Đề kiểm tra học kì II Toán, Tiếng việt Lớp 5 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Mường É 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II Toán, Tiếng việt Lớp 5 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Mường É 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD-ĐT THUẬN CHÂU TRƯỜNG TH MƯỜNG É 2 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Năm học 2012 - 2013 Điểm Họ và tên.Lớp 5. Môn Toán – Khối lớp 5 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Bài 1: (1 điểm): a, Đọc số: 678,349: b, Giá trị của chữ số 4 trong số trên là: Bài 2: (2 điểm): Đặt tính rồi tính. a) 956,63 + 719,75 ; b) 482,5 – 36,18; c) 624,4 x 7,84; d) 125,76 : 1,6 Bài 3: (1 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 8 m2 6 cm2 = .....m2 A. 8,6 B. 8,06 C. 8,006 D. 8,0006 Bài 4: (3 điểm): Lúc 7 giờ 30 phút một ô tô xuất phát từ tỉnh A để đi đến tỉnh B với vận tốc 48 km/giờ, biết rằng quảng đường AB dài 120 km. Hỏi ô tô đến B lúc mấy giờ? Bài 5: (3 điểm): Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 120m, đáy bé 80m, chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Tính diện tích của hình thang. PHÒNG GD-ĐT THUẬN CHÂU TRƯỜNG TH MƯỜNG É 2 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Năm học 2012 – 2013 Môn Toán – Lớp 5 Bài 1: (1 điểm) a. Học sinh viết đúng đọc số cho 0,5 điểm b. Học sinh viết đúng 4/100 cho 0,5 điểm Bài 2: ( 2 điểm) Học sinh tính đúng ở mỗi bài cho 0,5 điểm Bài 3: ( 1 điểm) Học sinh khoanh đúng bài cho 0,5 điểm Bài 4: ( 3 điểm) - Học sinh nêu lời giải đúng cho 1 điểm (mỗi lời giải đúng cho 0,5 điểm) - Học sinh nêu phép tính đúng và tính đúng cho 2 điểm( mỗi phép tính đúng và tính đúng cho 1 điểm), Cụ thể: + Thời gian đi hết quảng đường AB: (0,5 điểm) 120 : 48= 2,5 (giờ). (1 điểm) + Ô tô đến B lúc:(0,5 điểm) 7giờ30 + 2giờ30 = (10 giờ) (1 điểm) Bài 5: ( 3 điểm) Học sinh nêu lời giải đúng cho 1điểm (mỗi lời giải đúng cho 0,5 điểm) Học sinh nêu phép tính đúng và tính đúng cho 2 điểm( mỗi phép tính đúng và tính đúng cho 1 điểm) Cụ thể: + Chiều cao thửa ruộng hình thang: (80+120) : 2 = 100 m + S thửa ruộng hình thang: (80+120) x 100 : 2 = 5000 m2 PHÒNG GD-ĐT THUẬN CHÂU TRƯỜNG TH MƯỜNG É 2 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Năm học 2012 - 2013 Điểm Họ và tên.Lớp 5. Môn Tiếng Việt – Khối lớp 5 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) A- KIỂM TRA ĐỌC I – ĐỌC THÀNH TIẾNG (5 điểm) II – ĐỌC THẦM (5 điểm) * Đọc hiểu: HS đọc thầm bài Con gái chọn và viết nội dung câu trả lời đúng và đủ nhất. Câu 1: Những chi tiết nào chứng tỏ Mơ không thua gì các bạn trai? A. Ở lớp mơ luôn là học sinh giỏi. B. Về nhà Mơ chẻ củi, nấu cơm giúp mẹ. C. Ở lớp mơ luôn là học sinh giỏi.Về nhà Mơ chẻ củi, nấu cơm giúp mẹ. Câu 2: Những việc làm nào của Mơ tạo ra sự thay đổi cách đánh giá về con trai? A. Mơ dũng cảm cứu em Hoan. B. Mơ chăm chỉ giúp mẹ. C. Mơ làm hết mọi việc trong nhà. Câu 3: Chi tiết “Mơ vội vàng lao xuống. Cả hai đứa ngụp lên, ngụp xuống, uống cơ man là nước” mang lại cho người đọc điều gì? A. Sự vui thích. B. Sự cảm phục. C. Sự xúc động. Câu 4: Câu chuyện giúp em hiểu thêm điều gì? A. Thay đổi cách đánh giá về con gái. B. Xem thường con gái C. Cả hai ý a, b đều đúng. Câu 5: Câu “Chiều nay, thằng Hoan học lớp 3c mải đuổi theo con cào cào, trượt chân sa xuống ngòi nước” bộ phận nào làm “trạng ngữ”? A. Thằng Hoan học lớp 3c mải đuổi theo con cào cào. B. Chiều nay. C. Trượt chân sa xuống ngòi nước. PHÒNG GD-ĐT THUẬN CHÂU TRƯỜNG TH MƯỜNG É 2 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Năm học 2012 – 2013 Môn Tiếng Việt – Lớp 5 B. