Đề kiểm tra học kì II Toán Lớp 5 - Năm học 2013-2014 - Ngô Thị Thu Thảo
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II Toán Lớp 5 - Năm học 2013-2014 - Ngô Thị Thu Thảo, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN NHÂN TÔNG BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN TOÁN - LỚP NĂM Họ và tên: . . . . . .. . . . . .. . . . . . . . . . . . . Lớp: 5/. Ngày tháng 05 năm 2014 Thời gian: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Giáo viên coi thi........ Giáo viên chấm thi:... Giáo viên: Ngô Thị Thu Thảo I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1/ Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là: 2/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm để 2m3 = dm3 a. 20 b. 200 c. 2000 d. 20000 3/ Thể tích của một bục gỗ hình lập phương có cạnh 5dm là a. 125 b. 125dm c. 125dm2 d. 125dm3 4/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để được 0,075kg = ......g là: 7,5 b. 0,75 c. 75 d. 750 II.PHẦN TỰ LUẬN 1/ Đặt tính, thực hiện phép tính 3256,34 + 428,57 576,40 – 59,28 625,04 x 6,5 125,76 : 1,6 .2/ Điền dấu >, <, = vào chỗ trống a) 5,1 ..... 5,08 b) 12,030 ....... 12,03 c) 25,679 ........ 25,68 d) 0,919 ......... 0,92 3/ Tìm X: X x 5,3 = 9,01 x 4 .4/ Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B. . 5/ Hai hình chữ nhật có diện tích bằng nhau. Hình thứ nhất có chiều dài 15,2 m; chiều rộng 9,5 m. Hình thứ hai có chiều rộng 10 m. Tính chu vi hình chữ nhật thứ hai. . Hết. ĐÁP ÁN CUỐI KÌ 2 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5 NĂM 2014 - TH TRẦN NHÂN TÔNG II - Đọc thầm và làm bài tập Câu 1 - a Câu 6 - b Câu 2 - b Câu 7 - a Câu 3 - c Câu 8 - b Câu 4 - d Câu 9 - c Câu 5 - c Câu 10 - d ĐÁP ÁN CUỐI KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 5 NĂM 2014 - TH TRẦN NHÂN TÔNG Phần I: Trắc nghiệm: 2 điểm 1 2 3 4 b a b c Phần II 1/ Đặt tính, thực hiện phép tính (2 đ) a. 3684,91 b. 517,12 c. 4062,760 d.78,6 2/ Điền dấu >, <, = vào chỗ trống: 1 điểm – Mỗi bài đúng đạt 0,25đ a) 5,1 > 5,08 b) 12,030 = 12,03 c) 25,679 .< 25,68 d) 0,919 .< 0,92 3/ Tìm X: 1 điểm X x 5,3 = 9,01 x 4 X x 5,3 = 36,04 (0,25) X = 36.04 : 5,3 (0,25) X = 6,8 (0,5) 4/ Bài toán (2 điểm) BÀI GIẢI Thời gian ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B 10 giờ 45 phút – 6 giờ = 4 giờ 45 phút Thời gian ô tô chạy trên cả quảng đường 4 giờ 45 phút – 15 phút = 4 giờ 30 phút = 4,5 giờ Độ dài quảng đường từ tỉnh A đến tỉnh B 48 x 4,5 = 216 (km) Đáp số: 216 km 5/ Bài toán (2 điểm) BÀI GIẢI Diện tích hình chữ nhật thứ nhất 15,2 x 9,5 = 144,4 (m2) Chiều dài hình chữ nhật thứ hai 144,4 : 10 = 14,4 (m) Chu vi hình chữ nhật thứ hai (14,4 + 10) x 2 = 48,88 (m) Đáp số: 48,88 m
File đính kèm:
- De kiem tra Toan 5 cuoi namso 3.doc