Đề kiểm tra học kì II Toán Lớp 4 - Năm học 2011-2012
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II Toán Lớp 4 - Năm học 2011-2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên ................................................. Thứ ....... ngày ...... tháng năm 2012 Lớp : 4....... Trường ....... BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2011– 2012 MÔN TOÁN – Đề 1 (Thời gian 40 phút – không kể thời gian phát đề ) Điểm Xếp thứ: Nhận xét của thầy (cô) giáo I/. Phần trắc nghiệm: (3 điểm). Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Giá trị số 2 trong số 342011 là: A. 20000 B. 2000 C. 200 D. 200000 Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 5m 34dm = . . . . dm là: A. 534 B. 5034 C. 5304 D. 84 Trong các số dưới đây số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3 A 542 B. 554 C. 552 D. 544 Tỉ lệ bản đồ 1: 1000, nếu đo trên bản đồ được 1cm thì độ dài thực là: A. 100cm B. 1000cm C. 10000cm D. 10cm 5) Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 7cm và 4cm. diện tích hình thoi là : A 28 B. 14 C. 32 D. 64 6) Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng số viên bi là: A. B. C. D. II/. Phần tự luận: (7 điểm): Bài 1:Thực hiện các phép tính ( 2 điểm ) - = + = .. x = .. : = .. Bài 2 : Tìm x : ( 2 điểm ) a) x : 101 = 25 b ) .. .. .. 3/Bài toán: Bố hơn con 30 tuổi, tuổi con bằng tuổi bố. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi ? ( 2 điểm ) Bài giải .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. 4/ Bài toán: Một hình bình hành có diện tích là m2, chiều cao bằng m. Tính độ dài cạnh đáy hình bình hành đó ? ( 1 điểm ) Bài giải .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. Họ và tên ................................................. Thứ ....... ngày ...... tháng năm 2012 Lớp : 4....... Trường ....... BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2011– 2012 MÔN TOÁN – Đề 2 (Thời gian 40 phút – không kể thời gian phát đề ) Điểm Xếp thứ: Nhận xét của thầy (cô) giáo I/. Phần trắc nghiệm: (3 điểm). Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1/ Giá trị số 8 trong số 7892012 là: A. 80000 B. 8000 C. 800 D. 800000 2/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 5m2 34dm2 = . . . . dm2 là: A. 534 B. 5034 C. 5304 D. 84 3/ Trong các số dưới đây số nào vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 5 A 540 B. 545 C. 535 D. 530 4/ Tỉ lệ bản đồ 1: 10000, nếu đo trên bản đồ được 1cm thì độ dài thực là: A. 100cm B. 1000cm C. 10000cm D. 10cm 5) Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 15cm và 8cm. diện tích hình thoi là : A 23 B. 46 C. 120 D. 60 6) Có 7 viên bi màu xanh và 3 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng số viên bi là: A. B. C. D. II/. Phần tự luận: (7 điểm): Bài 1:Thực hiện các phép tính ( 2 điểm ) a/ += b/ - = .. c/ : = .. d/ x = .. Bài 2 : Tìm x : ( 2 điểm ) a) X x 4 = 2012 b ) - x = .. .. .. 3/Bài toán: Tổng số tuổi của hai mẹ con 45 tuổi, tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi ? ( 2 điểm ) Bài giải .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. 4/ Bài toán: Một hình bình hành có diện tích là m2, độ dài cạnh đáy bằng m. Tính chiều cao hình bình hành đó ? ( 1 điểm ) Bài giải .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN TOÁN – Đề 1 I. Phần trắc nghiệm: (3đ) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1/ Giá trị số 2 trong số 342011 là: B. 2000 2/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 5m 34dm = . . . . dm là: D. 84 3/ Trong các số dưới đây số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3 là: C. 552 4/ Tỉ lệ bản đồ 1: 1000, nếu đo trên bản đồ được 1cm thì độ dài thực là: B. 1000cm 5/ Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 7cm và 4cm. diện tích hình thoi là: B. 14 6/ Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng số viên bi là: A. II/. Phần tự luận: (7 điểm): Bài 1:Thực hiện các phép tính ( 2 điểm ) 1/ - = (11/63) ; 2/ + = (17/6) ; 3/ x = (35/36) ; 4/ : = (2/3) Bài 2 : Tìm x : ( 2 điểm ) a) x : 101 = 25 (x = 2525) ; b ) (x = 7/3) 3/Bài toán: (2đ) Hiệu số phần bằng nhau là:(0,25đ) 7 – 2 = 5 (phần) (0,25đ) Tuổi cha là: (0,25đ) 30 : 5 x 7 = 42 ( tuổi ) (0,5đ) Tuổi con là: (0,25đ) 42 – 30 = 12 ( tuổi ) (0,25đ) Đáp số: (0,5đ) Cha: 42 tuổi ; Con: 12 tuổi 4/ Bài toán: (1đ) Độ dài cạnh đáy hình bình hành đó là : 8/9 : 3/4 = 32/27 (m) Đáp số: 32/27 m ĐÁP ÁN MÔN TOÁN – Đề 2 I. Phần trắc nghiệm: (3đ) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1/ Giá trị số 8 trong số 7892012 là: D. 800000 2/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 5m2 34dm2 = . . . . dm2 là: A. 534 3/ Trong các số dưới đây số nào vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 5là : A. 540 4/ Tỉ lệ bản đồ 1: 10000, nếu đo trên bản đồ được 1cm thì độ dài thực là: C. 10000cm 5) Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 15cm và 8cm. diện tích hình thoi là : D. 60 6) Có 7 viên bi màu xanh và 3 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng số viên bi là: B. II/. Phần tự luận: (7 điểm): Bài 1:Thực hiện các phép tính ( 2 điểm ) a/ += (101/63) ; b/ - = (13/6) ; c/ : = (28/45) ; d/ x = (3/8) Bài 2 : Tìm x : ( 2 điểm ) a) X x 4 = 2012 (x = 503) ; b ) - x = (x = 11/63) 3/ Bài toán: (2đ) Tổng số phần bằng nhau: 2 + 7 = 9 (phần) (0,5điểm) Tuổi con là: (45 : 9) x 2 = 10 (tuổi) (0,5điểm) Tuổi mẹ là: 45 - 10 = 35 (tuổi) (0,5điểm) Đáp số: Con: 10 tuổi (0,5điểm) Mẹ: 35 tuổi 4/ Bài toán: (1đ) Chiều cao hình bình hành đó là : 8/9 : 7/9 = 8/7 (m) Đáp số: 8/7 m
File đính kèm:
- De KT HK 2 mon Toan (5)-lop 4.doc