Đề kiểm tra học kì II Toán, Tiếng việt Lớp 1 - Năm học 2011-2012 - Trường Tiểu học Trưng Vương
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề kiểm tra học kì II Toán, Tiếng việt Lớp 1 - Năm học 2011-2012 - Trường Tiểu học Trưng Vương, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường : Tiểu học Trưng Vương Lớp: Họ và tên :.......................... KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Toán KHÓA I Năm học : 2011 - 2012 Điểm Lời phê Giám thị:....................................... Giám khảo:................................... Câu 1 (1 điểm) Viết số vào chỗ trống : Sáu mươi tư . Hai mươi tám.. Bốn mươi lăm Chín mươi bốn.. Tàm mươi hai. Bảy mươi sáu. Một trăm. Ba mươi ba.. Năm mươi bảy Sáu mươi chín. Câu 2 Số ? (1 điểm) Câu 3: (2 điểm) a) Đặt tính rồi tính : 45 + 32 31 + 51 87 – 4 97 – 67 .. .. . .. ... . . .. .. .. b) 79 – 63 = .. 94 + 5 -4 = 16 + 42 = 76 – 26 + 10 = . Câu 4: (1 điểm) Viết số vào chỗ chấm : a) Lúc 6 giờ , kim ngắn chỉ vào số , kim dài chỉ vào số b) Lúc 3 giờ , kim ngắn chỉ vào số , kim dài chỉ vào số Câu 5: (1 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm : Một tuần lễ có ngày là : chủ nhật ,...................... Câu 6: (1 điểm) Đo độ dài các đoạn thẳng rồi viết số đo: Câu 7: (1 điểm) Điền Đ hoặc S vào đầu mỗi câu tương ứng a) 54 – 24 > 45 – 24 b) 89 – 11 = 36 + 32 c) 45 + 30 > 35 + 40 d) 97 – 64 < 78 - 35 Câu 8: (2 điểm) a) Hoa gấp được 25 con chim. Mai gấp được 21 con chim. Hỏi cả hai bạn gấp được tất cả bao nhiêu con chim? b) Một sợi dây dài 79cm. Bố cắt đi 50cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu cm? ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................KIỂM TRA THỬ CUỐI HỌC KÌ 2 LỚP 1 Họ và tên: .......................................................Lớp 1.... Trường T.H Di Trạch Điểm Nhận xét của giáo viên I. Đọc thầm và làm bài tập: Bài 1: Đọc thầm bài “ Hồ Gươm” ( SGK tr/ 118, TV 1 tập 1). Dựa vào nội dung bài tập đọc khoanh tròn vào trước ý trả lời đúng của mỗi câu hỏi sau: 1. Hồ Gươm là cảnh đẹp ở đâu? a. Ở thành phố Hồ Chí Minh b. Ở Hà Nội c. Ở Đà Lạt 2. Từ trên cao nhìn xuống, mặt Hồ Gươm như: a. Một bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp. b. Một mặt nước phẳng lì. c. Một chiếc gương bầu dục khổng lồ, sáng long lanh. 3.Cầu Thê Húc cong như: a. Cầu vồng b. Con tôm c.Cần câu 4. Tháp Rùa được xây ở: a. Bên hồ b. Cạnh hồ c.Giữa hồ * Bài 2: Đọc thầm bài “ Đi học” ( SGK tr/ 130, TV 1 tập 1). Dựa vào nội dung bài tập đọc khoanh tròn vào trước ý trả lời đúng của mỗi câu hỏi sau: 1. Hôm qua em tới trường có: a. Bạn dắt tay b. Chị cùng đi c. Mẹ dắt tay từng bước 2.Trường của em nằm ở: a. Bên đường b. Giữa rừng cây c.Bên đồi vắng 3. Đường đến trường có những gì đẹp? a. Có hương thơm của hoa rừng b. Có nước suối trong nói chuyện thì thầm. c. Có cây cọ xoè ô che nắng. d. Tất cả các ý trên ÑEÀ KIEÅM TRA TOAÙN CUOÁI KÌ II Phần 1: 1.