Đề kiểm tra học kì II Tin học Lớp 7 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Gia An

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 384 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II Tin học Lớp 7 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Gia An, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS GIA AN	BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II. Năm học: 2010-2011
Họ và tên:	Môn tin học 7. (Đề 1).
Lớp: .	Thời gian làm bài: 45 phút. Ngàythángnăm 2010.
Điểm
Chữ ký Gv chấm
Chữ ký G.T 1
Chữ ký G.T 2
I. Trắc nghiệm: (7đ).
Phần 1: Khoanh tròn trước chữ cái có câu trả lời đúng. (2.0đ)
Câu 1: Muốn sắp xếp 1 cột nào đó trong trang tính theo thứ tự tăng dần, trước hết ta phải làm gì?
	A. Chọn toàn bộ trang tính. 	B. Chọn cột số thứ tự.	
 C. Chọn hàng tiêu đề của trang tính.	D. Chọn cột chứa dữ liệu cần sắp xếp.
Câu 2: Khoanh tròn vào nút lệnh để xem trang tính trước khi in, trên thanh công cụ sau: 
Câu 3: Khi thực hiện các thao tác sau: 
	Bước 1: Vào Data -> Filter -> AutoFilter.
	Bước 2: Nháy chuột vào nút trên hàng tiêu đề cột. Chọn Top 10 -> Nháy chuột chọn Bottom và nhập số 2 trong mục Show. Sau đó nháy Ok.
Kết quả thao tác trên là: 
Bảng tính sẽ hiện thi 2 hàng có giá trị dữ liệu lớn nhất trong cột đã chọn .
Bảng tính sẽ hiện thị 2 hàng có giá trị nhỏ nhất trong cột đã chọn.
Bảng tính chỉ hiện thị các hàng có giá trị dữ liệu bằng 2 trong cột đã chọn .
Bảng tính sẽ hiện thị 2 cột trong bảng tính trên.
Câu 4: Hãy khoanh tròn nút lệnh để tạo biểu đồ trong các nút lệnh sau:
Phần 2: Nối cột A và B để được câu đúng:(2,5đ)
	A	
B
C
1. Ô
a. Thường dùng để minh hoạ so sánh dữ liệu có trong nhiều cột.
1+
2. Hàm
b. là biểu thức viết trong ô. Bắt đầu là dấu “=”. Toán hạng tham gia vào biểu thức có thể là địa chỉ
2+
3. Biểu đồ cột
c. thường dùng để mô tả tỉ lệ của các giá trị dữ liệu so với tổng thể.
3+
4. Max(C12: C22)
d.là vùng giao nhau giữa cột và hàng của trang tính
4+
5. Sum(A1:F1)
e. là công thức được định nghĩa từ trước
5+
Biểu đồ cột
f. Thường dùng để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu trong trang tính
6+
7.Biểu đồ hình tròn
g. là tổng số trong các ô hàng thứ nhất từ cột A đến cột F
7+
8. Công thức
h. là số lớn nhất trong các ô ở cột C từ hàng 12 đến hàng 22
8+
9.AVERAGE(A5,A6,A13)
l. dùng để gộp và căn giữa
9+
10. 
k.là trung bình cộng của các số trong các ô A5, A6,A13.
10+
Phần 3: Điền các chữ cái trước các từ có ý nghĩa vào tương ứng với các nút lệnh trên thanh công cụ sau: (2.5đ)
A. Định dạng phông chữ. B. Định dạng kiểu chữ	 C. Tô màu nền cho trang tính. 
D. Định dạng cỡ chữ.	 E. Tăng hoặc giảm chữ số thập phân. F.Căn lề trong ô tính.
G. Kẻ đường thật cho bảng tính. 	H. Để gộp các ô và căn giữa. K. Định dạng màu chữ	
L. Chèn hoặc xoá ký hiệu $, % trong cột đựơc chọn của trang tính..	
II. Tự luận: (3đ)
Cho bảng tính:
1. Trình bày cách sắp xếp cột Tổng số sĩ số theo thứ tự tăng dần? (1đ)
2. Trình bày các thao tác để lọc ra các lớp có sĩ số là 34 em. (2đ)
BÀI LÀM:
ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ II.
MÔN: TIN HỌC 7. Năm học: 2010-2011
I. Trắc nghiệm: (7đ).
Phần 1: Khoanh tròn trước chữ cái có câu trả lời đúng. (2.0đ). Mỗi câu khoanh đúng (0.5đ)
Câu
1
2
3
4
Đáp án
D
B
Phần 2: Nối cột A và B để được câu đúng:(2,5đ). Mỗi câu nối đúng được 0.25đ.
	A	
B
C
1. Ô
a. Thường dùng để minh hoạ so sánh dữ liệu có trong nhiều cột.
1+d
2. Hàm
b. là biểu thức viết trong ô. Bắt đầu là dấu “=”. Toán hạng tham gia vào biểu thức có thể là địa chỉ
2+e
3. Biểu đồ cột
c. thường dùng để mô tả tỉ lệ của các giá trị dữ liệu so với tổng thể.
3+a
4. Max(C12: C22)
d.là vùng giao nhau giữa cột và hàng của trang tính
4+h
5. Sum(A1:F1)
e. là công thức được định nghĩa từ trước
5+g
6. Biểu đồ đường gấp khúc
f. Thường dùng để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu trong trang tính
6+f
7.Biểu đồ hình tròn
g. là tổng số trong các ô hàng thứ nhất từ cột A đến cột F
7+c
8. Công thức
h. là số lớn nhất trong các ô ở cột C từ hàng 12 đến hàng 22
8+b
9.AVERAGE(A5,A6,A13)
l. dùng để gộp và căn giữa
9+k
10. 
k.là trung bình cộng của các số trong các ô A5, A6,A13.
10+l
H
G
C
K
Phần 3: Điền các chữ cái trước các từ có ý nghĩa vào tương ứng với các nút lệnh trên thanh công cụ sau: (2.5đ) Mỗi từ điền đúng được 
A
D
L
F
B
E
A. Định dạng phông chữ. B. Định dạng kiểu chữ	 C. Tô màu nền cho trang tính. 
D. Định dạng cỡ chữ.	 E. Tăng hoặc giảm chữ số thập phân. F.Căn lề trong ô tính.
G. Kẻ đường thật cho bảng tính. H. Để gộp các ô và căn giữa. K. Định dạng màu chữ
L.Chèn hoặc xoá ký hiệu $, % trong cột được chọn của trang tính.
II. Tự luận: (3đ)
Câu 1. Trình bày cách sắp xếp cột Tổng số sĩ số theo thứ tự tăng dần? (1đ)
	- Nháy chuột chọn một ô bất kỳ trong cột Tổng cộng. (0.5đ)
	- Nháy chuột vào nút lệnh trên thanh công cụ. (0.5đ)
Câu 2. Trình bày các thao tác để lọc ra các lớp có sĩ số là 34 em. (2đ)
Bước 1: - Nháy chuột vào ô bất kỳ trong bảng tính.
	- Vào Data -> Filter -> AutoFilter. (1.5đ)
Bước 2: Nháy chuột vào nút trên hàng tiêu đề cột Tổng cộng. Chọn Top 10 -> Nháy chuột chọn giá trị 34. Sau đó nháy Ok. (1.5đ).

File đính kèm:

  • docBÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II Mon tin 7 d1.doc