Đề kiểm tra học kì II Toán Lớp 4 (Kèm đáp án) - Năm học 2012-2013

doc5 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 250 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II Toán Lớp 4 (Kèm đáp án) - Năm học 2012-2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Phân số nào dưới đây bé hơn phân số ?
d. 
c. 
b. 
a. 
B) Số thích hợp để viết vào ô trống của = là :
b. 11
c. 20
d. 44
a. 5
C) Số lớn nhất trong các số 73 548; 73 458; 64 021; 64 001 là:
b. 73 458
c. 64 021
d. 64 001
a. 73 548
D) Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 9000, quãng đường từ A đến B đo được 7cm . Như vậy độ dài thật của quãng đường từ A đến B là:
d. 63 000mm
c. 63 000cm
b. 63 000dm
a. 63 000m
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
	a. Năm 2010 cả nước ta kỉ niệm Một ngàn năm “Thăng Long – Hà Nội” như vậy, Thủ đô Hà Nội được thành lập năm  thuộc thế kỷ ..
	b. Trung bình cộng của các số 23 458; 34 562; 1236 là .
	c. Bốn số lẻ liên tiếp : 1235; 1237; . ; .
	d. Bốn số chẵn liên tiếp : 7684; . ; 7688 ; .
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
8cm
6cm
6cm
Hình 1
Hình 2
a. Chu vi hình 1 bằng chu vi hình 2
b. Diện tích hình 1 bằng diện tích hình 2 
c. Diện tích hình 2 lớn hơn diện tích hình 1
d. Chu vi hình 1 lớn hơn chu vi hình 2
4. Nối mỗi số với tổng thích hợp:
A.
¢
¢
345 605
300000 + 5
a.
B.
¢
346 500 
300000 + 40000 + 5000 + 600 + 5
b.
¢
C.
¢
365 415 
300000 + 60000 + 5000+ 400 + 10 + 5
c.
¢
¢
300000 + 40000 + 6000 + 500
d.
¢
D.
300 005
5. Điền dấu >, <, = vào ô trống: 
5600cm2 
3800g 
c.
a.
56m2 
3kg 8hg 
6 giờ
ngày
 giờ
b.
10 phút 
d.
6. Đặt tính rồi tính:
b.
 - 
a.
 + 
 : 
 x 
d. 
c.
7. Bài toán:
	Một nền nhà hình chữ nhật có nửa chu vi 14m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta lát nền nhà bằng các viên gạch hình vuông có cạnh 4dm. Hỏi cần mua bao 
nhiêu viên gạch để lát kín nền nhà đó? (phần mạch vữa không đáng kể)
Giải
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM
MÔN TOÁN LỚP 4 Năm học 2009 - 2010
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (2 điểm)
A. đáp án d ; B. đáp án b ; C. đáp án a; D. đáp án c
Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm (0,5 điểm x 4 = 2 điểm)
2. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: 
(1 điểm)
 a. 1010 năm , XI 	b. 19752	c. 1237; 1241	d. 7686; ;7690	Ghi đúng 3 – 4 đáp án đạt 1 điểm ; ghi đúng 1 – 2 đáp án đạt 0,5 điểm
3. Đúng ghi Đ , sai ghi S: (1 điểm)
 a. S 	b. Đ	c. Đ	d. Đ
Ghi đúng 3 – 4 đáp án đạt 1 điểm ; ghi đúng 1 – 2 đáp án đạt 0,5 điểm
4. Nối mỗi số với tổng thích hợp: (1 điểm)
	Đáp án : a – B ; 	b – D ; 	c – C; 	d – A
Nối đúng 1- 2 đáp án đạt 0,5 điểm, nối đúng 3 – 4 đáp án đạt 1điểm
5. Điền dấu >, <, = vào ô trống: (1 điểm)
a. = 	b. 	d. >
Ghi đúng 3 – 4 đáp án đạt 1 điểm ; ghi đúng 1 – 2 đáp án đạt 0,5 điểm
6. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
Học sinh tính đúng mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm (0,5 điểm x 4 = 2 điểm)
7. Bài toán: (2 điểm) Giải
Coi chiều rộng là 3 phần bằng nhau thì chiều dài là 4 phần như thế. Tổng số phần bằng nhau là: (1)
3 + 4 = 7 (phần)
Chiều rộng của nền nhà hình chữ nhật là: (2)
14 : 7 x 3 = 6 (m)
Chiều dài của nền nhà hình chữ nhật là: (3)
14 - 6 = 8 (m)
Diện tích của nền nhà hình chữ nhật là: (4)
8 x 6 = 48(m2)
Diện tích của một viên gạch là: (5)
4 x 4 = 16 (dm2)
Ta có : 48m2 = 4800dm2 (6)
Số viên gạch cần mua để lát kín nền nhà là: (7)
4800 : 16 = 300(viên)
Đáp số: 300 viên
- Ghi đúng 1 - 2 bước tính đạt 0,5 điểm; Ghi đúng 3 - 4 bước tính đạt 1 điểm; Ghi đúng 5 - 6 bước tính đạt 1,5 điểm; Ghi đúng cả 7 bước tính đạt 2 điểm;
 Thiếu đơn vị hay đáp số trừ 0,5 điểm cho cả bài.

File đính kèm:

  • docde thi toan lop 4 HK II 20122013.doc