Đề kiểm tra học kì II–Năm Học 2013-2014 Môn Toán - Lớp 10 Trường Thpt Lương Ngọc Quyến
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II–Năm Học 2013-2014 Môn Toán - Lớp 10 Trường Thpt Lương Ngọc Quyến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT THÁI NGUYấN TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II–NĂM HỌC 2013-2014 Mụn Toỏn - Lớp 10 (Thời gian làm bài 90 phỳt, khụng kể thời gian giao đề) Cõu 1 (3,0 điểm). Giải cỏc bất phương trỡnh sau: a. 2 3 2 0− + >x x b. 22 3 1 1− + > +x x x c. 2 23 12 3+ + ≤ +x x x x . Cõu 2 (2,0 điểm). a. Tỡm m để phương trỡnh 2( 2) 2(2 3) 5 6 0− + − + − =m x m x m cú hai nghiệm phõn biệt cựng dấu. b. Rỳt gọn biểu thức sau: 4 2 2 2 2 cos sin cos sin tan 1 + + = + P α α α α α 2 k piα pi ∀ ≠ + . Cõu 3 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A(0;1), B(2;-3) và đ−ờng tròn (C): 2 2 2 4 1 0x y x y+ − + + = . a. Viết ph−ơng trình tổng quỏt của đ−ờng thẳng AB. b. Viết ph−ơng trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với đ−ờng thẳng AB. Cõu 4 (2,0 điểm). Cho elip (E): 2 2 1 25 9 x y + = . a. Tỡm độ dài hai trục, tọa độ cỏc đỉnh, tiờu điểm, tớnh tiờu cự, tõm sai của elip. b. Tỡm những điểm trờn (E) nhỡn hai tiờu điểm dưới một gúc vuụng. Cõu 5 (1,0 điểm). Cho a, b , c là cỏc số thực dương. Chứng minh rằng: 3 2 a b c b c a c a b+ + ≥+ + + . ------------------------ Hết ------------------------- Thớ sinh khụng được sử dụng tài liệu. Cỏn bộ coi thi khụng giải thớch gỡ thờm. Họ và tờn thớ sinh:………………......………… Lớp:............................................................ Số bỏo danh:…………………….................….. Phũng thi:…………...…………...........….. SỞ GD & ĐT THÁI NGUYấN TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC Kè II Mụn Toỏn - Lớp 10 Năm học 2013-2014 Cõu NỘI DUNG ĐIỂM Cõu 1 (3đ) Giải cỏc bất phương trỡnh sau: a. 2 3 2 0− + >x x b. 22 3 1 1− + > +x x x c. 2 23 12 3+ + ≤ +x x x x . Cõu 1a.(1,0 đ) a. 2 3 2 0− + >x x TXĐ D = ℝ Cho 2 1 2 3 2 0 x x x x = = − + = ⇒ 0.5đ Xột dấu VT và kết luận nghiệm của bpt ( ) ( );1 2;S = −∞ ∪ +∞ 0.5đ Cõu 1b.(1,0 đ) b. 22 3 1 1x x x− + > + (1) (1) x 1 0 22x 3x 1 x 1 x 1 0 22x 3x 1 x 1 + ≥ − + > + ⇔ + < − + > − − 0.25đ x 1 22x 4x 0 x 1 22x 2x 2 0 ≥ − − > ⇔ < − − + > 0.25đ x 1 x ( ; 0) (2; ) x 1 x ≥ − ∈ −∞ ∪ +∞ ⇔ < − ∀ ∈ ℝ 0.25đ [ ) ( ) 1;0 (2; ) ( ;0) (2; ) ; 1 x x x ∈ − ∪ +∞ ⇔ ⇔ ∈ −∞ ∪ +∞ ∈ −∞ − Vậy: ( ;0) (2; )x ∈ −∞ ∪ +∞ 0.25đ 1c(1,0 đ) b. 2 23 12 3x x x x+ + ≤ + (2) ĐK: 2 3 12 0x x x+ + ≥ ∀ ∈ℝ 0.25đ Đặt 2 3 12t x x= + + ( 0)t ≥ Bpt cú dạng: 2 412 0 3 t t t t ≥ − − ≥ ⇔ ≤ − 0.25đ Đối chiếu đk : 0t ≥ , ta cú 24 3 12 4t x x≥ ⇒ + + ≥ ( ] [ ) 2 3 4 0 ; 4 1; x x x ⇔ + − ≥ ⇔ ∈ −∞ − ∪ +∞ 0.25đ Vậy: nghiệm của bpt là: ( ] [ ); 4 1;T = −∞ − ∪ +∞ 0.25đ Cõu 2 (2.0đ) a. Tỡm m để phương trỡnh 2( 2) 2(2 3) 5 6 0− + − + − =m x m x m cú hai nghiệm phõn biệt cựng dấu. b. Rỳt gọn biểu thức sau: 4 2 2 2 2 cos sin cos sin tan 1 + + = + P α α α α α 2 k piα pi ∀ ≠ + 2.a (1,0đ) a.Tỡm m sao cho )( xf = 0 cú 2 nghiệm phõn biệt cựng dấu ĐK để )( xf = 0 cú 2 nghiệm phõn biệt cựng dấu là , 0 P 0 >∆ > 0.25đ ( )22m 3 (m 2)(5m 6) 0 5m 6 0 m 2 − − − − > − > − ⇒ 0,25đ ( ) ( ) ( ) m 1;3 6 m 1; 2;36 5m ; 2; 5 ∈ ⇔ ∈ ∪ ∈ −∞ ∪ +∞ ⇔ 0.25đ Vậy : ( )6m 1; 2;3 5 ∈ ∪ 0,25đ 2.b (1,0đ) b. Rỳt gọn biểu thức sau: 4 2 2 2 2 cos sin cos sin tan 1 + + = + P α α α α α 2 k piα pi ∀ ≠ + 2 2 2 2cos (cos sin ) sin 2tan 1 P α α α α α + + = + 0.25đ 2 2cos sin 2tan 1 P α α α + = + 0.25đ 2 2 1 cos1 cos P α α == 0.5đ Cõu 3(2.0đ) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm A(0;1), B(2;-3) và đ−ờng tròn (C): 2 2 2 4 1 0x y x y+ − + + = . a. Viết ph−ơng trình tổng quỏt của đ−ờng thẳng AB. b. Viết ph−ơng trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với đ−ờng thẳng AB. 3.a (1.0đ) a. Viết ph−ơng trình đ−ờng thẳng AB. (2; 4)AB = − Chọn (2;1)ABn = 0.5đ PT TQ AB là : 2 1 0x y+ − = 0.5đ 3.b (1.0đ) b. Viết ph−ơng trình tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng AB Đường trũn (C): Tõm I(1;-2); Bỏn kớnh R=2 0.25đ Đường thẳng d//AB cú phương trỡnh dạng: 2x + y+ c = 0 (c ≠ -1). 0.25đ (d) là tiếp tuyến của (C) ⇔ d(I,(d)) = R ⇔ 2.1 1.( 2) 2 2 5 2 5 4 1 c c c + − + = ⇔ = ⇔ = ± + . 0.25đ Vậy: cú 2 tiếp tuyến với (C) và song song với AB là: 2x + y + 2 5 =0 và 2x + y - 2 5 =0. 0.25đ Cõu 4 (2.0đ) Cho elip (E): 2 2 1 25 9 x y + = a. Tỡm độ dài hai trục, tọa độ cỏc đỉnh, tiờu điểm, tớnh tiờu cự, tõm sai của elip. b. Tỡm những điểm trờn (E) nhỡn hai tiờu điểm dưới một gúc vuụng. 4.a (1.đ) a. Tỡm độ dài hai trục, tọa độ cỏc đỉnh, tiờu điểm, tớnh tiờu cự, tõm sai của elip. Ta cú : 2 a 25 2 c 16 2b 9 = ⇒ = = a 5 b 3 c 4 = = = 0.25đ Độ dài trục lớn 2a=10 Độ dài trục bộ 2b=6 Tọa độ cỏc đỉnh : 1 2 1 2A ( 5;0); A (5;0); B (0; 3); B (0;3)− − 0.25đ Tọa độ cỏc tiờu điểm: F ( 4;0); F (4; 0)1 2− Tiờu cự 2c=8 0.25đ Tõm sai 4 5 e = 0.25đ 4 b (1.0đ) b. Tỡm những điểm trờn (E) nhỡn hai tiờu điểm dưới một gúc vuụng. Gọi điểm cần tỡm là M(x;y) Để điểm M nhỡn hai tiờu điểm dưới một gúc vuụng M nằm trờn đường trũn (C) tõm O bỏn kớnh R=c=4 Phương trỡnh đường trũn ( C) là: 2 2x y 16+ = 0.25đ Tọa độ điểm M là nghiệm của hpt: 2 2 2 2 2 2 175 5 7 9 25 225 16 4 81 916 16 4 x xx y x y y y = = ± + = ⇔ ⇔ + = = = ± 0.5đ Vậy cú 4 điểm thỏa món 1 2 3 4 5 7 9 5 7 9 5 7 9 5 7 9( ; ); ( ; ); ( ; ); ( ; ) 4 4 4 4 4 4 4 4 M M M M− − − − 0.25đ Cõu 5 (1.0đ) Cho a, b , c là cỏc số thực dương. Chứng minh rằng: 3 2 a b c b c a c a b+ + ≥+ + + Ta cú 3 ( 1) ( 1) ( 1)a b c a b cb c a c a b b c a c a b+ + + = + + + + ++ + + + + + = 1 1 1( )( )a b c b c a c a b+ + + ++ + + 0.25đ Ta cú 1 3 3( ) ( ) ( ) ( )( )( )2 2a b c a b b c c a a b b c c a + + = + + + + + ≥ + + + 1 1 1 33 ( )( )( )a b b c c ab c a c a b+ + ≥ + + ++ + + 0.25đ 1 1 1 9( )( ) 2 a b c b c a c a b+ + ≥+ ++ + + 0.25đ Vậy : 3 2 a b c b c a c a b+ + ≥+ + + Dấu bằng xảy ra khi : a=b=c 0.25đ
File đính kèm:
- DE KIEM TRA HK II TRUONG LNQ THAI NGUYEN.pdf