Đề kiểm tra học kì II Toán, Tiếng việt Lớp 4 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Trần Quốc Toản

doc9 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 387 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II Toán, Tiếng việt Lớp 4 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Trần Quốc Toản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
TRƯỜNG TH TRẦN QUỐC TOẢN MÔN: Toán . KHỐI LỚP4
 Năm học: 2008 - 2009
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
 a). Trong các số : 12 430; 12 322; 12 434; 12 360. số chia hết cho 3 là: 
. A.12 430; B. 12 322; C. 12 434; D. 12 360
 b). Trong các phân số sau; phân số nào bằng ;
 A. ; B. ; C. ; D. 
 c) Trong các phân số sau: ; ; ; . Phân số nào lớn hơn 1.
 A.. ; B. ; C. ; D. 
2 . Tinh:
 a) + ; b) x 
 c) - d) : đ) 
 3. Mét h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu dµi m vµ chiÒu réng m. Tinh chu vi và diện tich ch÷ nhËt ®ã.
 PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH
 TRƯỜNG TH TRẦN QUỐC TOẢN
 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN . GIỮA HỌC KỲ II
 KHỐI LỚP 4 . Năm học: 2008 - 2009
 1. Khoanh đúng :(3đ) 
 a) D ( 1 đ)
 b) A. ; ( 1 đ) 
 c) B. ( 1 đ) 
 2. Tính đúng kết quả :(5đ). - Mỗi bài đúng 1đ
 a. ; b. ; c. ; d. ; đ. 
 3. ( 2 đ ). 
 Chu vi hình chữ nhật là: ( 0.25 đ )
 ( + ) x 2 = ( m ) ( 0, 5 đ )
 Diện tích hình chữ nhật là: ( 0.25 đ )
 x = ( m 2 ) ( 0, 5 đ )
 Đáp số: ( m ) ; ( m 2 ) ( 0, 5 đ ) 
 **************************************
PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH
TRƯỜNG TH TRẦN QUỐC TOẢN 
 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
 MÔN : TIẾNG VIỆT ( ĐỌC HIỂU) . KHỐI LỚP 4 
 GV cho HS đọc thầm bài Chiếc lá ( SGK TV4, T2, trang 98, 99)
Ghi dấu X vào trước ý trả lời đúng:( 5đ)
1. Trong các câu chuyện trên, có những nhân vật nào nói chuyện với nhau?
 Chim sâu và bông hoa
 Chim sâu và chiếc lá
 Chim sâu, bông hoa và chiếc lá
2. Vì sao bông hoa biết ơn chiếc lá?
 Vì suốt đời chỉ là một chiếc lá bình thường
 Vì lá đem lại sự sống cho cây.
 Vì lá có lúc biến thành mặt trời.
3. Câu chuyện muốn nói với em điều gì?
 Hãy biết quí trọng những người bình thường
 Vật bình thường mới đáng quí
 Lá đóng vai trò rất quan trọng 
4. Trong câu Chim sâu hỏi chiếc, sự vật nào được nhân hóa?
 Chỉ có chiếc lá được nhân hóa
 Chỉ có chim sâu được nhân hóa
 Cả chim sâu và chiếc lá được nhân hóa
5. Có thể thay từ nhỏ nhoi trong câu Suốt đời, tôi chỉ là chiếc lá nhỏ nhoi boinhf thường bằng từ nào dưới đây?
 Nhỏ nhắn
 Nhỏ xinh
 Nhỏ bé
 PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH
 TRƯỜNG TH TRẦN QUỐC TOẢN
. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II. KHỐI 4
MÔN TIẾNG VIỆT( VIẾT). NĂM HỌC 2008- 2009
I. Chính tả: Nhớ viết: Đoàn thuyền đánh cá ( 3khổ thơ đầu ).SGK TV4 /Tập 2 trang 59
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
II Tập làm văn:(5đ)
 . 1. Tả một đồ vật em thích.
 .. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------...........................................................................................................................................
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------....
PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH
TRƯỜNG TH TRẦN QUỐC TOẢN
Họ và tên:..........................
Lớp: 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II.
MÔN : TIẾNG VIỆT (Đọc-Hiêủ)LỚP 4. 
 NĂM HỌC :2008 - 2009
I.Bài tập đọc: HS đọc thầm bài Tập đọc trong khoảng 15 phút (5đ)
 Ăn “mầm đá” . SGK TV4/Tập 2 trang 157
Tương truyền vào thời vua Lê- chúa Trịnh có ông Trạng Quỳnh là người rất thông minh.Trạng thường dùng lối nói hài hước hoặc cách nói độc đáo để châm biếm thói xấu xa của vua chúa, quan lại và bênh vực dân lành.
Một hôm, Trạng túc trực trong phủ chúa. Chúa bảo: 
- Ta ăn đủ của ngon vật lạ trên đời mà vẫn không thấy ngon miệng. Ngươi biết thứ gì ngon thì mách cho ta.
