Đề kiểm tra học kì môn : sinh 11
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì môn : sinh 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra HKoMôn : Sinh 11 Nội dung đề số : 001 1. Qúa trình dị hoá phân giải chất hữu cơ phưc tạp thành A. Chất đơn giản hơn B. CO2,H2O C. Chất hữu cơ D. Chất vô cơ 2. Phôt pho rin hoá vòng có hiệu quả chuyển hoá năng lượng A. 12-21% B. 11-22% C. 12-20% D. 10-22%% 3. Thành phần dịch mạch gỗ không có chất nào sau đây A. VTM B. Glucozơ C. Hooc mon D. A xít amin 4. TB rễ trao đổi khí với môi trường bằng cách A. Khuếch tán B. Chủ động C. Thụ động D. Nhập bào 5. Cây thường xuân hút nước từ dất nhờ bộ phận A. Lông hút B. Tất cả các ý C. TB rễ còn non D. Nấm rễ 6. Cho biết:1-lông hút; 2-nội bì;3-trụ bì;4-TBvỏ.Hãy cho biết con đường đi của O2 vào rễ A. 4-2-3-1 B. 2-3-4-1 C. 1-2-3-4 D. 1-4-2-3 7. Quang phân ly nước trong quang hợp xảy ra ở A. Xoang tilacoit B. Màng tilacoit C. Diệp lục D. Grana 8. TB rễ của loại cây nào có áp suất thẩm thấu cao nhất A. Cây chịu đất phèn B. Cây chịu mặn C. Cây chịu hạn D. Cây thuỷ sinh 9. Loại diệp lục nào có chứa cả 2 hệ ánh sáng I,II A. a B. d C. c D. b 10. Mô nào của lá có lục lạp phân bố dày nhất A. Mô giậu B. Mô xốp C. Mô khuyết D. Mô dậu và mô khuyết 11. Thời gian tồn tại của lông hút là A. Vài ngày B. Vài năm C. Vài tháng D. Vài giờ 12. Mạch gỗ cấu tạo gồm các TB sau A. Ôngs rây,mạch ống B. Ôngs rây,TB kèm C. Quản bào,ống rây D. Quản bào,mạch ống 13. Loại TB nào có ở tất cả các TV có mạch A. Không có loại nào B. Quản bào C. Cả 2 loại D. Mạch ống 14. Ở lá bộ phận nào có TB nhu mô bao quanh A. Gân lá B. Mô dậu C. Mạch dẫn D. Mô khuyết 15. ỞTV còn non thoát hơi nước chủ yếu qua A. Lỗ khí B. Qua tầng cutin và lỗ khí C. Tầng cutin D. Không rõ 16. Mạch gỗ gồm các TB có đặc điểm sau A. Không có CNS B. Có hoặc không C. Không rõ D. Có CNS 17. Phôtpho rin hoákhông vòng chỉ xảy ra khi cây xanh có đủ A. Khí CO2 B. Anhs sáng C. nước D. Thiếu nước 18. Độ pH của dịch mạch rây là A. 7-7,5 B. 7,5-8 C. 8-8,5 D. 8,5-9 19. Vách TB nào sau đây được linhin hoá A. Ôngs rây B. Mạch ống,ống rây C. TBkèm D. Mạch ống 20. Điểm nào sau đây giúp cho TV bậc thấp sống được dưới lớp nước sâ A. Hấp thụ A.S vùng sóng ngắn B. Chưa tiến hoá C. Tất cả các ý D. Có phycobilin Đề kiểm tra HKo Môn : Sinh 11 Nội dung đề số : 002 1. Độ pH của dịch mạch rây là A. 8-8,5 B. 7-7,5 C. 7,5-8 D. 8,5-9 2. ỞTV còn non thoát hơi nước chủ yếu qua A. Qua tầng