Đề kiểm tra học kì II Toán Lớp 3 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Nguyễn Tất Thành
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II Toán Lớp 3 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Nguyễn Tất Thành, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO ĐÔNG HÀ TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008 - 2009 MÔN: TOÁN – LỚP 3 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: . Lớp 3/ A/ Phần I: Trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: 1 Số liền sau của 86 754 là: 86 757 B. 86 753 C. 86 756 D. 86 755 2 Số bé nhất trong các số: 26 784; 26 874; 26 847; 26 748 A. 26 748 B. 26 874 C. 26 847 D. 26 784 3 Nền của một phòng học hình chữ nhật có chiều rộng khoảng: 60 m B. 6 dm C. 6 m D. 6 cm 4 Một hình vuông có chu vi 28 cm. Diện tích hình vuông đó là: 112 cm2 B. 70 cm2 49 cm2 D. 28 cm2 5 Em bắt đầu vào học bài lúc 7 giờ 20 phút. Đến 9 giờ em học bài xong. Hỏi em học bài trong bao lâu? 1 giờ 20 phút B. 1 giờ 30 phút C. 1 giờ 40 phút D. 2 giờ 6 Viết tiếp số: 15 370; 15 470; 15 570; ; B/ Phần II: Tự luận: Bài 1: Tính giá trị của biểu thức: (913 + 426) x 4 = .. 72 462 – 25 587 : 3 = . = .. = Bài 2: Tìm x: x : 3 = 4 973 92 437 – x = 30 975 ......................................................... ......................................................... ......................................................... Bài 3: Một vòi nước chảy vào bể trong 4 phút được 120 lít nước. Hỏi trong 9 phút vòi nước đó chảy vào bể được bao nhiêu lít nước? (Số lít nước chảy trong mỗi phút đều như nhau) Giải: . . . . . . Bài 4: Một hình chữ nhật có chiều rộng 6 cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó? Giải: . . . . . HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008 - 2009 MÔN : TOÁN LỚP 3 Đơn vị : TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH A/ Phần I: Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu Đáp án đúng 1 D. 86 755 2 A. 26 748 3 C. 6m 4 B. 49 cm2 5 C. 1 giờ 40 phút 6 15 670; 15 770 B/ Phần II: Tự luận: (7 điểm) Bài 1: 2 điểm (913 + 426) x 4 = 1339 x 4 72 462 – 25 587 : 3 = 72 462 – 8529 = 5356 = 63 933 Bài 2: 2 điểm x : 3 = 4973 92 437 – x = 30 975 x = 4973 x 3 x = 92 437 – 30 975 x = 14 919 x = 61 462 Bài 3: 1 điểm Mỗi lời giải và phép tính đúng được 0,5 điểm Giải: Số lít nước chảy vào bể trong 1 phút là: 120 : 4 = 30 (l) Số lít nước chảy vào bể trong 9 phút là: 30 x 9 = 270 (l) Đáp số: 270 l nước Bài 4: 2 điểm Mỗi lời giải và phép tính đúng được 0,5 điểm; mỗi đáp số đúng được 0,25 điểm Giải: Chiều dài hình chữ nhật là: 6 x 3 = 18 (cm) Chu vi hình chữ nhật là: (18 + 6) x 2 = 48 (cm) Diện tích hình chữ nhật là: 18 x 6 = 108 (cm2) Đáp số: Chu vi: 48 cm Diện tích 108 cm2
File đính kèm:
- DE TOAN HKII K3 0809.doc