Đánh dấu x vào ô trống đặt trước cách viết đúng: a, Số ở giữa của 48 và 50 là 49 47 51 b, Các số ở giữa của 74 và 78 theo thứ tự là 76 , 75 , 77 75 , 77, 76 75 , 76 , 77 2. Đúng ghi đ sai ghi s 48 - 25 = 23 84 - 43 = 22 34 + 23 = 57 21 + 37 = 58 98 - 34 = 54 71 + 16 = 87 3. Đánh dấu x vào ô trống đặt trước đáp số đúng của bài toán sau: Khối lớp 1 có 78 học sinh trong đó có 43 học sinh nữ. Hỏi khối lớp một có bao nhiêu học sinh nam? 31 HS nam 32 HS nam 33 HS nam Phần 2:Bài 1: 51 a) 60 99 90 b) Bài 2: Tính (2 điểm) 62 + 3 = 30 + 40 = 25 + 1 + 3 = 20 + 20 + 30 = 78 – 3 = 80 – 50 = 36 – 1 – 5 = 80 – 20 – 10= Bài 3: Đặt tính rồi tính (2 điểm) 32 + 16 70 + 26 5 + 32 94 – 34 99 - 19 ... ........................................................................................................... ............................................................................................................ .. ... Bài 4: Mẹ nuôi gà và vịt tất cả có 44 con. Trong đó có 14 con vịt. Hỏi mẹ nuôi bao nhiêu con gà? ( 2 điểm) Tóm tắt Bài giải Bài 5 : Có ...... tam giác Có .......đoạn thẳng Có .......điểm Hä vµ tªn: ......................................... ®Ò kiÓm tra cuèi häc k× ii Líp : ................... Líp 1 Trêng TiÓu häc Hång TiÕn N¨m häc : 2011- 2012 M«n : tiÕng viÖt PhÇn i: kiÓm tra ®äc ( 10 ®iÓm) I. §äc thµnh tiÕng ( 6 ®iÓm ): §äc mét ®o¹n cña mét trong c¸c bµi sau: - §Çm sen ( Trang 91 ) - C©y bµng ( Trang 127) - Anh hïng biÓn c¶ ( Trang 145) - Kh«ng nªn ph¸ tæ chim ( Trang 151) II. §äc thÇm vµ lµm bµi tËp ( 4 ®iÓm ) Bµi: Hai chÞ em ( Trang 115) 1.Khoanh vµo ch÷ c¸i tríc ®¸p ¸n ®óng ( 1 ®iÓm) Khi chÞ lªn d©y cãt chiÕc « t« nhá cËu em ®·: Nãi: “Em vµ chÞ cïng ch¬i nhÐ!” HÐt lªn: “ChÞ ®õng ®éng vµo « t« cña em!”. HÐt lªn: “ ChÞ h·y ch¬i ®å ch¬i cña chÞ Êy!”. 2. V× sao cËu em thÊy buån khi ngåi ch¬i mét m×nh? ( 1 ®iÓm) ........................................................................................................................... 3. CËu bÐ trong bµi lµ ngêi thÕ nµo? (1 ®iÓm) 4.C©u chuyÖn khuyªn chóng ta ®iÒu g×?( 1 ®iÓm) PhÇn ii: kiÓm tra viÕt ( 10 ®iÓm ) 1.ViÕt bµi : “Loµi c¸ th«ng minh” TV1/ T2 - T147 ( 9 ®iÓm). . . . . 2. §iÒn l hay n ? ( 1 ®) Cæng .....µng ......µng tiªn Hä vµ tªn: ....................................... ®Ò kiÓm tra cuèi häc k× Ii Líp : ................... Líp 1 Trêng TiÓu häc Hång TiÕn N¨m häc 2011 -2012 M«n : to¸n Thêi gian : 40 phót PhÇn i: tr¾c nghiÖm ( 4 ®iÓm ) C©u 1: Khoanh vµo ch÷ c¸i ®Æt tríc c©u tr¶ lêi ®óng ( 2® ) - Sè 55 ®äc lµ: A. n¨m m¬i n¨m B.n¨m l¨m C. n¨m m¬i l¨m - Sè lín nhÊt cã hai ch÷ sè lµ : A . 90 B . 99 C. 10 - Sè liÒn tríc cña 99 lµ: A. 98 B . 