngoặ như: (, {, “, ‘, [ thì ta phải: A/ Đặt sát vào từ đứng sau nó B/ Đặt ngay chính giữa văn bản C/ Đặt sát vào từ đứng trước nó D/ Đặt đầu dòng văn bản Câu 2: Điền vào chỗ trống dưới đây để được một phát biểu đúng (2đ) - (1) là một vạch đứng nhấp nháy trên màn hình. Nó cho biết vị trí xuất hiện của (2)được gõ vào. - Để gõ được chữ việt trên bàn phím, ta sử dụng (3). Hai kiểu gõ phổ biến là (4).. và II/ Tự luận: (3đ) Câu 1: Nêu thao tác chèn hình ảnh vào trong văn bản ? (2đ) Câu 2: Để tạo bảng, ta thực hiện các bước như thế nào ? (1đ) Bài Làm: ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TIN HỌC 6 – ĐỀ 1 Đề 1: I/ Trắc nghiệm: (7đ) Câu 1: (5đ) Với mỗi ý đúng được 0.5 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B D D B C B D D A Câu 2: (2đ) Với mỗi chỗ trống điền đúng, được 0.5 điểm (1) Con trỏ soạn thảo (2) kí tự (3) chương trình gõ (4) TELEX và VNI II/ Tự luận: (3đ) Câu 1: (2đ) - Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí cần chèn. (0.5đ) - Mở bảng chọn Insert / Picture / From file (0.5đ) - Hộp thoại Insert Picture xuất hiện. (0.5đ) - Chọn tệp hình cần chèn. Nhấn nút Insert. (0.5đ) Câu 2: (1đ) - Nháy nút Insert Table trên thanh công cụ. (0.5đ) - Nhấn giữ chuột trái và kéo thả chuột để chọn số hàng và cột rồi thả chuột. (0.5đ) Trường THCS Gia An BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II Lớp:. Năm học 2010 – 2011 Họ và tên:. Môn: Tin học 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm Lời phê của giáo viên chấm thi Chữ kí giám thị 1 Chữ kí giám thị 2 Đề 2: I/ Trắc nghiệm: (7đ) Câu 1: Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (5đ) 1. Để khởi động chương trình soạn thảo văn bản, ta nháy chuột vào biểu tượng A. B. C. D. 2. Để thực hiện thao tác di chuyển phần văn bản đã có vào vị trí khác, ta sử dụng 2 nút lệnh: A. và B. và C. và D. và 3. Phím Delete dùng để xóa kí tự: A. phía trên con trỏ soạn thảo B. phía dưới con trỏ soạn thảo C. sau con trỏ soạn thảo D. trước con trỏ soạn thảo 4. Để định dạng kí tự, ta sử dụng hộp thoại A. Format B. Font C. Insert D. Paragraph 5. Để thực hiện in văn bản, ta sử dụng nút lệnh A. Print B. Print Preview C. Preview D. Setup 6. Để khôi phục lại trạng thái hay một thao tác đã thực hiện trước đó, ta sử dụng nút lệnh nào sau đây A. Redo B. Undo C. Print D. Find 7. Để lưu văn bản vào máy tính, ta sử dụng nút lệnh A. B. C. D. 8. Để định dạng “quê hương” thành “quê hương” ta sử dụng nút lệnh nào sau đây A. B. C. D. 9. Để xóa cột, sau khi mở bảng chọn Table à Delete, ta thực hiện chọn A. Columns B. Table C. Cell D. Rows 10. Khi gõ văn bản mà có các dấu đóng ngoặc như: ), }, “, ‘, ] thì ta phải: A/ Đặt sát vào từ đứng sau nó B/ Đặt ngay chính giữa văn bản C/ Đặt sát vào từ đứng trước nó D/ Đặt đầu dòng văn bản Câu 2: Điền vào chỗ trống dưới đây để được một phát biểu đúng (2đ) - Để gõ được chữ việt trên bàn phím, ta sử dụng (1). Hai kiểu gõ phổ biến là (2).. và - (3) là một vạch đứng nhấp nháy trên màn hình. Nó cho biết vị trí xuất hiện của (4)được gõ vào. II/ Tự luận: (3đ) Câu 1: Để tạo bảng, ta thực hiện các bước như thế nào ? (1đ) Câu 2: Nêu thao tác chèn hình ảnh vào trong văn bản ? (2đ) Bài Làm: ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TIN HỌC 6 – ĐỀ 2 I/ Trắc nghiệm: (7đ) Câu 1: (5đ) Với mỗi ý đúng được 0.5 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B D C B A B C A A C Câu 2: (2đ) Với mỗi chỗ trống điền đúng, được 0.5 điểm (1) chương trình gõ (2) TELEX và VNI (3) Con trỏ soạn thảo (4) kí tự II/ Tự luận: (3đ) Câu 1: (1đ) - Nháy nút Insert Table trên thanh công cụ. (0.5đ) - Nhấn giữ chuột trái và kéo thả chuột để chọn số hàng và cột rồi thả chuột. (0.5đ) Câu 2: (2đ) - Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí cần chèn. (0.5đ) - Mở bảng chọn Insert / Picture / From file (0.5đ) - Hộp thoại Insert Picture xuất hiện. (0.5đ) - Chọn tệp hình cần chèn. Nhấn nút Insert. (0.5đ)
File đính kèm:
- thi hoc ky 2 nam hoc 10-11.doc