Đề kiểm tra học kì II Toán Lớp 5 - Đề 4 - Năm học 2013-2014
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II Toán Lớp 5 - Đề 4 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường :.. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CHKII Lớp : MÔN TOÁN – KHỐI 5 Họ và tên: NĂM HỌC: 2013 -2014 Thời gian: 60 phút Điểm Lời phê của giáo viên Người coi:. ... Người chấm:.. Bài 1/ Viết số thập phân sau: (1 điểm) a) Ba phẩy mười hai:. b) Bốn mươi tám đơn vị, một phần mười , hai phần trăm:. c) 15,321: d) 123,05: Bài 2/ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (2 điểm) a.Số lớn nhất trong các số: 8,487; 91,08; 86,453; 91,4 là: A. 8,487 B. 86,453 C. 91,4 D. 91,08 b. 12% của 10kg là: A. 1,02kg B. 1,2kg C. 0,12kg D. 12kg c. Diện tích một hình tam giác có độ dài đáy là 11cm, chiều cao 4cm bằng: A. 44cm2 B. 88cm2 C. 11cm2 D. 22cm2 d. Thể tích hình lập phương cạnh 0,2 dm là: A. 0,008dm3 B.0,08dm3 C. 0,8dm3 D. 0,0008dm3 Bài 3/ Đổi các đơn vị thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) a) 8 m 7dm =.. dm c) 17 tấn 52 kg =.. kg b) 2m26 dm2 =.dm2 d) 1,5 giờ =. phút Bài 4/ Đặt tính rồi tính: (3 điểm) 143,25 + 312,61 368,7- 95,48 132,5 x 1,7 63,725: 5 .. . ... . ... .. . .. . . .. . ...... .. . ............ Bài 5/ Trong biểu đồ bên: (1 điểm) a.Số học sinh thích học vẽ chiếm bao nhiêu phần trăm: Toán Anh văn 25% 20% vẽ... TiếngViệt ............ 4% A. 10% B. 5% C. 15% D. 20% b. Số học sinh thích học Tiếng Việt chiếm bao nhiêu phần trăm: A. 30% B. 40% C. 25% Bài 6/ Một người đi xe máy từ A với vận tốc 39km/giờ thì sau 1 giờ 30 phút đến B. Hỏi người khác đi xe đạp khởi hành từ A lúc 7 giờ với vận tốc 13 km/giờ thì đến B lúc mấy giờ? (2 điểm) Bài giải \ HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN 5 Năm học 2013- 2014 1/. ( 1 điểm ) Viết đúng mỗi số được 0,25 điểm . a) 3,12 b) 48,12 c) Mười lăm phẩy ba trăm hai mươi mốt. d)Một trăm hai mươi ba phẩy linh năm. 2/. (2 điểm) Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm. a.Số lớn nhất trong các số: 8,487; 91,08; 86,453; 91,4 là: C. 91,4 b. 12% của 10kg là: B. 1,2kg c. Diện tích một hình tam giác có độ dài đáy là 11cm, chiều cao 4cm bằng: D. 22cm2 d. Thể tích hình lập phương cạnh 0,2 dm là: A. 0,008dm3 3/. Điền đúng mỗi số được 0,25 điểm a) 8 m 7dm = 87 dm c) 17 tấn 52 kg = 17052 kg b) 2m26 dm2 = 206 dm2 d) 1,5 giờ = 90 phút 4/. Mỗi phép tính đúng ý a, b học sinh được 0,5 điểm. Đúng ý c, d học sinh được 1 điểm. 143,25 + 312,61 368,7- 95,48 132,5 x 1,7 63,725: 5 143,25 368,7 132,5 63,725 5 312,61 95,48 1,7 13 120,745 455,86 273,22 225,25 3 37 22 25 0 5/ Mỗi ý đúng được 0,5 điểm. Trong biểu đồ bên: a.Số học sinh thích học vẽ chiếm bao nhiêu phần trăm: B. 5% b. Số học sinh thích học Tiếng Việt chiếm bao nhiêu phần trăm: D. 50% 6/. (2 điểm) Bài giải Đổi 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ (0,25 điểm) Quãng đường AB dài là: 39 x 1,5 = 58,5 (km) (0,5 điểm) Thời gian để người đi xe đạp đi từ A đến B là: 58,5: 13 = 4,5 (giờ) (0,5 điểm) Người đi xe đạp đến B lúc: 7 + 4,5 = 11,5 (giờ) (0,5 điểm) 11,5 giờ = 11 giờ 30 phút (0,25 điểm) Đáp số: 11 giờ 30 phút
File đính kèm:
- De Kiem tra cuoi ky 2Toan lop 5(4).doc