Đề kiểm tra học kì II Toán, Tiếng việt Khối 2 - Năm học 2013-2014
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II Toán, Tiếng việt Khối 2 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Số bỏo danh: Phũng thi số: Điểm: Bằng chữ: BÀI KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2013-2014 Mụn: Toỏn 2 (Thời gian: 60 phỳt) --------------- Người coi (kớ và ghi tờn) Người chấm (Kớ và ghi tờn) Bài 1. Tính bằng cách thuận tiện nhất. a) 24 + 42 + 38 + 58 + 76 + 62 b) 154 – 64 – 36 Bài 2. Tìm X a) 29 - X = 35 - 17 b) X + 5 - 17 = 46 Bài 3. Cho hai số có ba chữ chữ số biết : a) Hai số đó có cùng số trăm và số chục, nhưng các số đơn vị hơn kém nhau 5 đơn vị. Hỏi hai số đó hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị? b) Hai số đó có cùng số chục và số đơn vị nhưng hai số trăm hơn kém nhau 3 đơn vị. Hỏi hai số đó hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị? Bài 4. Mẹ hơn Minh 25 tuổi, bố hơn mẹ 6 tuổi. Hỏi tuổi Minh là bao nhiêu? Biết rằng tuổi bố là 46. Bài 5. Viết tiếp vào chỗ chấm 3 số cho thích hợp : a) 46; 48, 50; ........; ........; ........; .......; ........; ........; ........; ...........;...........; b) 200; 205; 210; ........; ..........; ........; ..........; ........; ..........; ........; ..........; Bài 6. Hai thùng đựng dầu, thùng thứ nhất nhiều hơn thùng thứ hai là 17 lít. Nếu đổ 9 lít dầu từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì sau khi đổ thùng nào nhiều hơn? và nhiều hơn bao nhiêu lít dầu. Bài 7: Thứ hai tuần này là ngày mùng 6. Hỏi thứ sáu tuần sau là ngày bao nhiêu của tháng? Bài 8 : Điền số giống nhau vào 4 ô trống sao cho : a) + + + = 60 b) + + - = 60 Số bỏo danh: Phũng thi số: Điểm: Bằng chữ: BÀI KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2013-2014 Mụn: Tiếng Việt 2 (Thời gian: 60 phỳt) --------------- Người coi (kớ và ghi tờn) Người chấm (Kớ và ghi tờn) Câu 1: Dùng dấu// tách những câu sau thành hai bộ phận chính. a) Buổi sáng, sương muối phủ trắng cành cây, bãi cỏ. b) Những cây thông già như bất chấp cả thời tiết khắc nghiệt. Câu 2 : Đặt câu hỏi cho phần in đậm trong câu sau. Không được bơi ở đoạn sông này Vì có nước xoáy. Không được chơi trò chơi nguy hiểm vì dễ xảy ra tai nạn. Câu 3. Xếp các từ cho dưới đây thành từng cặp có nghĩa trái ngược nhau (từ trái nghĩa). a) đẹp, ngắn, nóng, thấp, lạnh, xấu, cao, dài xa, khoẻ, yêu, gần, yếu, khen, ghét, chê Câu 4. Dòng nào sau đây có từ viết sai chính tả? a) sản xuất, thuỷ triều, huýt sáo. b) lạnh lùng, nặng nề, con gián. c) bánh rán, triều chuộng, lấp lánh. Câu 5. Hãy viết một đoạn văn ngắn ( từ 4 đến 5 câu) kể một việc tốt của em (hoặc bạn em) về việc chăm sóc mẹ khi mẹ bị ốm.
File đính kèm:
- Lớp 2.doc