Đề kiểm tra học kì II Toán Lớp 4 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Khánh Hòa

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 299 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II Toán Lớp 4 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Khánh Hòa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Khánh Hà
Họ và tên.... Lớp 4. 
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HKII
NĂM HỌC 2012-2013
MÔN TOÁN - LỚP 4
Thời gian: 40 phút
(Không kể gian giao đề)
 Điểm
 Lời phê của Thầy cô giáo
 PHẦN I : TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất..
1. Chữ số 8 trong số 7 685 320 có giá trị là:
 A. 8 000 	B. 80 000 	C. 800 	D. 80
2. Số cần viết vào . của số 13 để được một số chia hết cho cả 3 và 5 là: 
 A. 0 B. 5 	C. 3 	D. 2
3. Số thích hợp để điền váo chỗ chấm của 2m2 35cm2 = cm2 là:
 A. 235 B. 2 350 	C. 2 035 	 D. 20 035
4. Một hình thoi có độ dài đường chéo lớn là 57 cm, đường chéo bé là 18 cm. Diện tích hình thoi đó là: 
 A. 150 cm2 B 1026 cm2 C. 513 cm2 D. 75 cm2
 5. Phân số nào dưới đây bé hơn 1: 
 A. B. C. 	
 6. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của là:
A. 1 B. 3 C. 6 D. 18
 7. Kết quả của phép tính: 16 666 + 7 330 – 20 419 là: 
A. 3 500 B. 3 577 C. 3 600 D. 14 800
8. Phân số bằng phân số nào dưới đây?
A. B. C. D.
PHẦN II: TỰ LUẬN
Bài 1: Tính giá tri biểu thức
a) 2264 : 8 x (1000- 970).=...............................................................................
..............................
b) 38 597 + 39052 : 26= ............................................................................................
......................................................................................................................................... 
Bài 2: Tính.
a. ...
b. ...
c. x..
d. - : = ........................
Bài 3: Mẹ hơn con 25 tuổi. Tuổi con bằng tuổi mẹ . Tính số tuổi của mỗi người?
ĐÁP ÁN CHẤM THI ĐK CUỐI HKII
(Năm học 2013 – 2014)
Môn :Toán – lớp 4
Phần I: Trắc nghiệm (4đ).
Mỗi câu khoanh đúng được (0,5đ)	
1.B 2. B 3. D 4. C 5. A 6. A 7.B 8. C
PhầnII;Tự luận (6đ)
Bài 1(2đ) Làm đúng mỗi biểu thức cho 1 điểm.
Bài 2 (2đ). Mỗi phép tính đúng được (0,5đ)
a. c. 
b. d. 
Bài 3: (2 đ) Giải
Vẽ được sơ đồ cho (0,25đ)
Hiệu số phần bằng nhau là:
 7 - 2 = 5 (phần) (0.5đ)
Số tuổi của Mẹ là: 
 (25 : 5) x 7 = 35 (tuổi) ( 0,5đ)
Số tuổi của con là : 
 35 - 25 = 10 (tuổi) (0,5đ)
 Đáp số: Mẹ: 35 tuổi (0.25đ)
 Con : 10 tuổi

File đính kèm:

  • docDE THI HKII MON TOAN CUA THUONG TIN.doc