Đề kiểm tra học kì Inăm học: 2013- 2014

doc8 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1357 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì Inăm học: 2013- 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT Kế Sách Thứ …… ngày ….. tháng …. năm …..
Trường ……………………………...	 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Họ & tên HS: …………………	Năm học: 2013- 2014
Lớp……. Số BD:….. Môn: Ngữ Văn 7	 Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể phát đề)

ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN



* ĐỀ 1
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 3 điểm ( thời gian làm bài 20 phút)
 I. Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất (1 điểm)
Câu 1: Từ trái nghĩa với từ “ mênh mông” là: 
A. Chật hẹp	 B. Bát ngát
C. Mênh mông	D. Rộng lớn
Câu 2: Trong văn bản “ Cuộc chia tay của những con búp bê”, hai con búp bê của Thành và Thủy có tên là: 
A. Hoàng tử và công chúa	 B.Chiến sĩ và bé nhỏ
C. Bảo vệ và em nhỏ	D. Vệ Sĩ và Em Nhỏ
Câu 3: Xác định từ Hán Việt trong câu sau: “ Phụ nữ Việt Nam giỏi việc nước, đảm việc nhà”
A. Giỏi	B. Phụ nữ
C. Việc nhà	D. Việt Nam
Câu 4: Câu ca dao “ Ai làm cho bể kia đầy
 Cho ao kia cạn, cho gầy cò con”
 Từ “ Ai” thuộc từ loại:
A. Danh từ	B. Động từ
C. Đại từ	D. Tính từ
II. Điền đúng ( Đ) hoặc sai ( S) vào các ô sau ( 1 điểm)
Câu 1: Văn bản “ Cổng trường mở ra” nêu lên vai trò to lớn của nhà trường đối với cuộc sống mỗi con người 
Câu 2: Trong văn biểu cảm không có yếu tố tự sự và miêu tả
Câu 3: Bài thơ “ Sông núi nước Nam ” được coi là bản tuyên ngôn độc lập đầu tiên của nước ta
Câu 4: Nỗi lòng da diết sâu nặng đối với quê hương được thể hiện trong văn bản “ Mẹ tôi” 
III. Ghép tên tác phẩm tương ứng với tên tác giả ( 1 điểm) 
A
B
C
1. Bánh trôi nước
2. Tiếng gà trưa
3. Bạn đến chơi nhà
4. Mùa xuân của tôi
A. Vũ Bằng
B. Nguyễn Khuyến
C. Xuân Quỳnh
D. Hồ Xuân Hương
1 +
2 +
3 +
4 +



Phòng GD&ĐT Kế Sách Thứ …… ngày ….. tháng …. năm …..
Trường ……………………………...	 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Họ & tên HS: …………………	Năm học: 2013- 2014
Lớp……. Số BD:……. Môn: Ngữ Văn 7	 Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể phát đề)

ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN



* ĐỀ 2
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 3 điểm ( thời gian làm bài 20 phút)
I. Ghép tên tác phẩm tương ứng với tên tác giả ( 1 điểm) 
A
B
C
1. Bánh trôi nước
2. Tiếng gà trưa
3. Bạn đến chơi nhà
4. Mùa xuân của tôi
A. Xuân Quỳnh 
B. Vũ Bằng
C. Hồ Xuân Hương 
D. Nguyễn Khuyến
1 +
2 +
3 +
4 +
II. Điền đúng ( Đ) hoặc sai ( S) vào các ô sau ( 1 điểm)
Câu 1: Bài thơ “ Sông núi nước Nam ” được coi là bản tuyên ngôn độc lập đầu tiên của nước ta
Câu 2: Văn bản “ Cổng trường mở ra” nêu lên vai trò to lớn của nhà trường đối với cuộc sống mỗi con người 
Câu 3: Nỗi lòng da diết sâu nặng đối với quê hương được thể hiện trong văn bản “ Mẹ tôi” 
Câu 4: Trong văn biểu cảm không có yếu tố tự sự và miêu tả
III. Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất (1 điểm)
Câu 1: Câu ca dao “ Ai làm cho bể kia đầy
 Cho ao kia cạn, cho gầy cò con”
 Từ “ Ai” thuộc từ loại:
A. Danh từ	B. Động từ
C. Đại từ	D. Tính từ
Câu 2: Xác định từ Hán Việt trong câu sau: “ Phụ nữ Việt Nam giỏi việc nước, đảm việc nhà”
A. Giỏi	B. Phụ nữ
C. Việc nhà	D. Việt Nam
Câu 3: Trong văn bản “ Cuộc chia tay của những con búp bê”, hai con búp bê của Thành và Thủy có tên là: 
A. Hoàng tử và công chúa	 B.Chiến sĩ và bé nhỏ
C. Bảo vệ và em nhỏ	D. Vệ Sĩ và Em Nhỏ
Câu 4: Từ trái nghĩa với từ “ mênh mông” là: 
A. Chật hẹp	 B. Bát ngát
C. Mênh mông	D. Rộng lớn



