Đề kiểm tra học kì lớp 6 năm học 2013-2014 môn : toán - lớp 6
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì lớp 6 năm học 2013-2014 môn : toán - lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trận đề kiểm tra ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè LỚP 6 Năm học 2013-2014 MễN : TOÁN - LỚP 6 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Thấp Cao 1. Tập hợp Z, thứ tự trong Z - Biết các số nguyên âm, tập hợp các số nguyên. - Biết biểu diễn các số nguyên trên trục số. - Phân biệt được các số nguyên dơng, các số nguyên âm và số 0. - Sắp xếp đúng một dãy các số nguyên theo thứ tự tăng hoặc giảm. - Tìm và viết đợc số đối của một số nguyên. Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 2đ 20% 1 1đ 10% 2 3đ 30% 2. Các phép toán. GTTĐ - Hiểu được quy tắc cộng hai số nguyên. - Hiểu khái niệm hiệu của 2 số nguyên. - Hiểu rằng tổng đại số có thể viết thành một dãy những phép cộng số nguyên. - Vận dụng được các QT thực hiện các phép tính, các t/c của các phép tính trong tính toán. - Làm được dãy các phép tính với các số nguyên. Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 2đ 20% 3 3đ 30% 1 1đ 10% 4 6đ 60% 3. Bội và ước của số nguyên - Hiểu khái niệm bội và ước của một số nguyên. - Tìm được các ước của 1 số nguyên, 1 số bội của một số nguyên. Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 1đ 10% 1 1đ 10% Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2đ 20% 3 4đ 40% 4 4đ 40% 7 10,0 100% 1 2đ 20% B. Nội dung đề kiểm tra ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè LỚP 6 Năm học 2013-2014 MễN : TOÁN Bài 1:(2điểm) a)Tìm ; ; ? b) Tìm số nguyên a biết : ; Bài 2:(2điểm): a) Tìm số đối của các số: b) Tìm tất cả các ước của (-12) Bài 3: (3điểm) Thực hiện phép tính: 116 - (- 4) +7 6. (-2)2 + 2. (-3)3 43.(-72) + 28.(- 43) Bài 4: (3điểm) Tìm số nguyên x, biết: a) 3x + 18 = 3 b) 56 - 2.(x + 7) = 178 c) C. Hướng dẫn chấm Bài Nội dung Điểm 1 a)Tìm = 109 ; = 5 ; = 0 b) Tìm số nguyên a biết : a) a -11 = 0 vậy a = 11 b) không có số nguyên nào 1,0 0,5 0,5 2 Số đối của số -32 là số 32 Số đối của số – (-10) là số -10 b) Ư(-12)={ 1; -1; 2; -2; 3; -3 ; 4; - 4 ; 6; -6; 12; -12} (Viết thiếu 2 ước trừ 0,25đ) 0,5 0,5 1,0 3 a) 116 - (- 4) +7 = 116 + 4 + 7 = 120 + 7 = 127 b) 6. (-2)2 + 2. (-3)3 = 6. 4 + 2.(-27) = 24+ (- 54) = - 30 c) 43. (-72) + (-28) . 43 = 43. [(-72) + (-28)] = 43. (-100) = - 4300 0.5 0.25 0.25 0.5 0.25 0.25 0.5 0.25 0.25 4 a) x = - 5 b) x = - 68 c) x = 14 hoặc x = - 8 (Phần c nếu HS chỉ có một trường hợp thì cho 0,5đ) 1,0 1,0 1,0 Ma trận đề kiểm tra UBND HUYỆN KIẾN THỤY TRƯỜNG THCS ĐOÀN XÁ T6- ĐK 5- 2013 Thời gian làm bài : 45 phỳt Người ra đề : Nguyễn Sơn Hà ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH Kè LỚP 6 Năm học 2013-2014 MễN : TOÁN : Tiết 97 Cấp độ Chủ đề Nhận biết TL Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1.Phân số, phân số bằng nhau. Tính chất cơ bản của phân số - Biết khái niệm phân số. - Biết khái niệm hai phân số bằng nhau - So sánh được các phân số. - Tìm được một thành phần chưa biết trong 2 phân số bằng nhau - Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số trong tính toán với phân số. