Đề kiểm tra học kì II Toán Khối 4 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Hòa Bình C
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II Toán Khối 4 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Hòa Bình C, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TH Hòa Bình C PHÒNG GD&ĐT HÒA BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN : TOÁN - LỚP 4 Khóa ngày .././2013 Thời gian làm bài : 60 phút Họ và tên : ......................................... Điểm Giám khảo Giám thị 1 :................................... 2 : ....................................... 1 :..................................... 2 : ....................................... ........... .................. Bài 1. (3,5điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) Tìm X biết - X = . X có kết quả là : A. B. C. D. b) Phân số bằng phân số nào dưới đây ? A. B. C. D. c) Phân số nào lớn hơn 1? A. B. C. D. d) Kết quả phép nhân 2345 x 67 có kết quả là : A. 2412 B. 30485 C. 156115 D. 157115 e) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 1m2 25dm2 = .. dm2 là : A. 125 B. 12 500 C. 1025 D. 10 025 g) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để : 1 tấn 32kg = . kg là: A. 132 B. 1320 C. 1032 D. 10032 h) Diện tích hình chữ nhật có chiều rộng 4dm, chiều dài là 6m là : A. 20dm2 B. 24dm2 C. 240dm2 D. 128dm2 Bài 2. (2điểm) Tính : a) = .......................................... b) : = ................................................ c) + x 2 = ................................... d) 23 - 7 : = ......................................... = ................................... = ......................................... Bài 3. (1,5điểm) Cho hình bình hành ABCD, đường cao AH (Như hình sau) Viết vào chỗ chấm cho thích hợp : a) Cạnh AB song song với cạnh :...... b) Cạnh AD song song với cạnh :...... c) Cạnh AH vuông góc với cạnh : ................ d) Diện tích hình bình hành ABCD là : ... A B C D H 7cm 12cm Bài 4. (2điểm) Hai ô tô chở được 6150 kg gạo, xe thứ nhất chở số gạo bằng xe thứ hai. Hỏi mỗi xe chở được bao nhiêu ki-lô-gam gạo ? Bài giải Bài 5. (1điểm) a) Tìm một phân số điền vào chỗ chấm () để : < < b) Tính diện tích một hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài. Nếu tăng chiều dài thêm thì diện tích hình chữ nhật đó tăng thêm 2012cm2 Bài giải HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 4 **************** Bài 1. (3,5điểm) Khoanh đúng vào mỗi chữ đặt trước câu trả lời đúng cho 0,5 điểm Câu a) b) c) d) e) g) h) Đáp án D A B D A C C Bài 2. (2đ) Mỗi câu đúng cho 0,5 đ . Bài 3. (1,5điểm) a) Cạnh AB song song với cạnh : CD cho 0,25 điểm b) Cạnh AD song song với cạnh : BC cho 0,25 điểm c) Cạnh AH vuông góc với cạnh : AB ; CD cho 0,5 điểm d) Diện tích hình bình hành ABCD là : 12 x 7 = 84 (cm2) cho 0,5 điểm Bài 4. (2 đ) Vẽ được sơ đồ cho 0,5 điểm Tìm được ô tô thứ nhất (hoặc ô tô thứ hai) cho 0,75đ Tìm được số còn lại cho 0,5điểm Đáp số : cho 0,25đ Bài 5. (1điểm) Mỗi phần làm đúng cho 0,5 điểm
File đính kèm:
- DTTOANL4HKII cktkn.doc