Đề kiểm tra học kì II Toán Lớp 4 - Năm học 2008-2009 - Phòng GD&ĐT Quế Phong
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II Toán Lớp 4 - Năm học 2008-2009 - Phòng GD&ĐT Quế Phong, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT QU Ế PHONG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG TH .. MÔN: Toán . KHỐI LỚP4 Năm học: 2008 - 2009 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a). Trong các số : 12 430; 12 322; 12 434; 12 360. số chia hết cho 3 là: . A.12 430; B. 12 322; C. 12 434; D. 12 360 b). Trong các phân số sau; phân số nào bằng ; A. ; B. ; C. ; D. c) Trong các phân số sau: ; ; ; . Phân số nào lớn hơn 1. A.. ; B. ; C. ; D. 2 . Tinh: a) + ; b) x c) - d) : đ) 3. Mét h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu dµi m vµ chiÒu réng m. Tinh chu vi và diện tich ch÷ nhËt ®ã. PHÒNG GD&ĐT QU Ế PHONG TRƯỜNG TH .. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN . GIỮA HỌC KỲ II KHỐI LỚP 4 . Năm học: 2008 - 2009 1. Khoanh đúng :(3đ) a) D ( 1 đ) b) A. ; ( 1 đ) c) B. ( 1 đ) 2. Tính đúng kết quả :(5đ). - Mỗi bài đúng 1đ a. ; b. ; c. ; d. ; đ. 3. ( 2 đ ). Chu vi hình chữ nhật là: ( 0.25 đ ) ( + ) x 2 = ( m ) ( 0, 5 đ ) Diện tích hình chữ nhật là: ( 0.25 đ ) x = ( m 2 ) ( 0, 5 đ ) Đáp số: ( m ) ; ( m 2 ) ( 0, 5 đ ) ************************************** Họ và tên:.......................... Lớp: ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II. MÔN : TOÁN LỚP 4. NĂM HỌC 2008 - 2009 Bài 1: Em hãy khoanh tròn vào các chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây: 1. Chữ số 7 trong số 573 368 chỉ: a. 70 000 ; b. 7 000 ; c. 700 ; d. 700 000. 2. Phân số bằng phân số nào sau đây: a. ; b. ; c. ; d. 3. Trong các phân số dưới đây, phân số nào lớn hơn 1: a. ; b. ; c. ; d. . 4. Phân số nào chỉ phần tô đậm của hình H. a. ; b. ; c. Bài 2: Tính: a) 5 + 3 b) 7 - 3 c) 5 X 3 d) 15 - 1 : 2 8 4 8 4 6 4 18 9 7 Bài 3: Bài toán: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài bằng 40 m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tich của mảnh đất đó. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN . KHỐI 4 CUỐI HỌC KỲ 2. Năm học: 2008 -2009 Bài 1: ( 4 điểm ) Khoanh vào mỗi câu đúng 1 đ. 1a. 2a. 3.d 4.b Bài 2: ( 4 đ ) Tính đúng ở mỗi bài 1 đ Bài 3: ( 2 đ ) Chiều rộng hình chữ nhật là: ( 0, 5đ) 40 X = 25 ( m ) (0,5đ) Diện tích hình chữ nhật là: ( 0,25đ) 40 X 25 = 1 000 ( m 2) ( 0,5đ) Đáp số: 1 000 ( m 2) ( o,25đ) *******************************************************
File đính kèm:
- De kiem tra toan 4 ky 2.doc