Đề kiểm tra học kì II Toán Lớp 5 - Đề 3 - Năm học 2013-2014
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II Toán Lớp 5 - Đề 3 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường: . ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Lớp: .. MÔN: TOÁN - KHỐI 5 Họ và tên:.. Năm học: 2013-2014 Thời gian: 60 phút Điểm Lời phê của giáo viên GV coi KT: GV chấm KT: Bài 1: Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm) a) Chữ số 9 trong số 17,209 thuộc hàng nào? A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn b) Phân số viết dưới dạng số thập phân là: A. 2,5 B. 0,4 C. 5,2 D. 4,0 c) Tìm 4% của 200 tấn A. 8 tấn B. 8 % C. 4 tấn D. 4 % d) 0,65% = ? A. B. C. D. Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm. (1 điểm) a) 5,0095,01 b) 11,38911,39 c) 0,8250,815 d) 20,50020,50 Bài 3: Đặt tính rồi tính. (2 điểm) 5,006 + 2,375 b) 62,1 - 14,75 . ..... . . . . . . 17,03 x 0,25 d) 10,6 : 4,24 .. .... . . . .... Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm) a) 570 dm3 = .. m 3 b) 5,3 kg =........g c) 5 km 148 m = ................. km d) 165 phút = .giờ Bài 5 : Tìm X (1 điểm) a) X x 5,3 = 9,01 x 4 b) X + 5,84 = 9,16 .. .... . . . .... Bài 6: Viết các số sau theo thứ tự: (1 điểm) Từ bé đến lớn: 4,5 ; 4,23 ; 4,505 ; 4,203. ...................................................................................................................................... Từ lớn đến bé: 72,1 ; 69,8 ; 71,2 ; 96,78 ...................................................................................................................................... Bài 7: Cho một cái hộp có dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài là 1,5 m, chiều rộng là 0,6 m và chiều cao là 0,8 m như hình bên. (2 điểm) a) Trong hình bên có hình chữ nhật? A B C D P Q M N b) Tính diện tích xung quanh và thể tích hình hộp chữ nhật bên. Bài 8: Quãng đường AB dài 210 km. Ô tô khởi hành từ A đi đến B với vận tốc 60 km/giờ, cùng lúc đó xe máy khởi hành từ B đi đến A với vận tốc 45 km/giờ. Sau mấy giờ thì ô tô và xe máy gặp nhau? (1 điểm) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN - KHỐI 5 NĂM HỌC: 2013-2014 Bài 1: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm a) Chữ số 9 trong số 17,209 thuộc hàng nào ? D. Hàng phần nghìn b) Phân số viết dưới dạng số thập phân là: B. 0,4 c) Tìm 4% của 200 tấn A. 8 tấn d) 0,65% = ? B. Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm. (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm a) 5,009<5,01 b) 11,389<11,39 c) 0,825>0,815 d) 20,500=20,50 Bài 3: Đặt tính rồi tính. (2 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm x - + a) 5,006 b) 62,1 c. 17,03 d. 10,60 4,24 2,375 14,75 0,25 2120 2,5 7,381 47,35 8515 00 3406 4,2575 Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm a) 0,57 m 3 b) 5300 g c) 5,148 km d) 2,75 giờ Bài 5: Tìm X (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm a) X x 5,3 = 9,01 x 4 b) X + 5,84 = 9,16 X x 5,3 = 36,04 X = 9,16 – 5,84 X = 36,04 : 5,3 X = 3,32 X = 6,8 Bài 6: Viết các số sau theo thứ tự: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 4,203; 4,23; 4,5; 4,505. b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 96,78; 72,1; 71,2; 69,8. Bài 7: (2 điểm) a) Trong hình bên có 6 hình chữ nhật. (0,5 điểm) b) Chu vi mặt đáy của cái hộp là: (0,25 điểm) (1,5 + 0,6) x 2 = 4,2 (m) (0,25 điểm) Diện tích xung quanh của cái hộp là: (0,25 điểm) 4,2 x 0,8 = 3,36 (m2 ) (0,25 điểm) Thể tích của cái hộp là: ( 0,25 điểm) 1,5 x 0,6 x 0,8 = 0,72 ( m3 ) (0,25 điểm) Đáp số: Diện tích xung quanh: 3,36 m2 Thể tích: 0,72 m3 Bài 8: ( 1 điểm ) Tổng vận tốc của hai xe là : (0,25 điểm) 60 + 45 = 105 (km) (0,25 điểm) Thời gian đi để ô tô gặp xe máy là: (0,25 điểm) 210 : 105 = 2 (giờ) (0,25 điểm) Đáp số: 2 giờ
File đính kèm:
- De Kiem tra cuoi ky 2Toan lop 5(3).doc