Đề kiểm tra học kì II Toán, Tiếng việt Lớp 3 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Đồng Tiến

doc6 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 411 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II Toán, Tiếng việt Lớp 3 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Đồng Tiến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHỊNG GD&ĐT HUYỆN 
TRƯỜNG T. H .
Họ và tên:................................. 
Lớp: 3........
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
NĂM HỌC: 2012 - 2013
MƠN: TỐN - LỚP 3
Thời gian 35 phút (Khơng kể thời gian giao đề )
( Đề này gồm 2 trang HS làm bài trực tiếp trên tờ đề thi )
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: Khoanh trịn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
 Câu 1: Các số ở dịng nào được viết theo thứ tự từ lớn đến bé?
 	A. 36779; 36977; 36797 	B. 36977; 36797; 36779
 	C. 36797; 36779; 36977 	D. 36977; 36779; 36797	
Câu 2: 14 m 7 cm =  cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 147
B. 1407
C. 14007
D. 1470
Câu 3: 36 : 4 + 5 =  Chọn kết quả đúng để điền vào chỗ chấm: 
A. 9
B. 6
C. 14
D. 7
Câu 4: Cĩ 9 con trâu, 27 con bị. Số bị gấp trâu số lần là:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 5: Giá trị của chữ số 6 trong số 56729 là:
A. sáu trăm nghìn
B. sáu mươi nghìn
C. Sáu nghìn
D. Sáu trăm
Câu 6: Thứ năm tuần này là 22. Thứ ba tuần trước là ngày bao nhiêu?
A. 16
B. 15 
C. 14
D. 13
Câu 7: Trong phép chia cĩ dư, số chia là 4 thì số dư cĩ thể là:
A. 3
B. 2
C. 1
D. cả 1, 2 và 3
C©u 8: cđa 48 lµ:
A. 8
B. 42
C. 54
D. 228
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 9: Đặt tính rồi tính:
a) 37425 + 28107
............................
.
b) 92685 - 5326
.
.
.
.
.
c) 12051 x 7
.
d) 64290 : 6
.
Câu 10 : Một cửa hàng nhận về 2050 kg gạo . Người ta đã bán số gạo đĩ. Hỏi cửa hàng cịn lại bao nhiêu kg gạo ?
Bài giải
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..
Câu 11: Một hình vuơng cĩ chu vi l à 28 cm. Tính diện tích hình vuơng đĩ?
Bài giải
 PHỊNG GD&ĐT HUYỆN TAM ĐẢO
TRƯỜNG T. H ĐỒNG TIẾN
Họ và tên:................................. 
Lớp: 3........
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
NĂM HỌC: 2012 - 2013
MƠN: TIẾNG VIỆT - LỚP 3
Thời gian 35 phút (Khơng kể thời gian giao đề )
( Đề này gồm 2 trang HS làm bài trực tiếp trên tờ đề thi )
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: Khoanh trịn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Từ nào dưới đây viết sai chính tả?
A. Sơi nổi 
B. Sơi gấc
C. Sơi động
D. Sơi sục
Câu 2: Câu nào dưới đây dùng đúng dấu phẩy
A. Mùa xuân, cả nhà gấu đi bẻ măng và uống mật ong.
B. Nhà sạch, thì mát bát sạch ngon cơm
C. Hai bên bờ sơng ngơ đã trổ cờ
D. Ơng em, bố em, và chú em đều là thợ mỏ
Câu 3: Từ nào sau đây khơng cùng nhĩm với từ cịn lại: 
A. Ngoan
B. Hiền 
C. Cười
D. Xinh
Câu 4: Bộ phận trả lời cho câu hỏi “ Bằng gì?” trong câu: “ Các nghệ nhân đã thêu nên những bức tranh tinh sảo bằng đơi bàn tay khéo léo của mình.” là:
A. Đơi bàn tay khéo léo của mình
B. Bằng đơi bàn tay khéo léo của mình