89 C. 100 - Tõ 1 ®Õn 100 cã bao nhiªu sè cã mét ch÷ sè? 8 sè B . 9 sè C . 10 sè - KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh 25 + 34 lµ: A . 68 B. 95 C. 59 - Sè ®iÒn vµo « trèng: - 9 = 9 lµ: A. 10 B. 19 C. 0 - Thø ba tuÇn nµy lµ ngµy 21 th× thø ba tuÇn liÒn kÒ lµ ngµy bao nhiªu? A. 27 B. 28 C. 29 - H×nh díi ®©y cã sè h×nh tam gi¸c lµ: A. 3 h×nh B. 4 h×nh C. 5 h×nh PhÇn ii: tù luËn C©u 1. ViÕt c¸c sè tõ 75 ®Õn 89 ( 0,5 ®iÓm) ........................................................................................................................................................................................................................ C©u 2. §Æt tÝnh råi tÝnh ( 2 ®iÓm ): 42 + 12 96 - 6 5 + 62 70 - 50 ............... .............. ............. ............... ............... .............. ............. ................. ............... .............. ............. ................ C©u 3. ( 1 ®iÓm) > 45 + 3 ........ 45 + 2 37 - 5 ...... 75 - 5 < = 94 ........ 90 + 4 56 + 3 ....... 36 + 5 C©u 4. ( 2 ®iÓm). Líp 1A Cã 36 Häc sinh , líp 1B cã 32 häc sinh. Hái c¶ hai líp cã bao hiªu häc sinh? Bµi gi¶i .............................................................................................................. ............................................................................................................... ............................................................................................................... C©u 5. ( 0,5 đ ) - T×m hai sè mµ khi céng l¹i b»ng 5 vµ khi lÊy sè lín trõ ®i sè bÐ còng ®îc kÕt qu¶ b»ng 5 ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II Năm học : 2009 - 2010 MÔN TOÁN LỚP 1 Bài 1-(2đ) Đặt tính rồi tính : 7+35= 65+9 = 35+63 = 37+42= .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 2- Tính nhẩm(2đ) 85 – 15 = 56 – 56 = 79 – 39 = 86 – 30 = 64 - 4 = 64 – 60 = 90 -60 = 62 – 22 = Bài 4- (1,5đ) Dấu (, =)? 17 –6 12 14 16 - 5 18 - 8 14 - 4 Bài 5-(2đ) Viết số và dấu: = 39 Nêu đề tóan phù hợp với phép tính trên: . Bài 6: Viết các số : 80, 58 , 89 , 95 , 97 (2đ) Từ bé đến lớn : Từ lớn đến bé : (Trình bày sạch đẹp + 0,5đ ; nếu nhớp trừ 0,5đ) ĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II LỚP 1:NĂM HỌC:2009 - 2010 MÔN: TOÁN Bài 1 . Điền số thích hợp vào ô trống (1đ) 65 68 70 73 Bài 2. Tính : a.(2đ) 26 35 42 19 +13 - 24 -11 +11 .......... .......... ....... ........ b.(2đ) 14 + 2 +1 = 12cm + 7cm = 18 – 3 - 4 = 60cm – 30cm = 60-20+40 = 80 cm -20 cm + 30 cm = Bài 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống : , = (2đ) 30.50 17 + 1 ....... 