cutin và lỗ khí B. Không rõ C. Tầng cutin D. Lỗ khí 3. TB rễ của loại cây nào có áp suất thẩm thấu cao nhất A. Cây chịu mặn B. Cây chịu hạn C. Cây chịu đất phèn D. Cây thuỷ sinh 4. Quang phân ly nước trong quang hợp xảy ra ở A. Xoang tilacoit B. Màng tilacoit C. Grana D. Diệp lục 5. Mô nào của lá có lục lạp phân bố dày nhất A. Mô dậu và mô khuyết B. Mô giậu C. Mô khuyết D. Mô xốp 6. Phôtpho rin hoákhông vòng chỉ xảy ra khi cây xanh có đủ A. Anhs sáng B. Thiếu nước C. nước D. Khí CO2 7. Thời gian tồn tại của lông hút là A. Vài giờ B. Vài tháng C. Vài ngày D. Vài năm 8. Điểm nào sau đây giúp cho TV bậc thấp sống được dưới lớp nước sâu A. Chưa tiến hoá B. Tất cả các ý C. Hấp thụ A.S vùng sóng ngắn D. Có phycobilin 9. Cho biết:1-lông hút; 2-nội bì;3-trụ bì;4-TBvỏ.Hãy cho biết con đường đi của O2 vào rễ A. 1-2-3-4 B. 4-2-3-1 C. 1-4-2-3 D. 2-3-4-1 10. Vách TB nào sau đây được linhin hoá A. Ôngs rây B. TBkèm C. Mạch ống,ống rây D. Mạch ống 11. Cây thường xuân hút nước từ dất nhờ bộ phận A. Tất cả các ý B. Lông hút C. Nấm rễ D. TB rễ còn non 12. Ở lá bộ phận nào có TB nhu mô bao quanh A. Mô dậu B. Gân lá C. Mạch dẫn D. Mô khuyết 13. Mạch gỗ gồm các TB có đặc điểm sau A. Có CNS B. Không rõ C. Có hoặc không D. Không có CNS 14. Loại diệp lục nào có chứa cả 2 hệ ánh sáng I,II A. c B. b C. a D. d 15. Thành phần dịch mạch gỗ không có chất nào sau đây A. A xít amin B. Hooc mon C. VTM D. Glucozơ 16. Phôt pho rin hoá vòng có hiệu quả chuyển hoá năng lượng A. 11-22% B. 12-21% C. 12-20% D. 10-22%% 17. TB rễ trao đổi khí với môi trường bằng cách A. Chủ động B. Khuếch tán C. Thụ động D. Nhập bào 18. Qúa trình dị hoá phân giải chất hữu cơ phưc tạp thành A. Chất đơn giản hơn B. CO2,H2O C. Chất vô cơ D. Chất hữu cơ 19. Mạch gỗ cấu tạo gồm các TB sau A. Ôngs rây,mạch ống B. Quản bào,mạch ống C. Ôngs rây,TB kèm D. Quản bào,ống rây 20. Loại TB nào có ở tất cả các TV có mạch A. Cả 2 loại B. Mạch ống C. Không có loại nào D. Quản bào Đề kiểm tra HK Môn : Sinh 11 Nội dung đề số : 003 1. Độ pH của dịch mạch rây là A. 7,5-8 B. 8-8,5 C. 8,5-9 D. 7-7,5 2. Phôt pho rin hoá vòng có hiệu quả chuyển hoá năng lượng A. 12-20% B. 11-22% C. 10-22%% D. 12-21% 3. Quang phân ly nước trong quang hợp xảy ra ở A. Grana B. Diệp lục C. Màng tilacoit D. Xoang tilacoit 4. Qúa trình dị hoá phân giải chất hữu cơ phưc tạp thành A. Chất đơn giản hơn B. Chất hữu cơ C. CO2,H2O D. Chất vô cơ 5. Phôtpho rin hoákhông vòng chỉ xảy ra