Trạng bẩm:
- Chúa đã xơi “ mầm đá” chưa ạ ?
Nghe có món lạ, chúa bèn sai Trạng dâng lên. Trạng Quỳnh cho người đi lấy đá đem về ninh, còn mình thì về nhà kiếm một lọ tương thật ngon đem giấu trong phủ chúa. Lọ tương được bịt thật kĩ, ngoài đề hai chữ “ đại phong”
Bữa ấy, chúa đợi món “ mầm đá” đã quá bữa, thấy đói bụng bèn hỏi:
- “ Mầm đá” đã chín chưa?
Trạng đáp:
- Dạ chưa ạ .
Chốc chốc, đói quá, chúa lại hỏi, Trạng lại tâu:
- Thứ ấy phải ninh thật kĩ, không thì khó tiêu.
Đã khuya , chúa lại hỏi. Trạng Quỳnh biết chúa đã đói lả, mới tâu:
- Xin chúa hãy xơi tạm vài thứ dã vị này, còn “mầm đá” thần xin dâng sau.
 Rồi Trạng truyền dọn cơm với tương lên. Chúa đang đói nên ăn rất ngon miệmg.Thấy chiếc lọ đề hai chữ “đại phong”, chúa lấy làm lạ, bèn hỏi:
- Mắm “ đại phong” là mắm gì mà ngon thế?
- Bẩm, là tương ạ!
- Vậy ngươi đề hai chữ “ đại phong” là nghĩa làm sao?
- Bẩm, “ đại phong” là gió lớn. Gió lớn thì đổ chùa, đổ chùa thì tượng lo, tượng lo là lọ tương ạ.
Chúa bật cười:
- Lâu nay ta không ăn, quên cả vị. Sao tương ngon thế?
- Bẩm chúa, lúc đói ăn cơm muối cũng ngon , no thì chẳng có gì vừa miệng đâu ạ.
II. TRẢ LỜI CÂU HỎI: 
Dựa vào nội dung bài tập đọc , chọn ý trả lời đúng:
 1. Nhân vật chính có trong đọan trích là:
 a. Trạng Quỳnh
 b. Chúa.
 c. Chúa và Trạng Quỳnh.
 	 2. Vì sao chúa Trịnh muốn ăn “ mầm đá”
 a. Vì chúa nghe nói là món lạ.
 b. Vì chúa ăn gì cũng thấy ngon.
 c. Vì chúa tham ăn.
 3. Chúa ăn gì mà thấy ngon miệng:
 a. Ăn sơn hào hải vị.
 b. Ăn mầm đá.
 c. Ăn cơm với tương.
 4. Nhân vật trong truyện thông minh là:
 a. Chúa Trịnh.
 b. Trạng Quỳnh.
 c. Quan lại.
 5. Qua câu chuyện em thấy Trạng Quỳnh:
 a. Khen chúa.
 b. Chê bai chúa.
 c. Thông minh, khôn khéo vừa biết cách làm cho chúa ngon miệng, vừa khéo khuyên răn, chê bai chúa.
 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT (Đọc-Hiểu) 
KHỐI 4. CUỐI KI II .Năm học :2008 -2009
 1.Đọc: ( 5 điểm )
Học sinh bốc thăm đọc 1 đoạn và trả lời câu hỏi trong bài tập đọc từ tuần 28 đến tuần 34.
 2. Đọc hiểu: ( 5 điểm )
1. C
2. A.
3. C
4. B
5. C
Họ và tên:..........................
Lớp: 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II.
MÔN: TIẾNG VIỆT( Viết ) LỚP 4. 
NĂM HỌC 2008 - 2009
I.Chính tả: ( Nghe – viết ).
 Tiếng cười là liều thuốc bổ.
 Viết từ: “ Tiếng cười ......đến mạch máu ” SGK TV 4 Tập 2/ trang 153
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
II. Tập làm văn:(5đ)
 Viết một đoạn văn miêu tả ngoại hình của con vật mà em thích.
---------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.....
Họ và tên:..........................
Lớp: 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II.
MÔN : TOÁN LỚP 4. 
NĂM HỌC 2008 - 2009
 Bài 1: Em hãy khoanh tròn vào các chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây:
 1. Chữ số 7 trong số 573 368 chỉ:
 a. 70 000 ; b. 7 000 ; c. 700 ; d. 700 000.
 2. Phân số bằng phân số nào sau đây:
 a. ; b. ; c. ; d. 
 3. Trong các phân số dưới đây, phân số nào lớn hơn 1:
 a. ; b. ; c. ; d. .
 4. Phân số nào chỉ phần tô đậm của hình H.
 a. ; b. ; c. 
 Bài 2: Tính:
 a) 5 + 3 b) 7 - 3 c) 5 X 3 d) 15 - 1 : 2
 8 4 8 4 6 4 18 9 7
 Bài 3: Bài toán:
 Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài bằng 40 m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tich của mảnh đất đó.
 PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH
TRƯỜNG TH TRẦN QUỐC TOẢN
 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN . KHỐI 4
 CUỐI HỌC KỲ 2. Năm học: 2008 -2009
Bài 1: ( 4 điểm )
 Khoanh vào mỗi câu đúng 1 đ.
 1a. 2a. 3.d 4.b
 Bài 2: ( 4 đ )
 Tính đúng ở mỗi bài 1 đ
Bài 3: ( 2 đ )
 Chiều rộng hình chữ nhật là: ( 0, 5đ)
 40 X = 25 ( m ) (0,5đ)
 Diện tích hình chữ nhật là: ( 0,25đ)
 40 X 25 = 1 000 ( m 2) ( 0,5đ)
 Đáp số: 1 000 ( m 2) ( o,25đ)
*******************************************************

File đính kèm:

  • docDe thi HKII Lop 4.doc