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1đ 10% 1 1,75đ 1,75% 1 0,25đ 2,5% 3 3đ 30% 2. Các phép tính. Hỗn số, số thập phân, phần trăm. - Biết các khái niệm hỗn số, số thập phân, phần trăm. - Viết được 1 phân số dưới dạng hỗn số, số thập phân và ngược lại. - Làm đúng dãy các phép tính với phân số và số thập phân trong trường hợp đơn giản. - Vận dụng được quy tắc cộng hai phân số; tính chất của phép cộng; nhân phân số; tính chất của phép nhân phân số, chia phân số Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,5đ 10% 2 2,25đ 20% 2 3đ 30% 1 0,5đ 5% 6 7đ 70% Tổng số câu Tổng số điểm % 2 2,25đ 22,5% 3 4đ 40% 4 3,75đ 3,75% 15 10đ 10% B. Nội dung đề kiểm tra UBND HUYỆN KIẾN THỤY TRƯỜNG THCS ĐOÀN XÁ T6- ĐK 5- 2013 Thời gian làm bài : 45 phỳt Người ra đề : Nguyễn Sơn Hà ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH Kè LỚP 6 Năm học 2013-2014 MễN : TOÁN : Tiết 97 Bài 1(1đ): Tìm số nghịch đảo của các số sau: Bài 2(2đ):Rút gọn phân số sau: a) b) c) Bài 3(4đ):Thực hiện phép tính : a) b) c) d) Bài 4(2đ): Tìm x biết: a, b, c) Bài 5(1đ): So sánh A và B biết : A = B = C. Hướng dẫn chấm UBND HUYỆN KIẾN THỤY TRƯỜNG THCS ĐOÀN XÁ T6- ĐK 5- 2013 Thời gian làm bài : 45 phỳt Người ra đề : Nguyễn Sơn Hà ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH Kè LỚP 6 Năm học 2013-2014 MễN : TOÁN : Tiết 97 Bài Nội dung Điểm 1 Số nghịch đảo của các số là: 1 2 (2đ) a) = b) = c) = = 0,5 0,5 1 3 (4đ) a) = b) = = = 1 c) = d) =(6+3)+=10 1 1 1 1 4 (2,0đ) a) b) =>x= x = c) 0,75 0,75 0,5 5 (1,0đ) Ta có A = B = Từ đó suy ra A > B 0.5 0,5 A. Ma trận đề kiểm tra UBND HUYỆN KIẾN THỤY TRƯỜNG THCS ĐOÀN XÁ T6- ĐK 6- 2013 Thời gian làm bài : 45 phỳt Người ra đề : Nguyễn Sơn Hà ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH Kè LỚP 6 Năm học 2013-2014 MễN : TOÁN : Tiết 28 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Nửa mặt phẳng. Góc. Số đo góc. Tia phân giác của một góc. - Biết khái niệm nửa mặt phẳng, góc, số đo góc. - Biết vẽ một góc. Nhận biết được một góc trong hình vẽ. - Biết dùng thước đo góc để đo góc, vẽ một góc có số đo cho trước, vẽ tia phân giác của một góc. - Hiểu các khái niệm: góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt, hai góc kề nhau, hai góc bù nhau. - Hiểu được: nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz thì : để giải các bài toán đơn giản. - Hiểu khái niệm tia phân giác của góc. - Vận dụng hệ thức: nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz thì : để giải các bài toán . - Vận dụng chỉ ra được một tia là tia phân giác của 1 góc. