Đề kiểm tra học kì II Toán, Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2011-2012 - Trường Tiểu học Mỹ Hiệp Sơn
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II Toán, Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2011-2012 - Trường Tiểu học Mỹ Hiệp Sơn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT HÒN ĐẤT KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CKII TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ HIỆP SƠN NĂM HỌC: 2011-2012 LỚP : 2.. MÔN: TOÁN HỌ VÀ TÊN: ................ NGÀY THI: ....25.../7 /2012 ĐIỂM CHỮ KÝ GIÁM THỊ CHỮ KÝ GIÁM KHẢO 1.Giám thị 1: 2.Giám thị 2: 1.Giám khảo 1: 2.Giám khảo 2: Nhận xét:............................................................................................................ ............................................................................................................................ 12 PHẦN TRẮC NGHIỆM: 1 11 Khoang vào ý trả lời đúng: 10 2 3 Bài 1: ( 1 điểm) 9 4 8 a) Đồng hồ chỉ mấy giờ? 5 7 6 1 giờ 30 phút 2 giờ 30 phút C. 6 giờ 2 phút b) 1 km = ..m 1 m = dm Bài 2: ( 1 điểm) a/ Chu vi hình tam giác ABC là: (với độ dài các cạnh như hình vẽ) 5cm A. 13 cm 4cm B. 14 cm C. 15 cm 6 cm b/ Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh: 3dm, 4dm, 5dm, 6dm. A. 16 dm B. 18 dm C. 17 dm Bài 3: (1 điểm) a/ Đọc số (theo mẫu): 524: Năm trăm hai mươi tư 320:.. 196: ... b/ Viết số: 529;..;531;.;;;.535; ; 537; Bài 4: (2 điểm) a/ Đặt tính rồi tính: 543 + 136 921 – 310 . . . . . . b/ Tính: 60 – 45 : 5 = 4 x 9 + 48 = .. = .. = .. Bài 5: (1 điểm) a/Viết (theo mẫu): 357 gồm 3 trăm 5 chục 7 đơn vị. 405 gồm . trăm . chục . đơn vị 643 gồm . trăm . chục . đơn vị b/ Điền dấu > , < , = 327 .. 329 987 .. 897 Bài 6: ( 2 điểm) Tìm x : a) x – 245 = 302 b) x + 452 = 666 ................ ........... ................. ........... c) x x 5 = 35 d) x : 6 = 4 ............ ......... ........... .......... Bài 7: ( 2 điểm): a/ Anh cao 165 cm, em thấp hơn anh 33 cm. Hỏi em cao bao nhiêu xăng-ti-mét? Bài làm . . . . b/ Có 27 bút chì màu chia đều cho 3 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì màu? Bài làm . . . . PHÒNG GD&ĐT BẮC BÌNH KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CKII TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH AN NĂM HỌC: 2011-2012 MÔN: TOÁN LỚP 2 Đề chính 12 PHẦN TRẮC NGHIỆM: 1 11 Khoang vào ý trả lời đúng: 10 2 3 Bài 1: ( 1 điểm) 9 4 8 a) Đồng hồ chỉ mấy giờ? 5 7 6 1 giờ 30 phút 2 giờ 30 phút C. 6 giờ 2 phút b) 1 km = ..m 1 m = dm Bài 2: ( 1 điểm) a/ Chu vi hình tam giác ABC là: (với độ dài các cạnh như hình vẽ) 5cm A. 13 cm 4cm B. 14 cm C. 15 cm 6 cm b/ Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh: 3dm, 4dm, 5dm, 6dm. A. 16 dm B. 18 dm C. 17 dm PHẦN TỰ LUẬN: Bài 3: (1 điểm) a/ Đọc số (theo mẫu): 524: Năm trăm hai mươi tư 320:.. 196: ... b/ Viết số: 529;..;531;.;;;.535; ; 537; Bài 4: (2 điểm) a/ Đặt tính rồi tính: 543 + 136 921 – 310 b/ Tính: 60 – 45 : 5 = ; 4 x 9 + 48 = Bài 5: (1 điểm) a/Viết (theo mẫu): 357 gồm 3 trăm 5 chục 7 đơn vị. 405 gồm . trăm . chục . đơn vị 643 gồm . trăm . chục . đơn vị b/ Điền dấu > , < , = 327 .. 329 987 .. 897 Bài 6: ( 2 điểm) Tìm x : a) x – 245 = 302 b) x + 452 = 666 c) x x 5 = 35 d) x : 6 = 4 Bài 7: ( 2 điểm): a/ Anh cao 165 cm, em thấp hơn anh 33 cm. Hỏi em cao bao nhiêu xăng-ti-mét? ( 1 điểm) b/ Có 27 bút chì màu chia đều cho 3 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì màu? ( 1 điểm) TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH AN ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM ,HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2011 – 2012 MÔN: TOÁN - LỚP 2 Bài 1: ( 1 điểm) (Khoanh đúng được 0,5 điểm) A. 1 giờ 30 phút b) ( Điền đúng mỗi số được 0,25 điểm) 1 km = 1000 m 1 m = 10 dm Bài 2: ( 1 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. a/ Chu vi hình tam giác ABC là: 5cm C. 15 cm 4cm 6 cm b/ Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh: 3dm, 4dm, 5dm, 6dm. B. 18 dm Bài 3: (1 điểm) a/ Đọc số( 0,5 điểm) Học sinh đọc đúng mỗi số được 0,25 điểm 320: Ba trăm hai mươi 196: Một trăm chín mươi sáu b/ Viết số: ( 0,5 điểm) Học sinh viết đúng mỗi số được 0,1 điểm 529;530;531;532;533;534;.535; 536; 537; Bài 4: ( 2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm. a/ Đặt tính rồi tính: 543 + 136 921 – 310 543 921 + - 136 310 679 611 b/ Tính: 60 – 45 : 5 = 60 - 9 4 x 9 + 48 = 36 + 48 = 51 = 84 Bài 5: (1 điểm) a/Viết theo mẫu (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.) 405 gồm 4 trăm 0 chục 5đơn vị 643 gồm 6 trăm 4 chục 3 đơn vị b/ Điền dấu > , < , = 327 897 Bài 6: ( 2 điểm) Tìm x : (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.) a) X – 245 = 302 b) X + 452 = 666 X = 302 + 245 X = 666 – 452 X = 547 X = 214 c) X x 5 = 35 d) X : 6 = 4 X = 35 : 5 X = 4 x 6 X = 7 X = 24 Bài 7: ( 2 điểm): a/ Anh cao 165 cm, em thấp hơn anh 33 cm. Hỏi em cao bao nhiêu xăng-ti-mét? Bài làm Em cao số xăng-ti-mét là: ( 0.25 điểm) 165 – 33 = 132 ( cm) ( 0.5 điểm) Đáp số: 132 cm ( 0.25 điểm) b/ Có 27 bút chì màu chia đều cho 3 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì màu? Bài làm Mỗi nhóm có số bút chì màu là : ( 0.25 điểm) 27 : 3 = 9 ( bút chì) ( 0.5 điểm) Đáp số: 9 bút chì ( 0.25 điểm)
File đính kèm:
- de thi cuoi ki 2.doc