Đề kiểm tra học kì II Toán Lớp 5 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Chiềng En
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II Toán Lớp 5 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Chiềng En, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường:Tiểu học Chiềng En. Họ và tên:.. Lớp: 5 Khu: ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN – KHỐI 5 Năm học: 2013 - 2014 Thời gian làm bài 40 phút) Bài 1: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả trả lời đúng: a) Mười lăm đơn vị, chín phần nghìn được viết là: A. 15,9. B. 15,09. C. 15,009. b) 25% của 240 kg là: A. 80kg. B. 40kg. C. 60kg. Bài 2: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả trả lời đúng: a) Chu vi hình tròn có bán kính 9,5cm là: A. 29,83cm. B. 59,66cm. C. 90,25cm. b) Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm: 8m2 25cm2 = m2 là: A.8,25. B. 8,025 . C. 8,0025. Bài 3: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả trả lời đúng: a) Một hình lập phương có chu vi đáy là 16cm thì thể tích là: A. 80cm3 . B. 64cm2 . C. 64cm3. b) 5 giờ 45 phút viết dưới dạng hỗn số là: A.giờ . B. giờ. C. giờ. Bài 4: (2 điểm) Đặt tính và thực hiện phép tính: a. 1 giờ 25 phút + 2 giờ 57 phút b. 4 giờ 25 phút - 1 giờ 35 phút .. .. Bài 5: (1,5 điểm) Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có thể tích 1,8m3 . Đáy bể có chiều dài 1,5m, chiều rộng 0,8m. Tính chiều cao của bể. Bài 6: (2 điểm) Đoạn đường AB dài 90km, lúc 7 giờ 40 phút một người đi từ A và đến B lúc 10 giờ 15 phút. Giữa đường, người đó nghỉ hết 20 phút. Tính vận tốc của người đó. ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – MÔN TOÁN – LỚP 5 Năm học 2011 – 2012 Câu 1: a) C b) B Câu 2: a) B b) C Câu 3: a) C b) C Bài 4: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: Mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm. a) b) + 1 giờ 25 phút 4 giờ 25 phút đổi thành 3 giờ 85 phút 2 giờ 57 phút 1 giờ 35 phút 1 giờ 35 phút 3 giờ 82 phút (đổi thành 4 giờ 22 phút) 2 giờ 50 phút Bài 5: (1,5 điểm) Bài giải Diện tích đáy bể là: 0,25 điểm 1,5 x 0,8 = 1,2 (m2 ) 0,5 điểm Chiều cao của bể là: 0,25 điểm 1,8 : 1,2 = 1,5 (m) 0,5 điểm Đáp số: 1,5m Bài 6: (2 điểm) Bài giải Thời gian người đó đi và nghỉ từ A đến B là: 0,25 điểm 10 giờ 15 phút - 7 giờ 40 phút = 2 giờ 35 phút 0,25 điểm Thời gian người đó đi không nghỉ từ A đến B là: 0,25 điểm 2 giờ 35 phút – 20 phút = 2 giờ 15 phút = 2,25 giờ 0,25 điểm Vận tốc của người đó là: 0,25 điểm 90 : 2,25 = 40 (km/giờ) 0,5 điểm Đáp số: 40 (km/giờ) 0,25 điểm
File đính kèm:
- toan.doc