18 60.20 9 - 7 .........15 40 + 20 .......60 90 - 20 ...........60 10 + 50......40 + 20 50 + 20 ...........40 + 10 Bài 4. Bài toán (2đ) Nhà Lan có 20 con gà, mẹ mua thêm 30 con gà nữa. Hỏi nhà Lan có tất cả bao nhiêu con gà? Bài giải: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 5. vẽ đoạn thẳng AB dài 6 cm (1đ) (Nếu bị nhớp trừ 0,5 với những bài điểm 9, 10) Đề kiểm tra định kỳ cuối kì II lớp 1 Năm học: 2008-2009 Môn : Tiếng việt A Đề kiểm tra I - Kiểm tra đọc : (7điểm) Đọc đoạn văn sau 1) Đọc thành tiếng: (7đ) Quả sồi Nắm dưới mặt đất ẩm thấp. Quả Sồi ngước nhìn những cành cao trên Cây Sồi già và ao ước được năm trên đó để tắm nắng, ngắm trắng sao, sông núi . Thế rồi, Quả Sồi nhờ cây Sồi đưa nó lên cành cao. Cây Sồi bảo : - Hãy tự mọc rễ nhanh lên, rồi cháu sẽ trở thành một cây cao như bác Đọc hiểu: Học sinh đọc thầm lại bài Quả Sồi Đánh dấu x vào trước câu trả lời đúng a . Quả Sồi ao ước điều gì? (1đ) □ Được cao lớn như cây Sồi □ Được nằm trên cành cao □ Trở thành cây Sồi b. Cây Sồi khuyên quả Sồi điều gì ? (1đ) □ Đừng lười biếng □ Không nên nhờ vả, làm phiền người khác □ Hãy tự mình trở thành cây để đạt được mong ước c. Tìm trong bài đọc: Những chữ bắt đầu bằng ch, tr:............................................................................... II – Kiểm tra viết : . Chính tả . (10 điểm) a . Tập chép : Con bướm vàng (8đ) Con bướm vàng Bay nhẹ nhàng Trên bờ cỏ Em thích quá Em đuổi theo Con bướm vàng Nó vấy cành Vút cao lên Em nhìn theo Con bướm vàng Con bướm vàng ... b . Bài tập : Điền vào chỗ chấm c hay k (2đ) Thước ....ẻ, quả ...am, rễ ...ây, ....iên trì Điểm Họ và tên học sinh : KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC : 2012-2031 MÔN : TOÁN – LỚP 1 Thời gian làm bài : 40 phút Bài 1. Viết số vào chỗ chấm. (1điểm ) Số liền sau của 99 là Số liền trước của 80 là. Số 52 gồm chục và đơn vị Số 35 gồm ..chục và đơn vị Bài 2. (1điểm ) a) Khoanh vào số nhỏ nhất trong các số 78 , 49 , 56 , 65 , 94 . b) Khoanh vào số lớn nhất trong các số 37, 87, 59, 21, 93. Bài 3. (4 điểm) a) Đặt tính rồi tính : 36 + 22 88 – 14 93 – 53 13 + 5 .. . .. .. . .. .. . .. .. . .. 79 – 63 87 – 4 45 + 32 16 + 42 .. . .. . .. . .. . b) Tính : 1 + 9 – 6 =.. 8 + 1 – 7=. 23 + 41 – 10 =.. 55 – 12 + 33 =. Bài 4. Viết tiếp vào chỗ chấm: (1điểm ) - Kim dài đồng hồ chỉ vào số , kim ngắn chỉ vào số là lúc 7 giờ. - Hôm nay là thứ ba , .ngày nữa thì đến thứ ba tuần sau. - Hôm qua là thứ năm . Ngày mai là thứ .. - Kim dài đồng hồ chỉ vào số , kim ngắn chỉ vào số là lúc 11 giờ. Bài 5. Cô giáo có 65 cây bút mực . Cô đã thưởng cho các học sinh giỏi hết 31 cây . Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu cây bút mực ? (1điểm ) ... .. Bài 6 . Hình vẽ bên : (1điểm ) Có hình vuông Có..hình tam giác Bài 7. Viết các số 1, 2, 3, 4, 5 vào các hình tròn sao cho khi cộng ba số trên cùng một vạch thẳng thì bằng 9. (1 điểm) Trường TH Sông Mây Họ và tên : ........ Học sinh lớp ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 Năm học 2010 – 2011 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 - PHẦN VIẾT (Thời gian làm bài : 30 phút) Chữ ký GT GT 1 GT 2 STT MẬT Mà Điểm (bằng chữ và số) Nhận xét Chữ ký Giám khảo GK 1 GK 2 MẬT Mà STT Chữ viết: /2 điểm Bài viết: /6 điểm I/ Bài viết (nghe đọc): (20 phút) .. . /2 điểm II/ Bài tập : (10 phút) 1) Điền r, d hoặc gi: - ọng nói; ong biển; con ..ao. 2) Điền uôt hoặc uôc: • • - Ch. sa chĩnh gạo. - Bài học th lòng Trường TH Sông Mây Họ và tên : ........ Học sinh lớp ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 Năm học 2010 – 2011 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 PHẦN ĐỌC Chữ ký Giám thị GT 1 GT 2 STT MẬT Mà Điểm (bằng chữ và số) Nhận xét Chữ ký Giám khảo MẬT Mà STT II/ ĐỌC THẦM ( 4 đ) Bài đọc: Người trồng na Một cụ già lúi húi ngoài vườn, trồng cây na nhỏ. Người hàng xóm thấy vậy, cười bảo: - Cụ ơi, cụ nhiều tuổi sao còn trồng na ? Cụ trồng chuối có phải hơn không ? Chuối mau ra quả. Còn na, chắc gì cụ đã chờ được đến ngày có quả. Cụ già đáp: - Có sao đâu ! Tôi không ăn thì con cháu tôi ăn. Chúng sẽ chẳng quên người trồng. Khoanh tròn chữ cái trước ý đúng: 1/ Thấy cụ già trồng na, người hàng xóm khuyên cụ điều gi ? a) Nên trồng chuối để mau ra quả. b) Nên trồng chuối mau ra quả để con cháu được ăn. c) Nên trồng na để con cháu được ăn. 2/ Cụ già trả lời thế nào ? a) Trồng na để mình được ăn. b) Trồng na để con cháu ăn. c) Trồng na để cho đẹp vườn. 3) Nối ô chữ tạo câu đúng: A B Hai bạn ngoặc tay hai chỗ ngoặt Các bạn gái nhảy dây giao ước học giỏi Từ nhà đến trường em phải qua nhanh thoăn thoắt 4) Nối đúng từ ngữ: loắt chớp sao mắn may khuya tia choắt HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2010 – 2011 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 A – ĐỌC GV phát phiếu cho HS làm đọc thầm trong 30 phút rồi gọi đọc theo danh sách. Khi HS đọc, GV đưa phiếu của mình cho HS đọc và dùng phiếu của HS để đánh giá . I/ ĐỌC TIẾNG : GV cho HS bắt thăm đọc một đoạn (khoảng 30 – 35 tiếng/phút) của một trong các bài tập đọc sau và nêu một câu hỏi về nội dung bài đọc cho HS trả lời 1. Bài: Cây bàng (SGK TV 1 tập 2 trang 127). + Đoạn : “Mùa đông.. khoảng sân trường”. Câu hỏi: Về mùa đông, cây bàng thay đổi như thế nào ? (vươn dài, khẳng khiu, trụi lá) + Đoạn : “Xuân sang, ..trong kẽ lá”. Câu hỏi: Về mùa xuân, cây bàng thay đổi như thế nào ? (chi chít lộc non mơn mởn) 2. Bài Nói dối hại thân (SGK TV 1 tập 2 trang 133) + Đoạn : “Một chú bé.. chẳng thấy sói đâu”. Câu hỏi: Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu, ai đã chạy tới giúp ? (các bác nông dân) + Đoạn : “Chú bé còn nói .. đàn cừu”. Câu hỏi: Khi sói đến thật, chú kêu cứu, có ai đến giúp không, Vì sao ? (không vì nghĩ chú bé nói dối) 3. Bài Không nên