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm) 1. Chính tả: (5 điểm) (nghe viết) - Bài viết: Trong lời mẹ hát (trang 146) - Đoạn viết: Viết 03 khổ thơ đầu 2. Tập làm văn:(5 điểm) Hãy tả một người thân mà em yêu quý nhất. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM A- KIỂM TRA ĐỌC I – ĐỌC THÀNH TIẾNG (5 điểm) - Đọc lưu loát trôi trảy diễn cảm, giọng đọc phù hợp được (4 điểm.) - Đọc còn ngắt nghỉ chưa đúng chỗ được (3 điểm.) -Đọc còn ngắt nghỉ chưa đúng chỗ, sai lỗi được(1-2 điểm.) - Trả lời được câu hỏi nội dung bài (1 điểm) II – ĐỌC THẦM (5 điểm) 1- C. Ở lớp mơ luôn là học sinh giỏi.Về nhà Mơ chẻ củi, nấu cơm giúp mẹ. 2- A. Mơ dũng cảm cứu em Hoan. 3- B. Sự cảm phục. 4- A. Thay đổi cách đánh giá về con gái. 5- B. Chiều nay. B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) I - Phần chính tả: (5 điểm) + Bài viết đúng chính tả (được 5 điểm) + Mỗi lỗi chính tả trong bài sai trừ mỗi lỗi 0, 25 điểm. + Viết sạch, đẹp, đều nét, rõ nét được 1 điểm. II- Tập làm văn: (5 điểm) Đề bài: Em hãy tả người mà em yêu quý nhất. Bài làm lô gíc, hợp lí. Thể hiện bố cục cụ thể theo trình tự. (5 điểm) Mở bài. Giới thiệu người được tả. Thân bài. Tả hình dáng, thói quen sinh hoạt và một vài hoạt động chính của người được tả. Kết luận. Nêu cảm nghĩ đối với người được tả. Bài làm: Làm đúng mở bài. (1,5 điểm) Làm đúng thân bài. (2,5 điểm) Làm đúng kết luận. (1 điểm) (Điểm 5 dành cho bài đảm bảo về nội dung. Từ đó giảm dần đối với các mốc 4,5;4; 3,5; 3; 2,5; 2; 1,5; 1; 0,5). PHÒNG GD-ĐT THUẬN CHÂU TRƯỜNG TH MƯỜNG É 2 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Năm học 2012 - 2013 Điểm Họ và tên.Lớp 5. Môn khoa học – Khối lớp 5 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Câu 1(2đ): Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng: a. Con trai thường bắt đầu tuổi dậy thì ở lứa tuổi nào? A: Khoảng từ 9 đến 12 tuổi. B: Khoảng từ 10 đến 15 tuổi. C: Khoảng từ 13 đến 17 tuổi. D: Khoảng từ 13 đến 15 tuổi. b. Việc nào dưới đây chỉ có phụ nữ làm được: A: Làm bếp giỏi. B: Chăm sóc con cái. C: Mang thai và cho con bú. D: Thêu, may giỏi. c. Để bảo vệ sức khỏe về thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì chúng ta không nên làm: A. Thường xuyên tắm giặt, gội đầu và thay quần áo. B. Sử dụng thuốc lá, bia. C. Ăn uống đủ chất. D. Tập thể thao d. Tác nhân gây ra bệnh sốt xuất huyết là gì? A. Vi khuẩn. B. Vi-rút C. Kí sinh trùng Câu 2(1đ): Nối thông tin ở cột A với cột B sao cho phù hợp A B Tơ tằm Gạch, ngói Thép Đá vôi Để làm cầu bắc qua sông, làm đường ray tàu hỏa Để xây tường, lát sân, lát sàn nhà, lợp mái nhà Để dệt thành vải may quần áo, chăn màn Để sản xuất xi măng, tạc tượng A B Câu 3(4điểm): HIV có thể lây truyền qua những đường nào? Để phát hiện một người có nhiễm HIV hay không người ta thường làm gì? Câu 4(3điểm): Nhôm có những tính chất gì? Kể tên 4 vật dụng được làm từ nhôm? PHÒNG GD-ĐT THUẬN CHÂU TRƯỜNG TH MƯỜNG É 2 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Năm