khi cây xanh có đủ A. Khí CO2 B. Anhs sáng C. Thiếu nước D. nước 6. Mô nào của lá có lục lạp phân bố dày nhất A. Mô giậu B. Mô khuyết C. Mô dậu và mô khuyết D. Mô xốp 7. Loại diệp lục nào có chứa cả 2 hệ ánh sáng I,II A. d B. a C. b D. c 8. Cây thường xuân hút nước từ dất nhờ bộ phận A. Lông hút B. Tất cả các ý C. TB rễ còn non D. Nấm rễ 9. TB rễ của loại cây nào có áp suất thẩm thấu cao nhất A. Cây chịu hạn B. Cây chịu mặn C. Cây thuỷ sinh D. Cây chịu đất phèn 10. Mạch gỗ cấu tạo gồm các TB sau A. Ôngs rây,mạch ống B. Quản bào,ống rây C. Ôngs rây,TB kèm D. Quản bào,mạch ống 11. Cho biết:1-lông hút; 2-nội bì;3-trụ bì;4-TBvỏ.Hãy cho biết con đường đi của O2 vào rễ A. 4-2-3-1 B. 2-3-4-1 C. 1-4-2-3 D. 1-2-3-4 12. Ở lá bộ phận nào có TB nhu mô bao quanh A. Mô khuyết B. Mạch dẫn C. Gân lá D. Mô dậu 13. Điểm nào sau đây giúp cho TV bậc thấp sống được dưới lớp nước sâu A. Chưa tiến hoá B. Hấp thụ A.S vùng sóng ngắn C. Có phycobilin D. Tất cả các ý 14. Loại TB nào có ở tất cả các TV có mạch A. Cả 2 loại B. Quản bào C. Không có loại nào D. Mạch ống 15. Mạch gỗ gồm các TB có đặc điểm sau A. Có hoặc không B. Không rõ C. Có CNS D. Không có CNS 16. ỞTV còn non thoát hơi nước chủ yếu qua A. Không rõ B. Qua tầng cutin và lỗ khí C. Tầng cutin D. Lỗ khí 17. TB rễ trao đổi khí với môi trường bằng cách A. Khuếch tán B. Chủ động C. Thụ động D. Nhập bào 18. Thành phần dịch mạch gỗ không có chất nào sau đây A. VTM B. Glucozơ C. A xít amin D. Hooc mon 19. Vách TB nào sau đây được linhin hoá A. Ôngs rây B. TBkèm C. Mạch ống,ống rây D. Mạch ống 20. Thời gian tồn tại của lông hút là A. Vài ngày B. Vài năm C. Vài giờ D. Vài tháng Đề kiểm tra HK Môn : Sinh 11 Nội dung đề số : 004 1. Ở lá bộ phận nào có TB nhu mô bao quanh A. Gân lá B. Mô dậu C. Mạch dẫn D. Mô khuyết 2. Thời gian tồn tại của lông hút là A. Vài tháng B. Vài giờ C. Vài ngày D. Vài năm 3. Cây thường xuân hút nước từ dất nhờ bộ phận A. Nấm rễ B. TB rễ còn non C. Tất cả các ý D. Lông hút 4. Mô nào của lá có lục lạp phân bố dày nhất A. Mô khuyết B. Mô dậu và mô khuyết C. Mô giậu D. Mô xốp 5. Vách TB nào sau đây được linhin hoá A. Mạch ống,ống rây B. TBkèm C. Ôngs rây D. Mạch ống 6. Độ pH của dịch mạch rây là A. 8,5-9 B. 7,5-8 C. 8-8,5 D. 7-7,5 7. Quang phân ly nước trong quang hợp xảy ra ở A. Xoang tilacoit B. Grana C. Diệp lục D. Màng tilacoit 8. Cho biết:1-lông hút; 2-nội bì;3-trụ bì;4-TBvỏ.Hãy cho biết con đường đi của O2 vào rễ A. 4-2-3-1 B. 