phá tổ chim (SGK TV 1 tập 2 trang 151) + Đoạn : “Chim non đang sống với mẹ.. giúp ích con người”. Câu hỏi: Thấy em bắt chim non, chị khuyên em thế nào? (không nên bắt chim vì chim giúp ích cho con người) 4. Bài Con chuột huênh hoang (SGK TV 1 tập 2 trang 157) + Đoạn : “Một lần, Chuột rơi .. mèo phải sợ nó”. Câu hỏi: Con Chuột trong bài có tính gì? (Huênh hoang khoác lác) * Thang điểm đọc tiếng : 5 đ Đọc trơn, phát âm đúng, rõ ràng, ngắt hơi đúng chỗ, tốc độ đúng yêu cầu (30 tiếng/phút) :4,5 - 5 đ Đọc trơn, phát âm đúng, rõ ràng, ngắt hơi chưa đúng vài chỗ, tốc độ đúng yêu cầu (30 tiếng/phút) :3,5 - 4 đ Đọc trơn nhưng có 1 – 2 chỗ đánh vần, phát âm đúng, rõ ràng, ngắt hơi chưa đúng vài chỗ, tốc độ đúng yêu cầu (30 tiếng/phút) :2,5 - 3 đ Đọc còn vấp, có 3 – 4 chỗ đánh vần, phát âm sai 1 – 2 tiếng, ngắt hơi chưa đúng 2-3 chỗ, tốc độ đúng yêu cầu (30 tiếng/phút) :1,5 - 2 đ Đọc chậm, sai nhiều : 0,5 – 1 đ * Thang điểm trả lời câu hỏi: 1 đ Trả lời đúng câu hỏi: 1 đ - Trả lời chưa đầy đủ : 0,5 đ Trả lời sai : 0 điểm - Trả lời đúng nhưng không tròn câu : 0,5 đ II/ ĐỌC THẦM: * Thang điểm, đáp án đọc thầm : 4 đ Câu 1: a (1đ) Câu 2 : b (1 đ) Câu 3: (1 đ) . sai 1 câu trừ 0, đ Câu 4 : (1 đ). Mỗi từ 0,25 đ . B- VIẾT: 1. Chính tả : 20 phút . GV đọc cho HS nghe, viết : Hai cậu bé và người bố Hai cậu bé lần đầu được bố dẫn đến trường. Một cậu tên là Việt, cậu kia tên là Sơn. Hai cậu làm quen với nhau. Việt hỏi: Bố bạn làm gì ? Sơn trả lời : Bố mình là bác sĩ. Thế bố bạn làm gì ? Bố mình làm ruộng. 2. Bài tập : 10 phút . HƯỚNG DẪN CHẤM 1. Bài viết: 6 đ. Mỗi lỗi sai trừ 0,5 đ. Không viết hoa trừ 0,25 đ/1 chữ .Những chữ sai giống nhau chỉ trừ điểm một lần. 2. Bài tập : 2 đ 1) Điền r, d hoặc gi (1 đ): - giọng nói; (0,5 đ) rong biển; (0,25 đ) con dao. (0,25 đ) 2) Điền uôt hoặc uôc (1 đ): - Chuột sa chĩnh gạo. (0,5 đ) - Bài học thuộc lòng (0,5 đ) 3. Chữ viết: 2 đ - Bài viết sạch, trình bày đẹp : 1 đ - Chữ viết đều nét : 1 đ Trường TH Sông Mây Họ và tên : ........ Học sinh lớp ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 Năm học 2011 – 2012 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 PHẦN ĐỌC GV coi thi 1 (GVCN) GV coi thi 2 Điểm (bằng chữ và số) Nhận xét – chữ kí của GVCN Chữ kí GV chấm lần 2 Điểm thanh tra lại Chữ kí thanh tra ../6 đ Bài đọc: Mái nhà màu xanh Trong giờ vẽ, Hoàng mở hộp bút, chỉ thiếu màu đỏ. Hoàng hỏi cô giáo: Thưa cô, em thiếu màu đỏ. Em tô mái nhà màu xanh được không ạ? Cả lớp cười ồ. Thu quay xuống, đưa cho Hoàng bút màu đỏ. Thu chỉ có bút màu đỏ và tím. Hoàng cảm ơn Thu và bảo: Cậu cần màu gì cứ lấy ở chỗ tớ. Cô giáo bảo: Các em nên trao đổi bút màu để bức tranh đẹp hơn. /4 đ Hết giờ, tranh của Hoàng và Thu đều được cô khen. Trả lời câu hỏi : Tìm trong bài tập đọc một tiếng có vần au , một tiếng có vần ao. (2 đ) Tiếng có vần au là : ............ (1 đ) Tiếng có vần ao là : ........... (1 đ) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Hoàng định tô mái nhà màu gì ? (1 đ) màu đỏ màu xanh màu tím Hoàng và Thu làm gì để có bức tranh đẹp ? (1 đ) Trao đổi bút màu cho nhau. Cùng tô mái nhà màu xanh. Dùng nhiều màu khác nhau để tô. HƯỚNG DẪN KIỂM TRA ĐỌC TIẾNG: 6 Đ GV phát giấy kiểm tra cho HS, yêu cầu HS đọc thầm và làm bài (câu 1 và 2) trong vòng 25 phút . Sau đó GV thu bài kiểm tra và gọi từng HS lên đọc bài. Mỗi HS sẽ đọc 1 đoạn của bài, đọc xong GV hỏi 1 trong những câu hỏi sau để HS trả lời : Đoạn 1: ”Trong giờ vẽ ... bút màu đỏ”. CH: Hòang thiếu bút màu gì ? (Hòang thiếu bút màu đỏ) Đoạn 2: ”Cả lớp cười ồ......lấy ở chỗ tớ”. CH: Thu có bút màu gì ? (Thu có bút màu đỏ và tím) Đoạn 3: ”Hoàng cảm ơn Thu ..... được cô khen”. CH: Cô giáo khuyên học sinh thế nào ? (Cô giáo khuyên trao đổi bút màu để bức tranh đẹp hơn) * Thang điểm đọc tiếng : 5 đ Đọc trơn, phát âm đúng, rõ ràng, ngắt hơi đúng chỗ, tốc độ đúng yêu cầu (30 tiếng/phút) :4,5 - 5 đ Đọc trơn, phát âm đúng, rõ ràng, ngắt hơi chưa đúng vài chỗ, tốc độ đúng yêu cầu (30 tiếng/phút) :3,5 - 4 đ Đọc trơn nhưng có 1 – 2 chỗ đánh vần, phát âm đúng, rõ ràng, ngắt hơi chưa đúng vài chỗ, tốc độ đúng yêu cầu (30 tiếng/phút) :2,5 - 3 đ Đọc còn vấp, có 3 – 4 chỗ đánh vần, phát âm sai 1 – 2 tiếng, ngắt hơi chưa đúng 2-3 chỗ, tốc độ đúng yêu cầu (30 tiếng/phút) :1,5 - 2 đ Đọc chậm, sai nhiều : 0,5 – 1 đ * Thang điểm trả lời câu hỏi: 1 đ Trả lời đúng câu hỏi: 1 đ - Trả lời chưa đầy đủ : 0,5 đ Trả lời sai : 0 điểm - Trả lời đúng nhưng không tròn câu : 0,5 đ ĐỌC HIỂU: 4 Đ 1. Tìm trong bài tập đọc một tiếng có vần au , một tiếng có vần ao. (2 đ) Tiếng có vần au là : màu (1 đ) Tiếng có vần ao là : giáo (1 đ) 2.Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a) Hoàng định tô mái nhà màu gì ? (1 đ) B. màu xanh b) Hoàng và Thu làm gì để có bức tranh đẹp ? (1 đ) A.Trao đổi bút màu cho nhau. Trường TH Sông Mây Họ và tên : ........ Học sinh lớp ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 Năm học 2011 – 2012 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 PHẦN VIẾT Thời gian : 30 phút GV coi thi 1 (GVCN) GV coi thi 2 Điểm (bằng chữ và số) Nhận xét – chữ kí của GVCN Chữ kí GV chấm lần 2 Điểm thanh tra lại Người thanh tra ../8 đ I. Viết chính tả (nghe đọc) ../2 đ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ II. Bài tập: 1. Tìm trong bài chính tả một chữ có vần uôi: .................................... 