học 2012 – 2013 Môn Khoa học - Lịch sử - Địa lí Lớp 5 I- Khoa học Câu 1(2đ): Đúng mỗi phần được 0,5điểm a. C b. C c. B d. B Câu 2(1đ): Nối đúng mỗi ý được 0,5điểm A B Để làm cầu bắc qua sông, làm đường ray tàu hỏa Tơ tằm Để xây tường, lát sân, lát sàn nhà, lợp mái nhà Gạch, ngói Để dệt thành vải may quần áo, chăn màn Thép Đá vôi Để sản xuất xi măng, tạc tượng Câu 3: (3 điểm: ý một 2 điểm, ý hai 1 điểm) - Đường máu. - Đường tình dục; - Từ mẹ sang con lúc mang thai hoặc khi sinh con. * Xét nghiệm máu. Câu 4: (4 điểm: Tính chất: 3 điểm, kể tên 4 vật dụng: 1điểm) * Màu trắng bạc, có ánh kim; có thể kéo thành sợi, dát mỏng. Nhôm nhẹ, dẫn diện, dẫn nhiệt tốt. Nhôm không bị gỉ, tuy nhiên một số axít có thể ăn mòn nhôm. * Đồ dùng: Thau, thìa, mâm, nồi ... II- Phần Lịch sử(5đ) III- Phần Địa lý (5đ) Câu 1 : 1 đ Mỗi câu khoanh vào đáp án đúng cho 0,5 đ 1 – d 2 – c Câu 2 :2 đ Nối đúng mỗi ý cho 0,5đ 1 – b 2 – a 3 – d 4 – c Câu 3 : 2đ Điền từ đúng mỗi chỗ chấm cho 0,5 đ 1 – Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Viện nam 2 – Quốc kỳ lá cờ đỏ sao vàng 3 – Tiến quân ca 4 – Hà Nội Câu 1 : 3 đ Điền đúng mỗi ô trống cho 0,5 đ a - Đ b – S c - Đ d - Đ e - Đ g – S Câu2 :2đ Nêu được 4 ý sau , mỗi ý cho 0,5 đ Biển điều hoà khí hậu. Biển là nguồn tài nguyên lớn. Là đường giao thông quan trọng. Ven biển có nhiều nơI du lịch nghỉ mát. PHÒNG GD-ĐT THUẬN CHÂU TRƯỜNG TH MƯỜNG É 2 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Năm học 2012 - 2013 Điểm Họ và tên.Lớp 5. Môn Lịch sử - Địa lí – Khối lớp 5 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) I - Phần lịch sử (5 điểm) Câu1:(1điểm) Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1- Ngày 30/4/1975 lịch sử nước ta có sự kiện nổi bật nào? A . Đảng cộng sản Việt Nam ra đời. B . Cách mạng tháng Tám thành công. C . Chiến thắng Điện Biên Phủ. D . Chiến dịch Hồ Chí Minh thắng lợi. Nước Việt Nam hoàn toàn được thống nhất. 2- Ngày 2/9/1945 Bác Hồ đọc : “Tuyên ngôn độc lập” ở : A . Sài Gòn C . Hà Nội B . Huế D . Tuyên Quang Câu 2:(2 điểm) Hãy nối cột A với cột B cho phù hợp A B 1 . Đảng cộng sản Việt Nam ra đời a . 19 – 8 – 1945 2 . Cách mạng tháng Tám thành công b . 3 – 2 – 1930 3 . Chiến dịch Điện Biên Phủ c . 30 – 4 – 1975 4 . Kết thúc chiến dịch Hồ Chí Minh d . 7 – 5 - 1954 Câu 3 : (2 điểm) Chọn từ thích hợp sau: Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Hà Nội Tiến quân ca Quốc kỳ lá cờ đỏ sao vàng Điền vào chỗ trống để hoàn thiện đoạn văn sau: Cuối tháng 6 đầu tháng 7 năm 1976, Quốc hội của nước Việt Nam thống nhất (KhoáVI ) họp tại Hà Nội . Quốc hội quyết định: Lấy tên nước là. .(1) quyết định Quốc huy là............................................(2) Quốc ca là bài (3).Thủ đô là(4) II – Phần địa lí (5 diểm ) Câu1: (3điểm) Ghi chữ Đ vào trước ý đúng và chữ S vào trước ý sai. a , Núi và cao nguyên chiếm 3/4 diện tích Châu á. b , Châu Âu là châu lục có dân số ít nhất thế giới c , Châu á là châu lục có dân số lớn nhất thế giới d , Châu Phi là châu lục có khí hậu nóng và khô e , Xa-Ha-Ra là hoanh mạc lớn nhất thế giới. g, Kim tự tháp,tượng nhân sư là những công trình kiến trúc cổ nổi tiếng của Châu á Câu 2 : (2 điểm ) Nêu vai trò của biển nước ta đối với sản xuất và đời sống?
File đính kèm:
- L_p 5 - Toán - TV.doc