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,25đ 12,5% 3 3,25đ 32,5% 2 2,5đ 25% 1 0,25đ 2,5% 7 7,25đ 72,5% 2.Đường tròn. Tam giác - Biết các khái niệm đường tròn, hình tròn, tâm, cung tròn, dây cung, đường kính, bán kính, tam giác. - Nhận biết được các điểm nằm trên, bên trong, bên ngoài đường tròn, tam giác. - Biết dùng com pa để vẽ đường tròn, cung tròn. Biết gọi tên và ký hiệu đường tròn. - Hiểu được các khái niệm đỉnh, cạnh, góc của tam giác. Biết gọi tên và ký hiệu tam giác. Biết đo các yếu tố (cạnh, góc) của một tam giác cho trước. - Vẽ được tam giác biết độ dài 3 cạnh của tam giác. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,25đ 2,5% 1 1 đ 15% 1 1,5đ 15% 3 2,75đ 27,5% Tổng số câu Tổng số điểm % 2 1,5đ 20% 4 4,25đ 42,5% 4 42,5đ 42,5% 10 10,0 B. Nội dung đề kiểm tra UBND HUYỆN KIẾN THỤY TRƯỜNG THCS ĐOÀN XÁ T6- ĐK 6- 2013 Thời gian làm bài : 45 phỳt Người ra đề : Nguyễn Sơn Hà ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH Kè LỚP 6 Năm học 2013-2014 MễN : TOÁN : Tiết 28 Bài 1(5,5đ): Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA vẽ tia OB sao cho AOB = 40o, vẽ tia OC sao cho góc AOC = 80o. a, Tia OB có phải là tia phân giác của góc AOC không? Vì sao? b, Vẽ tia OB’ là tia đối của tia OB tính số đo với góc kề bù với góc AOB. Bài 2(2,5đ): a. Vẽ tam giác ABC biết góc A = 60o, AB = 3cm, AC = 6cm. b. Gọi D là một điểm thuộc đoạn thẳng AC . Biết CD = 4cm . Tính độ dài đoạn thẳng AD ? Bài 3(2điểm) Cho AB=8cm. Gọi O là trung điểm của nó. Vẽ đường tròn (A,6cm) và (B, 5cm) cắt nhau tại M và N. Tính độ dài AM và BN C. Hướng dẫn chấm UBND HUYỆN KIẾN THỤY TRƯỜNG THCS ĐOÀN XÁ T6- ĐK 6- 2013 Thời gian làm bài : 45 phỳt Người ra đề : Nguyễn Sơn Hà ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH Kè LỚP 6 Năm học 2013-2014 MễN : TOÁN : Tiết 28 Bài Nội dung Điểm 1 (5,5đ) - Hình vẽ chính xác ,đẹp C B O A B’ a, OB là phân giác AOC - Vì AOB = 40O; AOC = 80o suy ra AOB < AOC - Vậy OB nằm giữa 2 tia OA và OCAOB + BOC = AOC Hay 400 + BOC = 800 tính được góc BOC = 400 Vậy AOB = BOC ( = 400 ) đo đó OB là tia phân giác của góc AOC. 1,0 1,0 1,0 1,0 0,5 b, Vì góc AOB + AOB’ = 180O ( vì 2 góc kề bù) hay 40o + AOB’ =180o AOB’ = 180o – 40o = 140o do đó góc kề bù với AOB là 140o. 0,5 0,5 2 (2,5đ) a, Vẽ hình đúng, chính xác: 1,0 b, Do CD < CA ( 4 < 6) D nằm giữa A và C vậy AD + CD = AC hay AD + 4 = 6 AD = 6 – 4 = 2 (cm). 0,5 0,5 0,5 3 (2đ) a, Vẽ hình đúng, chính xác b, Do M nằm trên đường tròn (A; 6cm) nên M các A một khoảng là 6cm Suy ra: AM = 6cm Tương tự: BN = 5cm 1 0,5 0,5 PHIẾU PHÂN TÍCH KẾT QUẢ VÀ XỬ LÍ THễNG TIN PHẢN HỒI 1. Thống kờ kết quả kiểm tra mụn Toỏn 6 tiết. Lớp Sĩ số Điểm 1-> dưới 3 3-> dưới 5 5 -> dưới 7 7 -> dưới 8 8 -> 10 6B 35 . 