Đề kiểm tra học kì II Toán Lớp 5 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Trà Bình
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II Toán Lớp 5 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Trà Bình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRÀ BÌNH ĐỀ THI HỌC KỲ II Họ và tên ........................... . MÔN: Toán lớp 5 Lớp .. Thời gian 60 phút Năm học: 2008-2009 Điểm Lời phê của giáo viên A/ Phần I: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: (0,5đ) Phép cộng 137,56 + 26,38 có kết quả là: a. 136,94 b. 163,94 c. 163,93 d. 163,92 Câu 2: (0,5đ) Tìm x biết: x + 2,4 = 8,3 a. x = 5,9 b. x = 9,5 c. x = 6,9 d. x = 10,7 Câu 3: (0,5đ) Số 8 trong số thập phân 13,468 thuộc hàng nào? Hàng nghìn; b. Hàng phần mười; Hàng phần trăm; d. Hàng phần nghìn. Câu 4: (1đ) Người ta xếp 8 khối lập phương nhỏ thành một khối lập phương lớn. Biết cạnh khối lập phương nhỏ bằng 2cm. Hỏi khối lập phương lớn có thể tích bao nhiêu? 8cm3 b. 64cm3 c. 16cm3 d. 32cm3 Câu 5: (0,5đ) Chiều dài bìa quyển sách toán 5 vào khoảng bao nhiêu? 24m b. 24dm c. 24cm d. 24mm Câu 6: (1đ) Diện tích hình tam giác gạch chéo trong hình chữ nhật bên là: 50cm 30cm a. 750cm2 b. 1500cm2 c. 7500cm2 d. 150cm2 B/ Phần II: Câu 1: (1đ) Đặt tính rồi thực hiện các phép tính sau: 18giờ54phút + 7giờ06phút 5giờ20phút x 12 20giờ30phút – 17giờ50phút 84giờ6phút30giây : 15 Câu 2: (1đ) Lớp 5a có tổng số 30 học sinh; biết học sinh nữ bằng học sinh nam. Tính số học sinh nam và học sinh nữ? Câu 3: (2đ) Một ô tô đi từ Bình Định lúc 7g30phút và đến Đà Nẳng lúc 12g45phút; giữa đường ô tô nghỉ 15phút. Biết vận tốc của ô tô là 50km/giờ. Tính quãng đường từ Bình Định đến Đà Nẳng? Câu 4: (2đ) So sánh diện tích mãnh đất hình chữ nhật và mãnh đất hình vuông; biết kích thước mãnh đất hình chữ nhật là 63,8m và 36,2m; Cạnh mãnh đất hình vuông bằng của chu vi mãnh đất hình chữ nhật. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ĐÁP ÁN DỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2008-2009 MÔN TOÁN 5 A/ Phần I: Khoanh đúng các chữ sau thì cho điểm tối đa Câu 1: b. (0,5đ) Câu 2: a. (0,5đ) Câu 3. d. (0,5đ) Câu 4. b. (1đ) Câu 5. c. (0,5đ) Câu 6. a. (1đ) B/ Phần II: Câu 1: (1đ); Giải đúng mỗi phép tính cho 0,25đ (học sinh có thể đặt tính rồi tính hoặc không đặt tính mà ghi đúng kết quả như sau vẫn cho điểm tối đa). 18giờ54phút + 7giờ06phút = 25giờ60phút = 26giờ 5gìơ20phút x 12 = 60giờ240phút = 64giờ 20giờ30phút – 17giờ50phút = 19giờ90phút – 17giờ50phút = 2giờ40phút 84giờ6phút30giây : 15 = 5giờ36phút26giây Câu 2: (1đ); Vẽ sơ đồ đoạn thẳng đúng cho 0,25đ Trình bày bài giải đúng cho 0,75đ ( mỗi lời giải và phép tính tương ứng đúng cho 0,25đ); Tổng số phần chỉ học sinh cả lớp 5a là: 3 + 2 = 5 (phần) Số học sinh Nam của lớp 5a có là: 30 : 5 x 3 = 18 ( hs nam) Số học sinh nữ của lớp 5a có là: 30 – 18 = 12 (hs nữ) Đáp số : 18 học sinh nam; 12 học sinh nữ. Câu 3: (2đ); Mỗi lời giải và phép tính tương ứng đúng cho 1điểm. Thời gian ô tô đi từ Bình Định đến Đà Nẳng là: 12giờ45phút – 7giờ30phút – 15phút = 5giờ Quãng đường từ Bình Định đến Đà Nẳng là: 50 x 5 = 250(km) Đáp số: 250km Câu 4: (2đ); Mỗi lời giải và phép tính tương ứng đúng cho 0,5đ Diện tích mãnh đất hình chữ nhật là: 63,8 x 36,2 = 2309,56(m2) Cạnh mãnh đất hình vuông là: (63,8 + 36,2) x 2 :4 = 50(m) Diện tích mãnh đất hình vuông là: 50 x 50 = 2500(m2) Diện tích mãnh đất hình vuông lớn hơn diện tích mãnh đất hình chữ nhật là: 2500 – 2309,56 = 190,44(m2) Đáp số: 190,44m2 Chú ý: Học sinh có thể giải các cách khác nhau nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa. (Riêng câu 4 của phần II học sinh có thể chỉ ra diện tích mãnh đất nào lớn hơn vẫn cho điểm tối đa; không cần dùng tính trừ, khi đó đáp số chỉ cần ghi: Diện tích mãnh đất hình vuông lớn hơn).
File đính kèm:
- DE THI TOAN 5 HOC KY II 08.doc