Đề kiểm tra học kì II Toán, Tiếng việt Lớp 3 - Năm học 2011-2012 - Trường Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm

pdf5 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 590 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II Toán, Tiếng việt Lớp 3 - Năm học 2011-2012 - Trường Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH NGUYỄN BỈNH KHIÊM 
HỌ TÊN: .......................................... 
 LỚP: ............................................................ 
KTĐK – CUỐI HỌC KỲ II – NH : 2011 – 2012 
MƠN TIẾNG VIỆT - LỚP 3 
KIỂM TRA ĐỌC 
Giám thị 1 
Giám thị 2 
Số 
mật mã 
Số 
thứ tự 
.......................................................................................................................................................................... 
Điểm 
Nhận xét Giám khảo 1 
Giám khảo 2 Số 
mật mã 
Số 
thứ tự 
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG : 
 Học sinh bốc thăm đọc một đoạn văn - thơ (khoảng 70 tiếng/phút) thuộc một trong những 
bài sau đây và trả lời 1 câu hỏi (do giáo viên nêu) về nội dung đoạn học sinh được đọc : 
 a. Bài “Một mái nhà chung” (sách TV lớp 3, tập 2, trang 100) 
 Đoạn 1 : “4 khổ thơ đầu” 
 Đoạn 2 : “4 khổ thơ cuối” 
 b. Bài “Người đi săn và con vượn” (sách TV lớp 3, tập 2, trang 113). 
 Đoạn 1 : “Ngày xưa  vượn mẹ. ” 
 Đoạn 2 : “Vượn mẹ giật mình  đặt lên miệng con. ” 
 c. Bài “Trên con tàu vũ trụ” ( sách TV lớp 3, tập 2 trang 136) 
 Đoạn 1 : “ Kim đồng hồ  không còn của tôi nữa. ” 
 Đoạn 2 : “Tất cả đồ đạc  cánh rừng và bờ biển .” 
Tiêu chuẩn cho điểm đọc Điểm
1. Đọc đúng tiếng, đúng từ  / 3 đ
2. Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu  / 1 đ
3. Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( không quá 1 phút)  / 1 đ
4. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu  / 1 đ
 Cộng:  / 6 đ
Hướng dẫn kiểm tra 
1.- Đọc đúng tiếng.từ : 3 đ 2. - Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 đ 
 - Đọc sai từ 1- 2 tiếng : 2,5 - Không ngắt, nghỉ hơi đúng ở 3 – 4 dấu câu : 0,5 đ 
 - Đọc sai từ 3- 4 tiếng : 2 đ - Không ngắt, nghỉ hơi đúng ở 5 dấu câu trở lên : 0,5 đ 
 - Đọc sai từ 5- 6 tiếng : 1,5 đ 3. Tốc độ đọc: 
 - Đọc sai từ 7- 8 tiếng : 1 đ - Đọc vượt 1 phút – 2 phút : 0,5 đ 
 - Đọc sai từ 9- 10 tiếng : 0,5 đ - Đọc vượt 2 phút (đánh vần nhầm) : 0 đ 
 - Đọc sai trên 10 tiếng : 0 đ 4. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu : 1 đ 
 - Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng : 0,5 đ 
 - Không trả lời được hoặc trả lời sai ý : 0 đ 
THÍ SINH KHƠNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY 
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT 
 ................................................................................................................................................................... 
Bài đọc : Chuyện trong vườn 
 Cây hoa giấy và cây táo con cùng sống trong một khu vườn. Mùa xuân đến, cây hoa giấy 
đâm chồi nảy lộc. Hàng trăm bơng hoa giấy nở đỏ rực cả một gĩc vườn. Cịn cây táo thì vẫn đứng 
lặng lẽ, thân cành trơ trụi, nứt nẻ. 
 Cây hoa giấy nĩi : 
 - Táo ơi ! Cậu đã làm xấu khu vườn này. Cậu nên đi khỏi nơi đây để lấy chỗ cho tớ trổ hoa. 
 Cây táo con vẫn nép mình im lặng. Ít lâu sau, nĩ bắt đầu mọc những chiếc lá trịn, bĩng 
láng. Rồi cây táo nở hoa, mùi thơm thoảng nhẹ trong giĩ. Thống chốc, hoa tàn và kết thành những 
quả táo nhỏ màu xanh. Đầu mùa thu, những quả táo to, chín vàng. Một hơm hai ơng cháu chủ vườn 
đi dạo. Ơng với tay trẩy cho cháu mấy quả táo. Cơ bé ăn và luơn miệng khen ngon. Cây hoa giấy 
buồn khi thấy khơng ai để ý đến mình. Cây táo nghiêng tán lá xanh, thầm thì an ủi bạn : 
 - Bạn đừng buồn ! Hai chúng ta mỗi người một việc. Tơi dâng trái ngon để mọi người 
thưởng thức. Cịn bạn thì cho sắc hoa và bĩng mát. 
 Giờ thì cây hoa giấy đã hiểu. 
 Theo Thành Tuấn 
 / 4đ 
Câu 1:  / 0,5đ 
Câu 2: / 0,5đ 
Câu 3: / 0,5đ 
Câu 4: / 1đ 
Câu 5: / 1đ 
Câu 6: / 0,5đ 
II. ĐỌC THẦM : (25 phút) 
 Em đọc thầm bài “Chuyện trong vườn ” và làm các bài tập sau đây (khoanh tròn chữ 
cái trước ý trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 2) : 
1. Tác giả miêu tả cây hoa giấy đâm chồi nảy lộc vào : 
 a. mùa xuân 
 b. mùa hạ 
 c. mùa thu 
2. Khi thấy cây hoa giấy buồn, cây táo đã : 
 a. nép mình, im lặng 
 b. thầm thì an ủi bạn 
 c. không thèm để ý đến 
3. Em tìm và ghi lại 2 từ chỉ đặc điểm của quả táo. 
4. Theo em, cây hoa giấy đã hiểu dược điều gì từ lời an ủi của cây táo ? 
 5. Em hãy tìm trong bài đọc và viết lại một câu có hình ảnh nhân hóa. 
6. Gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi “ Để làm gì ? ”: 
“Tôi dâng trái ngon để mọi người thưởng thức .” 
TRƯỜNG TH NGUYỄN BỈNH KHIÊM 
HỌ TÊN : ...................................... 
LỚP :...................................... 
KTĐK – CUỐI HỌC KỲ II – NH: 2011 – 2012 
MƠN TIẾNG VIỆT LỚP 3 
KIỂM TRA VIẾT 
Giám thị 
Giám thị 
Số mật 
mã 
Số thứ tự 
Điểm 
Nhận xét 
Giám khảo 
Giám khảo 
Số mật 
mã 
Số thứ tự 
/5 đ 
Phần ghi lỗi 
 I – CHÍNH TẢ: (15 phút) 
 Bài “ Mưa ” ( HS viết tựa bài và cả bài thơ – sách TV lớp 3 / tập 2 trang 134) 
Hướng dẫn chấm chính tả 
- Bài không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng sạch sẽ được : 5 điểm 
 - Sai 1 lỗi trừ 0,5 điểm; những lỗi sai giống nhau chỉ trừ điểm 1 lần 
 - Chữ viết không rõ ràng; sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ và bài không sạch sẽ trừ 1 
điểm toàn bài. 
 - Giáo viên chấm và sửa lỗi cho học sinh theo qui định. 
/5 đ 
Phần ghi lỗi 
II - TẬP LÀM VĂN: (25 phút) 
Đề bài: Trường chúng ta thường xuyên phát động phong trào chăm sóc cây xanh. 
Em hãy viết một đoạn văn ( từ 7 đến 10 câu ) để kể lại những việc mình đã làm khi 
tham gia phong trào này. 
 Gợi ý: 
1. Em đã tham gia việc chăm sóc cây xanh như thế nào ? 
2. Kết quả ra sao ? 
3. Cảm tưởng của em sau khi làm việc đó 
 Bài làm 
TRƯỜNG TH NGUYỄN BỈNH KHIÊM 
HỌ TÊN : ....................................... 
LỚP : .................................................... 
KTĐK – CUỐI HKII NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN TOÁN LỚP 3 
Thời gian làm bài: 40 phút 
Giám thị 
Giám thị 
Số mật mã 
Số thứ tự 
 