C. Bằng đơi bàn tay khéo léo
D. Bằng đơi bàn tay
Câu 5: Từ dùng để so sánh trong câu sau: “ Hàng ngàn bơng hoa là hàng ngàn ngọn lửa hồng tươi.” là:
A. Như 
B. Là
C. Tựa 
D. Giống
Câu 6: Câu: “Sáng mùng một, ngày đầu xuân rất đẹp.” Bộ phận trả lời câu hỏi “ Khi nào? ” là:
A. Sáng mùng một
B. Ngày đầu xuân
C. Sáng ngày một, ngày đầu xuân
D. Sáng, ngày
Câu 7: Hồn cảnh gia đình Chử Đồng Tử thế nào?
A. Sung sướng
B. Neo đơn 
C. Cơ độc
D. nghèo khĩ
Câu 8: Bộ phận trả lời câu hỏi “ Để làm gì?” trong câu “Em phải ơn tập tốt để thi học kì đạt kết quả cao.” là: 
A. ơn tập
B. đạt kết quả cao
C. thi đạt kết quả cao
D. để thi học kì đạt kết quả cao
PHẦN II: TỰ LUẬN: 
Câu 9: Gạch một gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi ( Ai, cái gì ?)
a. Dịng sơng là một dải lụa màu xanh ngọc bích.
b. Đám trẻ lũ lượt rủ nhau ra về.
Câu 10: a. Đặt một câu theo mẫu: Ai- là gì?
........................................................................................................................................
 	 b. Đặt một câu theo mẫu: Ai- làm gì?
........................................................................................................................................
 c. Đặt một câu theo mẫu: Ai- thế nào?
........................................................................................................................................
Câu 11: Viết một đoạn văn ngắn kể về một ngày lễ hội ở quê em.
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KỲ II
 MƠN : TIẾNG VIỆT - LỚP: 3
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm)
Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
Câu 1
Câu2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
B
A
C
B
B
A
D
D
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
Câu 9
(1 điểm)
a. Dịng sơng là một dải lụa màu xanh ngọc bích.
b. Đám trẻ lũ lượt rủ nhau ra về.
( 0,5 điểm )
( 0,5 điểm )
Câu 10
(1,5 điểm)
HS đặt đúng mẫu câu theo yêu cầu của đề bài mỗi câu đúng cho 0,5 điểm.
Câu 11
(3,5 điểm)
Đĩ là hội gì? 
Hội được tổ chức khi nào, ở đâu? 
Hội được bắt đầu bằng hoạt động gì? 
Hội cĩ những trị vui gì?
Cảm tưởng của em về ngày hội đĩ như thế nào? 
( 0,5 điểm )
( 0,5 điểm )
( 1 điểm )
( 1 điểm )
( 0,5 điểm )
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KỲ II
 MƠN : TỐN - LỚP: 3
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm)
Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
Câu 1
Câu2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
D
B
C
A
C
D
D
A
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
Câu 9
(2 điểm)
Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
a) 65532; b) 87359; c; 84357; d) 10715
Câu 10
(2 điểm)
Số gạo cửa hàng đã bán là:
2050 : 5 = 410 ( kg )
 ( 0,5 điểm )
 ( 0,5 điểm )
Cửa hàng cịn lại số gạo là:
2050 – 410 = 1640 (kg )
Đáp số: 1640 kg gạo.
 ( 0,5 điểm )
 ( 0,5 điểm )
Câu 11
(2 điểm)
Cạnh của hình vuơng là: 
28 : 4 = 7 ( cm)
Diện tích hình vuơng là:
7 x 7 = 49 ( cm2 )
Đáp số: 49cm2
 ( 0,5 điểm )
 ( 0,5 điểm )
 ( 0,5 điểm )
 ( 0,5 điểm )

File đính kèm:

  • docDe KT cuoi HKII.doc