Đề kiểm tra học kì II Toán Lớp 2 (Kèm đáp án) - Năm học 2008-2009

doc2 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 357 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II Toán Lớp 2 (Kèm đáp án) - Năm học 2008-2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:
Lớp: Hai 
KIỂM TRA HỌC KỲ 2
NĂM HỌC 2008-2009
Ngày kiểm tra: 13 - 05 - 2009
Môn: TOÁN – Lớp Hai
 Thời gian làm bài: 35 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 1: (1,5 điểm)
a. Viết các số: 	Bảy trăm hai mươi ba: 
Sáu trăm mười : ..........
b. Đọc số: 	427: ................................................................................................................................
1
2
	800: .................................................................................................................................
Bài 2: Khoanh vào chữ cái ở dưới hình đã gạch sọc hình đó: (0,5 điểm)
	 A	 B	 C
Bài 3:	a. Tính: (2 điểm)
3 x 6	 = .	 24 : 3 = .	4 x 8 = .	 40 : 5 = .
5 x 7 - 3 = . = .	36 : 4 + 11 = . = .
b. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
452 + 245	330 + 46	972 - 430	686 - 35
 .	 .	 .	 .
 .	 .	 .	 .
 .	 .	 .	 .
Bài 4: a. Đường từ nhà Hoà đến trường dài 350 m, đường từ nhà Bình đến trường dài hơn đường từ nhà Hoà đến trường là 200 m. Hỏi đường từ nhà Bình đến trường dài bao nhiêu mét?	(2 điểm)
Bài giải
..
..
..
3 cm
Bài 5: (1 điểm) Cho hình tứ giác ABCD (như hình vẽ): 
4 cm
2 cm
a. Chu vi hình tứ giác ABCD là: .................................................... 
6 cm
	b. Kẻ thêm 1 đoạn thẳng vào hình để được 3 hình tứ giác.
5
+ ............
X 6
39
Số
Bài 6: ? 
 (1điểm) a/ 
X 5
: ...............
20
10
 b/
BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN – Lớp Hai
KIỂM TRA HỌC KỲ 2
NĂM HỌC 2008-2009
Ngày kiểm tra: 13 - 05 - 2009
---------------------------------------------------------------------------------------------------
HƯỚNG DẪN HỌC SINH CÁCH LÀM
Giáo viên phát giấy làm bài cho học sinh và yêu cầu học sinh thực hiện theo đúng các câu lệnh.
Bài 1: Học sinh ghi vào chỗ chấm theo yêu cầu.
Bài 2 : Học sinh khoanh vào chữ theo yêu cầu.
Bài 3:	a. Học sinh ghi kết quả vào chỗ chấm.
b. Học sinh đặt tính rồi tính. Lưu ý học sinh phải ghi dấu phép tính.
Bài 4: Ghi nội dung bài giải (không yêu cầu tóm tắt).
Bài 5:	a. Tính rồi ghi kết quả vào chỗ chấm.
b. Học sinh dùng thước kẻ vào hình theo yêu cầu.
Bài 6: Học sinh điền số vào ô trống và vào chỗ chấm theo yêu cầu.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ GHI ĐIỂM
Bài 1: 1,5 điểm
a. Viết đúng mỗi số : 0,25 điểm
b. Đọc đúng mỗi số : 0,5 điểm
Bài 2: 0,5 điểm
Khoanh đúng B ghi 0,5 điểm
	Bài 3: 4 điểm
	a/ Mỗi chỗ điền đúng 0,25 điểm
	b/ Đặt tính, tính đúng kết quả mỗi phép tính 0,5 điểm
Bài 4: 2 điểm
- Viết đúng câu lời giải: 	0,5 điểm
 Câu lời giải đúng, viết phép tính sai:	00 điểm
- Viết đúng phép tính, tính đúng kết quả: 	1 điểm
 Viết đúng phép tính, tính sai kết quả: 	0,25 điểm
- Viết đúng đáp số: 	0,5 điểm
Bài 5: Chu vi hình tứ giác ABCD là: 2 + 3 + 4 + 6 = 15 (cm) 	0,5 điểm
 Kẻ thêm đoạn thẳng để có 3 hình tứ giác 0,5 điểm. Thí dụ:
30
Bài 6: Mỗi số điền đúng 0,25 điểm
a/ + 9	
4
 b/ : 2
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tổng cộng điểm toàn bài làm tròn số.
Thí dụ: 	8,00 hoặc 8,25 điểm 	làm tròn thành 	8 điểm
8,5 hoặc 8,75 điểm 	làm tròn thành 	9 điểm

File đính kèm:

  • docToan 2 HKII 20082009.doc