Điểm 
Nhận xét Giám khảo 
Giám khảo 
Số mật mã
Số thứ tự 
PHẦN BÀI LÀM CỦA HỌC SINH 
PHẦN A : / 3 đ * Khoanh trịn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất : (1 đ) 
1. Cho các chữ số 0, 1, 4, 6, 8 ta viết được số bé nhất cĩ năm chữ số là : 
 a. 10468 b. 10486 c. 10648 
2. Một tờ giấy thủ cơng hình vuơng cạnh 9 cm. Diện tích tờ giấy là : 
 a. 36 cm2 b. 81 cm c. 81 cm2 
 3. Điền dấu ( x , : ) thích hợp vào ơ trống : (0,5 đ) 
 48 6 2 = 16 
4. Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm là : (0,5 đ) 
 82  < 3288 : 4 
5. Vẽ thêm kim phút để đồng hồ chỉ thời gian tương ứng : (0,5 đ) 
1 
2 
3 
4 
5 6 7 
8 
9 
10 
11 12
1 
2 
3 
4 
5 6 7 
8 
9 
10 
11 12
6. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống : (0,5 đ) 
18 : 2 x 3 = 18 : 6 18 : 2 x 3 = 9 x 3 
 = 3 = 27 
PHẦN B :  / 7 đ 
Bài 1 : ../ 1đ Điền số thích hợp vào ơ trống : 
Số liền trước Số đã cho Số liền sau 
.. 24 689 ..
.. 70 040 ..
12 giờ kém 15 phút 9 giờ 
 	... 
Bài 2 : ../ 2 đ Đặt tính rồi tính : 
 78645 + 2348 = 37826 – 19543 = 
 .. .................................... 
 .. .................................... 
 .. .................................... 
 23215 x 4 = 24687 : 3 = 
 .. .................................... 
 .. .................................... 
 .. .................................... 
  .................................... 
 .. .................................... 
 .. .................................... 
Bài 3 : ../ 2đ 
a. Tính giá trị biểu thức :
49628 : 4 + 6325 = 
.. 
.. 
.. 
b. Tìm x : 
78552 : x = 4 
..
..
..
 Cĩ 6 phịng học được lắp 24 cái quạt trần. Hỏi 32 cái quạt trần thì lắp được vào 
mấy phịng học. Biết rằng các phịng học đều được lắp số quạt trần như nhau? 
 Giải 
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY 
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT 
 Bài 4 : ./ 2 đ 

File đính kèm:

  • pdfDE KIEM TRA CUOI KY 2 khoi 32011 2012.pdf