Đề kiểm tra học kì II Toán, Tiếng việt Khối 5 - Năm học 2011-2012
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II Toán, Tiếng việt Khối 5 - Năm học 2011-2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Lớp : MÔN : TIẾNG VIỆT - Khối 5 Họ và tên :.. Năm học : 2011 – 2012 Thời gian: 40 phút I, PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Khoanh vào chữ đứng trước câu trả lời đúng: Bài 1: Trong hình bên, AH là đường cao của mấy hình tam giác? A. 3 hình B. 4 hình A C. 5 hình D. 6 hình H B C D Bài2: Chu vi của hình tròn có đường kính 3,6 dm là: A. 11,304 dm B. 11,34 dm C. 113,04 dm D. 22,608 dm Bài 3: Diện tích toàn phần của hình lập phương là 294m2 Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là: A. 296 m2 B. 196 m2 C.186 m2 D. 125 m2 Bài 4: Phân số viết thành hỗn số là: A. 2 B. 2 C. D. 2 II, PHẦN TƯ LUẬN (8 điểm) Bài 1: Viết số vào chỗ chấm (2 điểm) a) 2 giờ 15 phút = phút b) 2 năm rưỡi = năm .tháng c) 12 phút = giờ d) 4 ngày 12 giờ = . giờ Bài 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm) a) 8 giờ 39 phút + 6 giờ 25 phút b) 6 năm 9 tháng – 3 năm 9 tháng c) 2 ngày 7 giờ x 6 d) 4 giờ 24 phút : 3 Bài 3: Tính bằng cách hợp lí (1 điểm): a) 4 giờ 30 phút x 3 – 2 giờ 35 phút x 3 b) 9 giờ 36 phút : 4 + 2 giờ 24 phút : 4 Bài 4: ( 2 điểm) :Một mảnh vườn hình thang có chiều cao 15m; độ dài hai đáy lần lượt là 24m và 18m. Diện tích phần trồng lạc chiếm 72% diện tích mảnh đất. Tính diện tích phần đất trồng lạc. Bài giải : Bài 5:(1điểm) Một tam giác có diện tích là 50,4 m2, cạnh đáy 12 cm. Mở rộng đáy thêm 4,5cm thì diện tích tăng thêm bao nhiêu xăng- ti - mét vuông? HƯỚNG DẪN CHÂM VÀ CÁCH ĐÁNH GIÁ MÔN: TOÁN - LỚP 5 I, PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Bài1 : ( 0.5 điểm ) - Khoanh vào chữ A ( Ý D. 6 hình ) Bài 2: ( 0.5điểm ) - Khoanh vào chữ A ( Ý A. 11,304 dm ) Bài 3: ( 0.5điểm ) - Khoanh vào chữ B ( Ý B. B. 196 m2 ) Bài 4: ( 0.5điểm )- Khoanh vào chữ C II, PHẦN TƯ LUẬN (8 điểm) Bài 1: ( 2 điểm) – Mỗi bài đúng cho 0,5 điểm . * Đáp án : a) 2 giờ 15 phút = 135 phút b) 2 năm rưỡi = 2 năm 6 tháng c) 12 phút = 0,2 giờ d) 4 ngày 12 giờ = 108 giờ Bài 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm) * Đáp án : a)15 giờ 4 phút ; b) 3 năm ; c) 13 ngày 18 giờ ; d) 1 giờ 28 phút Bài 3: ( 1 điểm) Tính theo cách hợp lí – Mỗi bài đúng cho 0,5 điểm a) 4 giờ 30 phút x 3 – 2 giờ 35 phút x 3 = (4 giờ 30 phút - 2 giờ 35 phút ) x 3 = 1 giờ 55 phút x 3 = 3 giờ 165 phút = 5 giờ 45 phút b) 9 giờ 36 phút : 4 + 2 giờ 24 phút : 4 = ( 9 gờ 36 phút + 2 giờ 24 phút) : 4 = 12 giờ : 4 = 3 giờ Bài 4 : ( 2 điểm ) Bài giải Diện tích m¶nh vườn hình thang là : ( 0,25 điểm) (24 + 18 ) x 15 : 2 = 315 (m2 ) ( 0,5 điểm) Diện tích phần đất trồng lạc là : ( 0,5 điểm) 315 : 100 x 72 = 226,8 (m2 ) ( 0,5 điểm) Đáp số : 226,8 m2 ( 0,25 điểm) Bµi 5: : ( cho 1 điểm ) Tính đúng chiều cao cho 0,5 điểm Tính đúng diện tích phần tăng thêm cho 0,5 điểm. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Lớp : MÔN : TIẾNG VIỆT - Khối 5 Họ và tên :.. Năm học : 2011 – 2012 Thời gian: 60 phút I . Chính taû: 1. Nghe – vieát:(4 điểm) Bài viết: Tranh làng Hồ (Tiếng Việt lớp 5- Tập 2 - trang 88) Viết đoạn: “ Từ ngày còn ít tuổi.......và tươi vui Kĩ thuật .tinh tế.” 2. Bài tập:(1 điểm) Viết lại cho đúng các cụm danh từ sau: - uỷ ban bảo vệ và chăm sóc giáo dục trẻ em Việt Nam, - bộ y tế, I. Luyện từ và câu: (3 điểm). Caâu 1. Ñaêït caâu vôùi caëp quan heä tö:ø Càng .... càng, Tuy .... nhưng ......................................................................................................................................................................................................................................................................................... Caâu 2. Tìm 3 töø ñoàng nghóa vôùi töø treû em. Đặt câu với 1 từ vừa tìm được. ......................................................................................................................................................................................................................................................................................... Caâu 3. Trong caâu sau daáu phaåy ñöôïc duøng ñeå laøm gì? Lớp học của cậu là những bãi đất trống, không có bảng, không bàn ghế, không bút mực... đồ dùng học tập duy nhất là những mảnh gỗ khắc chữ cái. II.Taäp laøm vaên: Taû moät ngöôøi thaân trong gia ñình (hoaëc hoï haøng) cuûa em. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN: TIẾNG VIỆT NĂM HỌC: 2011-2012 Chính tả bài viết 4 điểm - sai mõi lỗi trừ 0,5 điểm 2. Đúng mỗi tên cho 0.5 điểm Uỷ ban Bảo vệ và Chăm sóc giáo dục trẻ em Việt Nam. Bộ Y tế Luyện từ và câu Câu 1: Đặt đúng mỗi câu cho 0.5 điểm Câu 2: Tìm được 3 tù cho 0,5 điểm - Đặt 1 câu cho 0,5 điểm Câu 3: Dấu phẩy có tác dụng ngăn cách các bộ phận cùng giữ chức vụ vị ngữ. ( 1 diểm) III - Tập làm văn: 5điểm -Nội dung đủ: 3điểm -Đúng ngữ pháp, từ sử dụng đúng, không mắc lỗi chính tả: 1điểm -Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch: 1điểm
File đính kèm:
- Cuoi HKII.doc