6C 35 . 2. Phõn tớch kết quả: 3. Xử lớ thụng tin phản hồi: Thụng tin phản hồi Điều chỉnh về nội dung và phương phỏp ... ... ... ... ... .. .. .. .. . Ma trận đề kiểm tra UBND HUYỆN KIẾN THỤY TRƯỜNG THCS ĐOÀN XÁ T6- HK 2- 2013 Thời gian làm bài : 60 phỳt Người ra đề : Nguyễn Sơn Hà ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II LỚP 6 Năm học 2013-2014 MễN : TOÁN Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. So sỏnh phõn số Biết so sỏnh hai phõn số Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,5 15% 1 1,5 =15% 2. Cỏc phộp tớnh về phõn số Biết thực hiện phộp cộng,trừ Phõn số để tỡm số chưa biết trong biểu thức. Vận dụng cỏc tớnh chất cơ bản của phộp nhõn phõn số để tớnh được giỏ trị của biểu thức Biết biến đổi và suy luận để chứng minh bất đẳng thức phõn số. Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,5 15% 1 1 10% 1 1 10% 3 3,5 =35% 3. Giỏ trị phõn số của một số Biết tỡm giỏ trị phõn số của một số Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1 2 20% 1 2 =20% 4. Tia phõn giỏc của một gúc - Vận dụng được định nghĩa tia phõn giỏc của một gúc để tớnh cỏc gúc . Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1 3 30% 1 3 30% T. số cõu T. số điểm Tỉ lệ % 2 3 30 3 6 30% 1 1 10% 6 10 =100% B. Đề bài UBND HUYỆN KIẾN THỤY TRƯỜNG THCS ĐOÀN XÁ T6- HK 2- 2013 Thời gian làm bài : 60 phỳt Người ra đề : Nguyễn Sơn Hà ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II LỚP 6 Năm học 2013-2014 MễN : TOÁN Cõu 1:(1,5đ) So sỏnh phõn số: a) và b) và Cõu 2:(1,5đ) Tỡm x, biết: x+= b) = Cõu 3:(1,0đ) Tớnh giỏ trị biểu thức sau một cỏch hợp lớ: A = Cõu 4:(2,0đ) Trờn đĩa cú 24 cỏi kẹo. Hạnh ăn 25% số kẹo. Sau đú, Lan ăn số kẹo cũn lại. Hỏi trờn đĩa cũn mấy cỏi kẹo? Cõu 5:(3,0đ) Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Ot, Oy sao cho gúc. a) Tia Ot cú nằm giữa hai tia Ox và Oy khụng ? Tại sao? b) So sỏnh gúcvà gúc ? c) Tia Ot cú là tia phõn giỏc của gúc xOy khụng? Vỡ sao? Cõu 6:(1,0đ) Chứng minh rằng: Hướng dẫn chấm Cõu í Nội dung Điểm 1 1,5đ a) Ta cú: == 0,5 b) = , = Vỡ nờn 1 2 1,5đ a) x+= 0,75 b) = = 0,75 3 1,0đ A = = = = = 0,25 0,25 0,25 0,25 4 2,0đ Số kẹo Hạnh đó ăn là : = .= 6 (cỏi) Số kẹo cũn lại trờn đĩa sau khi Hạnh đó ăn : 24-6=18 (cỏi) Số kẹo Lan ăn : (cỏi) Vậy số kẹo cũn lại trờn đĩa là: 24- (6+8) =10 (cỏi) 0,5 0,5 0,5 0,5 5 3,0đ a) b) - Vẽ hỡnh đỳng: y t 650 O x * Tia Ot cú nằm giữa hai tia Ox và Oy khụng ? Tại sao? Trờn nửa mp bờ chứa tia Ox ta cú: Nờn tia Ot là tia nằm giữa hai tia Ox và Oy (1) * So sỏnh và : Từ (1) suy ra Lại cú : = 650 . Vậy (2) 0,5 1 0,5 0,5 c) * Tia Ot cú là tia phõn giỏc của gúc xOy khụng ? Vỡ sao ? Từ (1) và (2) suy ra Ot là tia phõn giỏc của gúc xOy 0,5 6 1,0đ Ta cú: 0,5 0,5
File đính kèm:
- De kiem tra toan 6 ky 2.doc