Đề kiểm tra học kì II Toán Lớp 4 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Thiện Mỹ
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II Toán Lớp 4 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Thiện Mỹ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH&THCS THIỆN MỸ Thứ ngày tháng 05 năm 2011 Lớp: Bốn/. Họ và tên:.. KIỂM TRA CUỐI KÌ II Năm học : 2010 – 2011 MÔN: TOÁN Thời gian : 40 phút ( Không kể thời gian phát đề) Điểm Lời phê của giáo viên A / PHẦN TRẮC NGHIỆM * Hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu dưới đây: Câu 1: Số : “Mười hai triệu khơng trăm mười hai nghìn hai trăm” được viết là : A. 12 122 000 B. 12 120 200 C. 12 012 000 D. 12 012 200 Câu 2: Chữ số 5 trong số 254836 chỉ: A. 5 B. 50 C. 5000 D. 50000 Câu 3: Trung bình cộng của 30, 44 và 16 là : A. 45 B. 44 C.30 D. 90 Câu 4: Bác Hồ sinh năm 1890. Năm đó thuộc thế kỷ . Câu 5: Cho biết : 6 kg 27 g = g A. 6027 B. 627 C. 6270 D. 60027 Câu 6: Trong các hình dưới đây, hình cĩ diện tích lớn nhất là: 20m 15m B 10m A C D AC = 20m BD = 10m A. Hình vuơng B. Hình chữ nhật C. Hình thoi Câu 7: Tính nhanh : : = .............. Câu 8: Phân số bằng phân số : A. B. C. D. Câu 9: Phân số chỉ phần tô đậm của hình: A. B. C. D. Câu 10: 4. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của: 1m2 25cm2 = . . . cm2 A. 125 B. 12500 C. 1025 D. 10025 B / PHẦN TỰ LUẬN: 1. Tìm x : ( 2 điểm) a) + x = 1 b) x : = 8 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2. Đặt tính rồi tính : 9386 : 38 ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... 3. Bài tốn: ( 2 điểm) Tuổi chị và em cộng lại được 40 tuổi. Tuổi em bằng tuổi chị. Tính tuổi chị, tuổi em. Giải ......................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ĐÁP ÁN TOÁN 4 TRẮC NGHIỆM: ( Mỗi câu đúng 0,5 đ ) 1. D 2. D 3.D 4. XIX (19) 5.A 6.B 7. 1 8.A 9. D. 10. D II. TỰ LUẬN: Bài 1: + x = 1 b) x : = 8 x = 1 - x = 8 x x = x = 2 9386 38 278 273 126 12 Bài toán: Tĩm tắt ? tuổi Ta cĩ sơ đồ : Tuổi chị : 40 tuổi Tuổi em : ? tuổi Giải Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 3 + 5 = 8 ( phần ) Tuổi chị là : 40 : 8 x 5 = 25 (tuổi ) Tuổi em là : 40 – 25 = 15 (tuổi ) Đáp số : Tuổi chị : 25, tuổi em : 15
File đính kèm:
- DE KT TOAN LOP 4 NH 20102011 CHUAN.doc