Phòng GD&ĐT Kế Sách Thứ …… ngày ….. tháng …. năm …..
Trường ……………………………...	 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Họ & tên HS: …………………	Năm học: 2013- 2014
Lớp……. ;SBD:…….. Môn: Ngữ Văn 7	 Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể phát đề)

ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN



* ĐỀ 3
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 3 điểm ( thời gian làm bài 20 phút)
 I. Điền đúng ( Đ) hoặc sai ( S) vào các ô sau ( 1 điểm)
Câu 1: Văn bản “ Cổng trường mở ra” nêu lên vai trò to lớn của nhà trường đối với cuộc sống mỗi con người 
Câu 2: Trong văn biểu cảm không có yếu tố tự sự và miêu tả
Câu 3: Bài thơ “ Sông núi nước Nam ” được coi là bản tuyên ngôn độc lập đầu tiên của nước ta
Câu 4: Nỗi lòng da diết sâu nặng đối với quê hương được thể hiện trong văn bản “ Mẹ tôi” 
II. Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất (1 điểm)
Câu 1: Câu ca dao “ Ai làm cho bể kia đầy
 Cho ao kia cạn, cho gầy cò con”
 Từ “ Ai” thuộc từ loại:
A. Danh từ	B. Động từ
C. Đại từ	D. Tính từ
Câu 2: Từ trái nghĩa với từ “ mênh mông” là: 
A. Chật hẹp	 B. Bát ngát
C. Mênh mông	D. Rộng lớn	
Câu 3: Trong văn bản “ Cuộc chia tay của những con búp bê”, hai con búp bê của Thành và Thủy có tên là: 
A. Hoàng tử và công chúa	 B.Chiến sĩ và bé nhỏ
C. Bảo vệ và em nhỏ	D. Vệ Sĩ và Em Nhỏ
 Câu 4: Xác định từ Hán Việt trong câu sau: “ Phụ nữ Việt Nam giỏi việc nước, đảm việc nhà”
A. Giỏi	B. Phụ nữ
C. Việc nhà	D. Việt Nam
III. Ghép tên tác phẩm tương ứng với tên tác giả ( 1 điểm) 
A
B
C
1. Bánh trôi nước
2. Tiếng gà trưa
3. Bạn đến chơi nhà
4. Mùa xuân của tôi
A. Vũ Bằng
B. Xuân Quỳnh
C. Nguyễn Khuyến
D. Hồ Xuân Hương
1 +
2 +
3 +
4 +



Phòng GD&ĐT Kế Sách Thứ …… ngày ….. tháng …. năm …..
Trường ……………………………...	 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Họ & tên HS: …………………	Năm học: 2013- 2014
Lớp……. ; SBD:…. Môn: Ngữ Văn 7	 Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể phát đề)

ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN



* ĐỀ 4
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 3 điểm ( thời gian làm bài 20 phút)
 I. Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất (1 điểm)
Câu 1: Trong văn bản “ Cuộc chia tay của những con búp bê”, hai con búp bê của Thành và Thủy có tên là: 
A. Hoàng tử và công chúa	 B.Chiến sĩ và bé nhỏ
C. Bảo vệ và em nhỏ	D. Vệ Sĩ và Em Nhỏ
Câu 2: Câu ca dao “ Ai làm cho bể kia đầy
 Cho ao kia cạn, cho gầy cò con”
 Từ “ Ai” thuộc từ loại:
A. Danh từ	B. Động từ
C. Đại từ	D. Tính từ

