Đề kiểm tra học kì II Toán Lớp 5 - Trường Tiểu học Đông Thành

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 273 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II Toán Lớp 5 - Trường Tiểu học Đông Thành, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm định chất lượng cuối học kì II năm học 2008 – 2009
Môn Toán lớp 5
Đề 1
I. Trắc nghiệm: Mỗi bài 1 điểm
1 - d
2- 15,498 > 15, 49	100,886 > 100,868
3- 3 giờ 15 phỳt = 3,25 giờ	43dm3 = 0,043m3	
4- b
5- c
II. tự luận:
Bài 6: 1256 , 43 + 284,49= 1540,92 	 	 73,32 : 15,6= 4,7
Mỗi phép tính 0,5 điểm
Bài 7:	Cạnh cái sân hình vuông là: 48 : 4 = 12 ( m) 	0,5 điểm
Đường kính hình tròn là: 12 : 3 x 2 = 8 (m)	0,5 điểm
Bán kính hình tròn là: 8 : 2 = 4 (m)	0,25 điểm
Diện tích bồn hoa là: 4 x 4 x 3,14 = 50,24 ( m2)	0,5 điểm
	Đáp số: 50,24 m2	0,25 điểm
Bài 8: 
Thể tích bể nước hình hộp chữ nhật là: 2,2 x 1,5 x 0,9 = 2,97 ( m3)	0,75 điểm
2,97 m3 = 2970 dm3 = 2970 lít	 0,25 điểm
Thời gian để nước chảy đầy bể là: 2970 : 100 = 29,7 ( phút)	 	0,75 điểm
Đáp số : 29,7 phút	0,25 điểm
Đề 2
I. Trắc nghiệm: Mỗi bài 1 điểm
1 - a
2- 205, 3061 24,199
3- 6 giờ 45 phút = 6,75 .giờ	203 dm3 = 0,203 m3
4- b
5- c
II. tự luận:
Bài 6: 675, 30 - 67,53 = 607,77	 	27,63 x 6,04 = 166,8852
Mỗi phép tính 0,5 điểm
Bài 7:	Diện tích khu vườn hình thang là: (45 + 65) x 34 : 2 = 1870 ( m2)	0,75 điểm	
Diện tích miệng giếng hình tròn là: 0,7 x 0,7 x 3,14 = 1,5386 ( m2)	0,5 điểm
Diện tích phần đất còn lại là: 1870 - 1,5386 = 1868,4614 ( m2)	0,5 điểm
	Đáp số: 1868,4614 m2	0,25 điểm
Bài 8: Thời gian 2 xe đi đến lúc gặp nhau là: 124,5 : (49,5 + 33,5) = 1,5 ( giờ)	0,75 điểm
1,5 giờ = 1 giờ 30 phút 	0,25 điểm
Hai gặp nhau lúc: 7giờ + 1 giờ 30 phút = 8 giờ 30 phút	0,75 điểm
	Đáp ssố: 8 giờ 30 phút 	0,25 điểm Họ và tên.................................................... Lớp.......Trường tiểu học Đông Thành 
 Kiểm định chất lượng cuối học kì II năm học 2008 – 2009
Môn Toán lớp 5 (Thời gian 50 phút) Đề 1
Người ra đề: Đinh Thị Thu Hằng	Người chấm: .
I. Trắc nghiệm:
Bài 1-Hóy khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng 	(1đ)
 Quãng đường AB dài 100 km. Dũng đi từ A đến B mất 2 giờ 30 phút. Hỏi mỗi giờ Dũng đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
A. 40 m/giờ	B. 4 km/giờ	C. 250 km/giờ	D. 40 km/giờ
Bài 2- Điền dấu thớch hợp vào chỗ chấm (, =)	(1đ)
15,498 .....15, 49	100,886 .......100,868
Bài 3- Điền số thớch hợp vào chỗ chấm: 	(1đ)
3 giờ 15 phỳt = ..............giờ	43dm3 = .............m3	
Bài 4- Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi 200 m, nếu giảm chiều dài đi 20 m thì miếng đất trở thành hình vuông. Diện tích miếng đất hình chữ nhật là:	(1đ)
A. 525 m2	B. 2400 m2	C. 2100 m2	D. 9600 m2
Bài 5: 38% cũng chính là ...phần 50	(1đ)
A. 20	B. 38	C. 19	D. 18
II. Tự luận:
Bài 6- Tớnh	(1đ)
1256 , 43 + 284,49 	 	 73,32 : 15,6	
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Bài 7- Chu vi một cỏi sõn hỡnh vuụng là 48m. Một bồn hoa hỡnh trũn cú đường kớnh bằng cạnh cỏi sõn hỡnh vuụng. Tớnh diện tớch bồn hoa. 	(2 đ)
Bài làm:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Bài 8- Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,2 m, chiều rộng 1,5 m, chiều cao 0,9 m. Người ta cho một vòi nước chảy bảo bể, mỗi phút được 100 lít. Hỏi sau bao lâu bể đầy?	(2đ)
Bài làm:
...........................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Họ và tên.................................................... Lớp.......Trường tiểu học Đông Thành 
 Kiểm định chất lượng cuối học kì II năm học 2008 – 2009
Môn Toán lớp 5 (Thời gian 50 phút) Đề 2
Người ra đề: Đinh Thị Thu Hằng	Người chấm: .
I. Trắc nghiệm:
Bài 1-Hóy khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng 	(1đ)
 Cách đây 5 năm bố hơn con 30 tuổi. Hiện nay tuổi bố gấp 3 lần tuổi con. Hỏi hiện nay con bao nhiêu tuổi?
A. 15 tuổi	B. 20 tuổi	C. 25 tuổi	D . 30 tuổi
Bài 2- Điền dấu thớch hợp vào chỗ chấm (, =)	(1đ)
205, 3061.........2053,061	24,702 .......24,199
Bài 3- Điền số thớch hợp vào chỗ chấm:	(1đ)
6 giờ 45 phút = ...............giờ	203 dm3 = .......... m3
Bài 4- Một hỡnh thang cú đỏy lớn là 24cm , đỏy bộ bằng 16 cm và diện tớch bằng diện tớch của hỡnh vuụng cú cạnh là 20cm. Chiều cao của hỡnh thang là: 	(1đ)
A. 20 m	B. 10 m	C. 15 m	D. 30 m
Bài 5: 54% cũng chính là ...phần 50	(1đ)
A. 54	B. 24	C. 27	D. 50
II. Tự luận:
Bài 5- Tớnh	(1đ)
	 675, 30 - 67,53	 	27,63 x 6,04
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Bài 6- Trong một khu vườn hình thang có đáy bé là 45 m, đáy lớn là 65 m, đường cao là 34 m người ta đào một cái giếng hình tròn bán kính là 0,7 m. Tính diện tích phần đất còn lại?
Bài làm:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Bài 7-(2đ) Một ụ tụ và một xe mỏy cựng khởi hành lỳc 7giờ và đi ngược chiều nhau. ễtụ đi từ A với vận tốc 49,5 km/giờ . Xe mỏy đi từ B với vận tốc 33,5 km/giờ. Hỏi hai xe gặp nhau lỳc mấy giờ . Biết A cỏch B là 124,5 km.
Bài làm:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDe KDCL cuoi HK II 08 09.doc