Đề kiểm tra học kì môn Sinh học 8 - Đề 02

doc3 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 648 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì môn Sinh học 8 - Đề 02, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 2:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ MÔN SINH HỌC 8
1. Ma trận 1 :
-Tỉ lệ trắc nghiệm: Tự luận là 3: 7
 -Mức độ nhận thức: Biết – Hiểu – Vận dụng: 30 % - 40 % - 30 %
Nội dung
Mức độ kiến thức kĩ năng
Tổng
Biết 30 %
Hiểu 40 %
Vận dụng 30 %
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Vận động 
 20 %
4 câu 
 1đ
4 câu 
 1đ
8 câu 
 2đ
Tuần hoàn 
 30 %
1 câu
 3đ
1 câu
 3đ
Tiêu hóa 
 20 %
 4 câu 
 1đ
1 câu
 1đ
5 câu 
 2đ
Thực hành
 30%
1 câu
 3đ
1 câu
 3đ
Tổng 
8 câu 
 2đ
1 câu
 1đ
4 câu 
 1đ
1 câu
 3đ
1 câu
 3đ 
15 câu
 10đ
2. Ma trận 2: 
-Tỉ lệ trắc nghiệm: Tự luận là 3: 7
 -Mức độ nhận thức: Biết – Hiểu – Vận dụng: 30 % - 40 % - 30 %
Nội dung
Mức độ kiến thức kĩ năng
Tổng
Biết 30 %
Hiểu 40 %
Vận dụng 30 %
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Vận động 
 20 %
1, 2, 3, 4 
 1đ
9,10,11,12 
 1đ 
8 câu 
 2đ
Tuần hoàn 
 30 %
14
 3đ
1 câu
 3đ
Tiêu hóa 
 20 %
5,6,7,8
 1đ
13
 1đ
5 câu 
 2đ
Thực hành
 30%
15
 3đ
1 câu
 3đ
Tổng 
8 câu 
 2đ
1 câu
 1đ
4 câu 
 1đ
1 câu
 3đ
1 câu
 3đ 
15 câu
 10đ
Sở GD & ĐT Lâm Đồng ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010- 2011 
Trường THCS- THPT Dân tộc nội trú MÔN THI: SINH HỌC LỚP 8
 Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề) 
HỌ TÊN HS: . . . . . . . . . . . . . . . .. . . 
 LỚP 8A . . . 
ĐIỂM:
LỜI PHÊ CỦA CÔ GIÁO
A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 3Đ) 
Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất
Câu 1: Chất tuỷ đỏ của xương có ở 
a. màng xương b. mô xương cứng c. mô xương xốp d. sụn bọc đầu xương 
Câu 2: Giúp xương phát triển và to về bề ngang là chức năng của 
a. sụn bọc đầu xương b.màng xương c. mô xương cứng d. mô xương xốp 
Câu 3: Cơ xương là tên gọi của loại cơ nào dưới đây? 
a. Cơ vân b. Cơ trơn c. Cơ tim d. Cơ trơn và cơ tim 
Câu 4: Cấu trúc của cơ có kích thước lớn nhất là 
a. tơ cơ b. bó cơ c. bắp cơ d. sợi cơ 
Câu 5: Đoạn đầu của ruột non nối với dạ dày có tên là
a. tá tràng b. thực quản c. ruột già d. ruột thừa 
Câu 6: Sản phẩm được tạo ra trong quá trình biến đổi thức ăn ở khoang miệng là
a. đường glucô b. đường manto c. axit amin d. axit béo
Câu 7: Cơ quan không tham gia vào sự biến đổi lí học ở khoang miệng là 
a. răng b. lưỡi c. các cơ nhai d. họng 
Câu 8: Các chất bị biến đổi về mặt hóa học trong quá trình tiêu hóa là 
a. muối khoáng, prôtêin b. lipit, gluxit c. lipit, nước d. nước, muối khoáng
Câu 9: Cấu tạo của thân xương lần lượt từ ngoài vào trong là
a. xương cứng, màng xương, khoang xương b. màng xương, khoang xương, xương cứng
c. khoang xương, xương cứng, màng xương d. màng xương, xương cứng, khoang xương 
Câu 10: Năng lượng cung cấp cho cơ hoạt động được lấy từ
a. các tơ cơ b. oxi do máu mang đến 
c. oxi hóa các chất dinh dưỡng d. khí cacbonic tạo ra từ hoạt động của cơ
Câu 11: Bộ xương người thích nghi với dáng đứng thẳng và lao động là
a. lồng ngực nở theo chiều lưng bụng b. cột sống cong hình vòng cung
c. bàn chân có xương ngón dài, gót chân nhỏ d. xương đùi khỏe, bàn chân có hình vòm
Câu 12: Để hệ cơ phát triển cân đối, xương chắc khoẻ chúng ta cần phải
a. Mang vác vật nặng ở một bên thuận lâu dài 
b. Tắm nắng vào lúc 14 -17h hàng ngày 
c. Tập thể thao, lao động qúa sức
d. Có chế độ dinh dưỡng hợp lí, lao động vừa sức
B.TỰ LUẬN(7Đ)
Câu 13: Nêu các biện pháp bảo vệ hệ tiêu hóa tránh khỏi các tác nhân có hại. (1đ)
Câu 14: So sánh cấu tạo động mạch với tĩnh mạch. Giải thích vì sao tim hoạt động suốt đời mà không bị mệt? (3đ)
Câu 15: Trình bày các bước làm tiêu bản mô cơ vân. (3đ )
ĐÁP ÁN SINH 8 ĐỀ 2
A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 3Đ) 
Chọn và khoanh tròn vào chữ cái có phương án trả lời đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng 0.25 đ 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
c
b
a
c
a
b
d
b
d
c
d
a
B.TỰ LUẬN(7Đ)
Câu 13: Nêu các biện pháp bảo vệ hệ tiêu hóa tránh khỏi các tác nhân có hại. (1đ)
- Ăn uống hợp vệ sinh (0.25đ) - Khẩu phần ăn hợp lí (0.25đ)
- Ăn uống đúng cách (0.25đ) -Vệ sinh răng miệng sau khi ăn (0.25đ)
Câu 14: So sánh cấu tạo động mạch với tĩnh mạch. Giải thích vì sao tim hoạt động suốt đời mà không bị mệt? (3đ)
* Điểm giống và khác nhau về cấu tạo động mạch với tĩnh mạch? 
 -Giống: Thành mạch gồm 3 lớp (0.25đ) 
 -Khác: Động mạch: Thành mạch dày. Lòng hẹp (0.5đ)
 Tĩnh mạch :Thành mạch mỏng . Lòng rộng Có van 1 chiều (0.75đ)
* Tim hoạt động suốt đời mà không bị mệt: 
Chu kì tim gồm 3 pha: Pha co tâm nhĩ (0.1s), pha co tâm thất (0.3s), pha dãn chung (0.4s). (1đ) 
Trong một chu kì 0.8 s thì tâm nhĩ nghỉ 0.7 s, tâm thất nghỉ 0.5 s nên tim làm việc suốt đời mà không bị mệt. (0. 5 đ)
Câu 15: Giống đề 1

File đính kèm:

  • docĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 -11 .doc MÔN SINH HỌC LOP 8 de 2.doc
Đề thi liên quan