Câu 3: Từ trái nghĩa với từ “ mênh mông” là: 
A. Chật hẹp	 B. Bát ngát
C. Mênh mông	D. Rộng lớn
Câu 4: Xác định từ Hán Việt trong câu sau: “ Phụ nữ Việt Nam giỏi việc nước, đảm việc nhà”
A. Giỏi	B. Phụ nữ
C. Việc nhà	D. Việt Nam
II. Điền đúng ( Đ) hoặc sai ( S) vào các ô sau ( 1 điểm)
Câu 1: Trong văn biểu cảm không có yếu tố tự sự và miêu tả
Câu 2: Văn bản “ Cổng trường mở ra” nêu lên vai trò to lớn của nhà trường đối với cuộc sống mỗi con người 
Câu 3: Nỗi lòng da diết sâu nặng đối với quê hương được thể hiện trong văn bản “ Mẹ tôi” 
Câu 4: Bài thơ “ Sông núi nước Nam ” được coi là bản tuyên ngôn độc lập đầu tiên của nước ta
III. Ghép tên tác phẩm tương ứng với tên tác giả ( 1 điểm) 
A
B
C
1. Bánh trôi nước
2. Tiếng gà trưa
3. Bạn đến chơi nhà
4. Mùa xuân của tôi
A. Vũ Bằng
B. Hồ Xuân Hương
C. Xuân Quỳnh
D. Nguyễn Khuyến

1 +
2 +
3 +
4 +



Phòng GD&ĐT Kế Sách Thứ …… ngày ….. tháng …. năm …..
Trường ……………………………….	 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Họ & tên HS: …………………	 Năm học: 2013- 2014
Lớp……. , SBD:…… Môn : Ngữ Văn 7	 Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể phát đề)

ĐIỂM



LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN



B. TỰ LUẬN : 7 điểm ( thời gian làm bài 70 phút)
1. Lý thuyết ( 1 điểm)
 Thế nào là từ đồng âm ? Cho ví dụ?
2. Tập làm văn ( 6 điểm)
 Em hãy nêu cảm nghĩ của em về một người thân ( ông, bà, cha, mẹ,…)
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………….…
………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………….…
………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………….…
………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………….…
………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………….…
………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………….…
………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………….…
………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………….…
………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………….…


KIỂM TRA HỌC KÌ I năm học 2013-2014
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
NGỮ VĂN LỚP 7 –

A. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) : Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm
ĐỀ 1:
I. Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất (Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
Đáp án
A
D
B
C
II. Điền chữ Đ vào câu đúng, chữ S vào câu sai (Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm)
 1 Đ , 2 S , 3 Đ , 4 S

III. Ghép tên tác phẩm tương ứng với tên tác giả (Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm)
 1 + D , 2 + C , 3 + B , 4 + A
ĐỀ 2: 
I. Ghép tên tác phẩm tương ứng với tên tác giả (Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm)
 1 + C , 2 + A , 3 + D , 4 + B
II. Điền chữ Đ vào câu đúng, chữ S vào câu sai (Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm)
 1 Đ , 2 Đ , 3 S , 4 S
III. Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất (Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
Đáp án
C
B
D
A
ĐỀ 3:
I. Điền chữ Đ vào câu đúng, chữ S vào câu sai (Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm)
 1 Đ , 2 S , 3 Đ , 4 S
II. Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất (Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
Đáp án
C
A
D
B
III. Ghép tên tác phẩm tương ứng với tên tác giả (Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm)
 1 + D, 2 + B , 3 + C , 4 + A
ĐỀ 4: 
I. Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất (Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
Đáp án
D
C
A
B
II. Điền chữ Đ vào câu đúng, chữ S vào câu sai (Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm)
 1 S , 2 Đ , 3 S , 4 Đ

III. Ghép tên tác phẩm tương ứng với tên tác giả (Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm)
 1 + B , 2 + C , 3 + D , 4 + A

B. TỰ LUẬN ( 7 điểm)
1. Lý thuyết ( 1 điểm)
 - Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì với nhau ( 0,5 điểm)
 - Ví dụ: Học sinh tự cho ( nếu đúng, chính xác được 0,5 điểm)
2. Tập làm văn ( 6 điểm)
 Dàn ý tham khảo
 a. Mở bài ( 1 điểm)
 - Giới thiệu đối tượng biểu cảm 
 - Nêu khái quát tình cảm của em đối với người thân 
 b. Thân bài ( 4 điểm)
 - Nêu một số đặc điểm nổi bật của người thân ( 1 điểm)
 - Nêu tình cảm, cảm xúc đối với đặc điểm tính cách của người thân ( 1 điểm)
 - Nêu một vài kỉ niệm sâu sắc giữa em và người thân ( 1 điểm)
 + Kỉ niệm được người đó chăm sóc khi bị bệnh
 + Kỉ niệm được người đó bảo ban, nhắc nhở khi mắc lỗi
 - Kết hợp yếu tố tự sự, miêu tả, liên kết, mạch lạc,.... (1 điểm)
 c.Kết bài (1 điểm)
 Nêu tình cảm của em đối với người thân .
------------

File đính kèm:

  • docDe KT HKI 20132014.doc
Đề thi liên quan