Đề kiểm tra học kì II Toán Khối 2 (Có đáp án)

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 629 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II Toán Khối 2 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Họ và tên: MÔN: TOÁN - KHỐI 2
Lớp:............. 
 Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê giáo viên
Người coi KT:...............
Người chấm KT:...................
Bài 1. (1điểm).Viết số thích hợp vào ô chỗ chấm:
a/ 380;.........;382;.........;..........;385;.........;.........;388;.........;
b/ 500;........;502;..........;..........;............;.............;507;...........;509. 
Bài 2. (1điểm) Đọc số, viết số vào chỗ trống: 
Viết số
Đọc số
371
Một trăm linh một
Bài 3. (1điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước ý đúng:
a/ Giá trị của chữ số 7 trong số 574 là:
A. 700 B. 7 C. 70
b/ Số bé nhất trong các số 473; 347; 734; 374 là:
A. 473 B. 347 C. 374	
Bài 4. (2đ
iểm)
a/ Đặt tính rồi tính:
	345 + 436 794 – 485 
	................ .
 	............... .................
 	............... .................
b/ Tìm X:
	X x 4 = 36 X : 4 = 3
 .......................... ............................
 .......................... ............................ 
 .......................... ............................ 
Bài 5. (1điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S
 948 > 894 	 700 < 699 
Bài 6. (1điểm) .Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 m =............mm 7 dm=............cm
100 cm =............m 6 cm =.............mm	
Bài 7. (2 điểm)
a/ Tính chu vi hình tam giác ABC có độ dài các cạnh là:
 AB=25cm; BC=10cm; AC=35cm
 Bài giải:
..................................................................................
.............
.............
b/ Có 45 bông hoa cắm vào các lọ, mỗi lọ có 5 bông hoa. Hỏi cắm được bao nhiêu lọ hoa?
 Bài giải:
...................................................................................
..............
 ...............
Bài 8 (1 điểm). Trong hình bên có :
 a/ Có ............... hình tam giác.
 b/ Có.................hình chữ nhật.
 ĐÁP ÁN MÔN TOÁN - KHỐI 2
CUỐI HỌC KỲ II 
Bài 1: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a/ 380;381;382;383;384;385;386;387;388;389.
b/ 500;501;502;503;504;505;506;507;508;509.
Bài 2: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Đọc: Ba trăm bảy mươi mốt.
Viết: 101	
Bài 3: (1 điểm). Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
 a/ C : 70
 b/ B : 347
Bài 4: (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
 a/ Đặt tính rồi tinh: 
 345 794 
 + -
 436 485
309
b/ Tìm x
 X x 4 = 36 X : 4 = 3
 X = 36 : 4 X = 3 x 4
 X = 9 X = 12
Bài 5: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Đ
S
 948 > 894 	 700 < 699 
Bài 6: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
 1 m =1000 mm 7 dm= 70 cm
 100 cm = 1 m 6 cm = 60 mm	
Bài 7: (2 điểm )
 a/ 1 điểm
 Bài giải
 Chu vi hình tam giác ABC là: 0,25đ
 25 + 10 + 35 = 70 ( cm ) 0,5 đ
 Đáp số 70 cm 0,25 đ
b/ 1điểm
 Bài giải
 Số lọ hoa cắm được là: 0,25đ 
 45 : 5 = 9 ( lọ ) 0,5 đ 
 Đáp số : 9 lọ 0,25đ 
Bài 8 ( 1 đ )
 	Có 5 hình tam giác 0,5đ 
	Có 3 hình chữ nhật 0,5đ

File đính kèm:

  • docDe thi hoc ki 2 Toan lop 2.doc