Đề kiểm tra học kì II Toán Lớp 5 - Đề 2 - Năm học 2013-2014

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 283 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II Toán Lớp 5 - Đề 2 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường:  ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Lớp:.. MÔN: TOÁN - KHỐI 5
Họ và tên:. Năm học: 2013 - 2014
 Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
- Người coi .
 - Người chấm .................
Bài 1: (1 điểm) Đọc và viết các số sau: 
a/ 842,74: 
b/ 303,128: .
c/ Chín trăm hai mươi tám phẩy bốn trăm năm mươi sáu: 
d/ Bảy trăm linh năm phẩy không trăm mười bốn: ...
Bài 2: (1 điểm)
a/ 3561 m = .km 117 kg = tấn
b/ 8000 dm2 = .m2 1,5 giờ = ....phút
Bài 3: (1 điểm) Diện tích hình thang MNPQ là: 2 dm
A. 0,9 m2 M N
B. 0,09 m2 
C. 0,009 m2 3 dm
D. 0,18 m2 
 Q P
 4 dm
3
Bài 4: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 
a/ Cho số thập phân 18, 25. Chữ số viết ở trong ô vuông có giá trị là: 
A. 3 B. 3 C. 3 D. 3
 10 100 1000 
b/ Số thập phân 6,58 bằng số thập phân nào dưới đây?
A. 6,508 B. 6,058 C. 6,580 D. 6,0058
Bài 5: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống: 
a/ 3 = 3,5% b/ 4kg 70g = 470g 
 5
c/ 46 mm = 0,046 m d/ 5342 dm2 > 0, 5342 cm2 
Bài 6: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 
a/ 396,08 + 217,64 b/ 75,86 - 38,275
 .
 .
 .
c/ 67,28 x 5,3 d/ 857,5 : 35 
Bài 7: (1,5 điểm) Một ô tô khởi hành từ A lúc 7 giờ 15 phút và đến B lúc 10 giờ. Tính quãng đường AB, biết vận tốc của ô tô là 48 km/giờ. 
Bài giải:
.
.
.
.
.
.
.
Bài 8: (1,5 điểm) 
Tính diện tích mảnh đất hình ABCDE 8m 
có kích thước như hình vẽ bên. A B
Bài giải 5m
.. 10m
..
.. E C
..
.. 6m 8m 
.. 
 . D
..
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ ĐIỂM
MÔN TOÁN – KHỐI 5
NĂM HỌC: 2013 – 2014
Bài 1: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm: 
a/ Tám trăm bốn mươi hai phẩy bảy mươi bốn. 
b/ Ba trăm linh ba phẩy một trăm hai mươi tám. 
c/ 928,456
d/ 705,014
Bài 2: (1điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm
 a/ 3561 m = 3,561 km 117 kg = 0,117 tấn
b/ 8000 dm2 = 80m2 1,5 giờ = 90 phút
Bài 3: (1 điểm)
Ý - B. 0,09m2 
Bài 4: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
a/ Ý B. 3 b/ Ý C. 6,580 
 10 
Bài 5: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
a/ S b/ S c/ Đ d/ Đ
Bài 6: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm. 
a/ 396,08 b/ 75,86 c/ 67,28 d/ 857,5 35
 +217,64 -38,275 x 5,3 157 24,5
 613,72 37,585 20184 175
 33640 0
 356,584
Bài 7: (1,5 điểm)
Bài giải
 Thời gian ô tô đi từ A đến B là: (0,25 điểm)
 10 giờ - 7 giờ 15 phút = 2 giờ 45 phút (0,25 điểm)
 2 giờ 45 phút = 2,75 giờ (0,25 điểm)
 Quãng đường AB dài là: (0,25 điểm)
 48 x 2,75 = 132 (km) (0,25 điểm)
 Đáp số: 132km (0,25 điểm)
Bài 8: (1,5 điểm)
Bài giải
 Diện tích mảnh đất hình thang ABCE: (0,25 điểm)
 (10 +8) x 5 : 2 = 45 (m2) (0,25 điểm)
 Diện tích mảnh đất hình tam giác vuông EDC: (0,25 điểm)
 6 x 8 : 2 = 24 (m2) (0,25 điểm)
 Diện tích mảnh đất hình ABCDE: (0,25 điểm)
 45 + 24 = 69 (m2) (0,25 điểm)
 Đáp số: 69 m2

File đính kèm:

  • docDe kiem tra cuoi ky 2Toan lop 5(2).doc