Đề kiểm tra học kì II Toán Lớp 2 (Có đáp án) - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Đạo Lý
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II Toán Lớp 2 (Có đáp án) - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Đạo Lý, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn toán lớp 2 (Học sinh làm bài trong thời gian 40 phút) Bài 1. a, Số 986 đọc là:.. b, Xắp xếp các số: 28; 81; 37; 72; 39; 93 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: Bài 2. a, Tính: 20 : 4 x 6 = b, 5 + 5 + 5 + 5 = Bài 3. a, Tìm X biết: 5 x x = 35 b, Điền chữ số thích hợp vào ô trống. 4 5 > 412 Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1000 mm = .......... m 10 mm = ............ cm 7 cm = ............ mm Bài 5. Đặt tính rồi tính: 632 + 245 345 + 422 674 - 353 772 - 430 Bài 6. Lớp 2B xếp làm 3 hàng, mỗi hàng có 9 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh? Bài 7. Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng: a, Số hình chữ nhật trong hình bên là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 b, Số hình tam giác là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Bài 8: Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp số đúng: a) Số nào chia cho 6 được 3? A. 2 B. 3 C. 9 D. 18 b) Hôm kia là thứ bẩy ngày 15. Ngày mai là: A. Thứ sáu ngày14 B. Chủ nhật ngày16 C. Thứ ba ngày18 D. Thứ hai ngày17 Bài 9: a) Viết 4 phép tính thích hợp với 3 số: 2, 3, 5 b) Điền thêm 1 số (không phải số 2, số 6) để có nhóm 3 số thích hợp với 4 phép tính rồi viết các phép tính đó: 2, 4, ...... A 2cm C 3cm B Bài 3: Lan và Mai cùng gấp thuyền. Số thuyền Lan gấp được bằng số bé nhất có 2 chữ số. Mai gấp được số thuyền bằng số thuyền của Lan. Hỏi Mai gấp được mấy cái thuyền? Bài 4: Cho hình vẽ bên: Đoạn AC = 2cm, đoạn CB = 3cm a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. b) Tính tổng độ dài các đoạn thẳng có trong hình bên. Trường tiểu học Hướng dẫn đánh giá môn toán lớp 2 Đạo Lý đề kiểm tra cuối học kì II -----:----- ( Năm học: 2008 - 2009) ************@*********** Câu 1. (1 điểm) - Học sinh nêu đúng kết quả mỗi ý cho: 0,5 điểm * ý a, à B * ý b, à A Câu 2. ( 1 điểm) - Học sinh nêu đúng kết quả mỗi ý cho: 0,5 điểm * ý a, à D * ý b, à B Câu 3. (1,5 điểm) a, (0,5 điểm) - Học sinh nêu đúng kết quả ý a, à A: 0,5 điểm b, (1 điểm) - Học sinh nêu đúng kết quả mỗi ý cho: 0,5 điểm Câu 4. (1,5 điểm) - Học sinh điền đúng số vào chỗ chấm mỗi ý cho: 0,5 điểm Câu 5. (2 điểm) - Học sinh đặt đúng mỗi phép tính cho: 0,25 điểm - Học sinh thực hiện đúng kết quả mỗi phép tính cho: 0,25 điểm Câu 6. ( 2điểm) - Học trả lời và làm đúng kết quả cho: 1,5 điểm - Học sinh ghi được đáp số cho: 0,5 điểm - Ghi sai hoặc thiếu tên đơn vị trừ: 0,25 điểm Câu 7. (1 điểm) - Học sinh nêu đúng kết quả mỗi ý cho: 0,5 điểm * ý a, à B * ý b, à C Lưu ý: Điểm 0,5 làm tròn thành 1
File đính kèm:
- on thi cuoi nam.doc