Đề kiểm tra học kì II Toán Lớp 5 - Trường Tiểu học Phan Huy Thực
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II Toán Lớp 5 - Trường Tiểu học Phan Huy Thực, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học PHAN HUY THỰC Họ và tên: .. Lớp: 5 ĐỀ KIỂM TRA /HKII MƠN: TỐN Ngày: . ĐIỂM LỜI PHÊ PHẦN TRẮC NGHIỆM _______/ 5 điểm Khoanh vào chữõ đặt trước câu trả lời đúng : 1)Viết số sau : Tám trăm hai mươi sáu phẩy bốn xăng – ti – mét khối . a. 82,64 cm3 b. 826,4 cm3 c. 862,4 cm3 2) Viết số đo dưới dạng số đo bằng đề-xi-mét khối . 4,536 m3 = ? a. 45 360 dm3 b.453,6 dm3 c. 4 536 dm3 15% Xoài ? 35% 3) Cho biểu đồ dưới đây , cho biết xoài chiếm bao nhiêu phần trăm ? a. 25 % b.50 % c. 75 % 4) Tỉ số phần trăm của 73,5 và 42 là bao nhiêu ? a.57,14 % b. 175 % c. 17,5 % 5) Chữ số 3 trong số thập phân 72,364 có giá trị là : a. b. c. 6) 2 800 g bằng bao nhiêu ki-lô-gam ? a. 280 kg b. 28 kg c. 2,8 kg 7) Hình dưới đây có bao nhiêu hình thang ? a. 2 hình thang b.3 hình thang c. 4 hình thang 8) Thể tích hình lập phương có cạnh 5 cm là : a. 50 cm3 b. 150 cm3 c. 125 cm3 d. 25 cm3 9) Một hình hộp chữ nhật có thể tích 960 cm 3 , chiều dài 12 cm , chiều rộng 10 cm . Tìm chiều cao của hình hộp chữ nhật đó a. 6 cm b. 4,5 cm c. 3 cm d. 8 cm 10) Thể tích của một hình lập phương là 1 cm3 .Độ dài cạnh hình lập phương là : a. 0,5 m b. 1,2 m c. 0,25 m d. 1 m II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN : ______/ 5 ĐIỂM Câu 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm : ( 1 điểm ) 125 dm3 = . . . . . . . . . . ..cm3 563 cm3 = . . . . . . . . dm3 2dm3 2 cm3 = . . . . . . . . cm3 20dm3 5 cm3 = . . . . . . . . . dm3 Câu 2 : Tính nhanh : ( 1 điểm ) 2,5 x 9,7 x 4 x + x Câu 3 :Một căn phòng hình hộp chữ nhật dài 4 m , rộng 3,5 m và cao 3,2 m . Người ta muốn quét vôi tường và trần nhà . Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông , biết rằng tổng diện tích các cửa bằng 6 m2 .
File đính kèm:
- ON THI GHKII.doc