2. Tìm trong bài chính tả một chữ có vần uyêt : 3. Điền vào chỗ trống tr hay ch: Những đêm ăng sáng, bà thường kể ..uyện cổ tích cho em nghe. HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP MỘT KIỂM TRA CUỐI HK2 NĂM HỌC 2011 - 2012 A. PHẦN KIỂM TRA VIẾT: Tây Nguyên giàu đẹp Tây Nguyên đẹp lắm . Mùa xuân và mùa thu ở đây trời mát dịu, hương rừng thoang thoảng đưa. Bầu trời trong xanh, tuyệt đẹp . Bên bờ suối , những khóm hoa đủ màu sắc đua nở. B. PHẦN ĐÁNH GIÁ: I. Bài viết (8 đ): HS trình bày đúng bài viết , không sai lỗi chính tả: 6 điểm Không viết hoa trừ : 0.25đ/1 lỗi Sai âm, vần, dấu thanh: 0,5 đ/ 1 lỗi Trình bày sạch đẹp :1 đ. Chữ viết đúng độ cao, khoảng cách: 1 đ Bài tập (2 đ) 1. Tìm trong bài chính tả một chữ có vần uôi: viết đúng chữ có vần uôi (suối) được 0,5 đ 2. Tìm trong bài chính tả một chữ có vần uyet : viết đúng chữ có vần uyêt (tuyệt) được 0,5 đ 3. Điền vào chỗ trống tr hay ch: trăng sáng (0,5 đ); kể chuyện (0,5 đ) TRƯỜNG TIỂU HỌC BẮC NGHĨA KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2010 - 2011 MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1 Thời gian làm bài: 40 phút (không tính thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: ............................................................................ Lớp: ....................... SỐ BÁO DANH SỐ PHÁCH CHỮ KÝ GIÁM THỊ Giám thị 1: ................................................................... Giám thị 2: .................................................................. SỐ PHÁCH ĐIỂM Đọc: .................. Viết: .................. CHỮ KÝ GIÁM KHẢO Giám khảo số 1: ........................................................... Giám khảo số 2: ........................................................... ĐỀ CHẴN I. Đọc thầm đoạn văn và làm bài tập: (20 phút) Anh hùng biển cả Cá heo là tay bơi giỏi nhất của biển. Nó có thể bơi nhanh vun vút như tên bắn. Cá heo sinh con và nuôi con bằng sữa. Nó khôn hơn cả chó, khỉ. Có thể dạy nó canh gác bờ biển, dẫn tàu thuyền vào ra cảng, săn lùng tàu thuyền giặc. Theo Lê Quang Long Câu 1. Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng. a/ Cá heo sống ở đâu? A. Sông B. Hồ C. Biển b/ Cá heo có thể bơi giỏi như thế nào? A. vun vút như tên bắn B. vun vút như gió cuốn C. Cả hai phương án A và B. Câu 2. Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống. a/ Cá heo nuôi con bằng sữa. b/ Cá heo đẻ trứng. Câu 3. Người ta có thể dạy cá heo làm những việc gì? Câu 4. Tìm tiếng trong bài có vần anh Không viết vào phần gạch chéo. Câu 5. Nối ô chữ tả cây bàng sao cho phù hợp. Mùa xuân cây vươn dài những cành khẳng khiu, trụi lá. Mùa hè cành trên, cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn. Mùa thu những tán lá xanh um che mát một khoảng sân trường. Mùa đông từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá. TRƯỜNG TIỂU HỌC BẮC NGHĨA KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2010 - 2011 MÔN TIẾNG VIỆT - PHẦN VIẾT - LỚP 1 Chí
File đính kèm:
- de kt cuoi ki 2.doc