1-2-3-4 C. 1-4-2-3 D. 2-3-4-1 9. TB rễ của loại cây nào có áp suất thẩm thấu cao nhất A. Cây chịu hạn B. Cây thuỷ sinh C. Cây chịu mặn D. Cây chịu đất phèn 10. Mạch gỗ gồm các TB có đặc điểm sau A. Có CNS B. Không rõ C. Không có CNS D. Có hoặc không 11. Phôt pho rin hoá vòng có hiệu quả chuyển hoá năng lượng A. 12-20% B. 10-22%% C. 11-22% D. 12-21% 12. Loại diệp lục nào có chứa cả 2 hệ ánh sáng I,II A. c B. b C. a D. d 13. Phôtpho rin hoákhông vòng chỉ xảy ra khi cây xanh có đủ A. nước B. Khí CO2 C. Thiếu nước D. Anhs sáng 14. Điểm nào sau đây giúp cho TV bậc thấp sống được dưới lớp nước sâu A. Chưa tiến hoá B. Hấp thụ A.S vùng sóng ngắn C. Tất cả các ý D. Có phycobilin 15. TB rễ trao đổi khí với môi trường bằng cách A. Chủ động B. Nhập bào C. Thụ động D. Khuếch tán 16. Loại TB nào có ở tất cả các TV có mạch A. Quản bào B. Không có loại nào C. Mạch ống D. Cả 2 loại 17. Mạch gỗ cấu tạo gồm các TB sau A. Ôngs rây,TB kèm B. Ôngs rây,mạch ống C. Quản bào,mạch ống D. Quản bào,ống rây 18. Thành phần dịch mạch gỗ không có chất nào sau đây A. Hooc mon B. Glucozơ C. VTM D. A xít amin 19. ỞTV còn non thoát hơi nước chủ yếu qua A. Lỗ khí B. Không rõ C. Qua tầng cutin và lỗ khí D. Tầng cutin 20. Qúa trình dị hoá phân giải chất hữu cơ phưc tạp thành A. Chất hữu cơ B. CO2,H2O C. Chất vô cơ D. Chất đơn giản hơn Khởi tạo đáp án đề số : 001 01. ; - - - 06. - - - ~ 11. ; - - - 16. ; - - - 02. - / - - 07. ; - - - 12. - - - ~ 17. - - = - 03. - / - - 08. - / - - 13. - / - - 18. - - = - 04. ; - - - 09. ; - - - 14. - - = - 19. - - - ~ 05. ; - - - 10. ; - - - 15. - - = - 20. ; - - - Khởi tạo đáp án đề số : 002 01. ; - - - 06. - - = - 11. - / - - 16. ; - - - 02. - - = - 07. - - = - 12. - - = - 17. - / - - 03. ; - - - 08. - - = - 13. - - - ~ 18. ; - - - 04. ; - - - 09. - - = - 14. - - = - 19. - / - - 05. - / - - 10. - - - ~ 15. - - - ~ 20. - - - ~ Khởi tạo đáp án đề số : 003 01. - / - - 06. ; - - - 11. - - = - 16. - - = - 02. - / - - 07. - / - - 12. - / - - 17. ; - - - 03. - - - ~ 08. ; - - - 13. - / - - 18. - / - - 04. ; - - - 09. - / - - 14. - / - - 19. - - - ~ 05. - - - ~ 10. - - - ~ 15. - - - ~ 20. ; - - - Khởi tạo đáp án đề số : 004 01. - - = - 06. - - = - 11. - - = - 16. ; - - - 02. - - = - 07. ; - - - 12. - - = - 17. - - = - 03. - - - ~ 08. - - = - 13. ; - - - 18. - / - - 04. - - = - 09. - - = - 14. - / - - 19. - - - ~ 05. - - - ~ 10. - - = - 15. - - - ~ 20. - - - ~
File đính kèm:
- sinh 10.doc