Đề kiểm tra học kì một Môn : Toán lớp 8 ( thời gian 90 phút) Đề: 10

doc5 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1121 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì một Môn : Toán lớp 8 ( thời gian 90 phút) Đề: 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn :
 Toán
Lớp :
8
MA TRẬN ĐỀ 
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phép nhân và phép chia các đa thức
Câu
3
3
1
1
2
10
Đ
0,75
0,75
0,5
0,25
1,5
3,75
Phân thức đại số
Câu
2
2
1 
1
1
7
Đ
0,5
0,5
0,5 
0,25
0,5
2,25
Tứ giác
Câu
2
2
1
2
7
Đ
0,5
0,5
0,25
1,5
2,75
Đa giác diện tích đa giác
Câu
1
1
1
1
4
Đ
0,25
0,25
0,5
0,25
1,25
Số câu
8
11
9
28
TỔNG
Đ
2
3,5
4,5
10
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,25 điểm )
Câu 1 :
Kết quả của phép nhân 2x(x – 3 ) là : 
A
2x2-6x
B
2x-6x
C
x2-5x
D
Cả ba câu trên đều sai
Câu 2 :
Kết quả của phép nhân (2x + 1)(x + 2) là :
A
2x2+5x+2
B
2x2-5x-2
C
2x+5x+3
D
Tất cả đều sai
Câu 3 :
Kết quả của khai triển hằng đẳng thức (1 + x)(x – 1 ) là :
A
1 – x2
B
x2 – 1
C
x – 2
D
x2 – 2
Câu 4 :
Giá trị của m để đa thức x3+x2 –x + m chia hết cho đa thức x+ 2 là : 
A
2 
B
1
C
0
D
-1 
Câu 5 :
Kết quả của việc phân tích đa thức x3 – 27 là :
A
(x-3)(x2+3x+32)
B
(x+3)(x2-3x+32)
C
x3-3x23+3x32-33
D
Tất cả đều sai
Câu 6 :
Giá trị của biểu thức x3 + 3x2 + 3x + 1 khi x = 9 là : 
A
999 
B
100
C
1000 
D
99 
Câu 7 :
Kết quả của phép chia đa thức (x3 – 3x2 + x – 3) : (x – 3) là :
A
x2-1
B
x2+ x+ 1
C
x2+ 1
D
x2-x-1
Câu 8 :
Biểu thức nào sau đây là phân thức đại số ?
A
B
C
D
Cả ba câu trên
Câu 9 :
Phân thức nghịch đảo của phân thức : là :
A
B
C
D
Câu 10 :
Mẫu thức chung của các phân thức : là :
A
B
C
D
Câu 11 :
Đẳng thức nào sai ?
A
B
C
D
Câu 12 :
Gía trị của phân thức : khi x = - 2 là : 
A
0
B
-1
C
4
D
Không xác định
Câu 13 :
Tứ giác nào vừa có tâm đối xứng vừa có hai trục đối xứng là hai đường chéo :
A
Hình thang cân
B
Hình bình hành
C
Hình chữ nhật
D
Hình thoi
Câu 14 :
Hình bình hành có thêm yếu tố nào sau đây là hình vuông 
Hai đường chéo bằng nhau .
Hai đường chéo vuông góc .
Có một góc vuông .
Một đường chéo là phân giác của một góc .
A
(1) và (2)
B
(2) và (3)
C
(1) và (4)
D
Cả ba câu trên đều đúng
Câu 15 :
Hai góc đáy của hình thang là 600 và 700 .Vậy hai góc còn lại của hình thang là bao nhiêu ?
A
1000 và 1300
B
900 và 1400
C
1200 và 1100
D
1100 và 1000
Câu 16 :
Một tam giác vuông có độ dài cạnh huyền 40 cm , độ dài môyj cạnh góc vuông 24 cm . Diện tích tam giác vuông đó là : 
A
768 cm2
B
192 cm2
C
960 cm2
D
384 cm2
Câu17 :
Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là 
A
Hình thang cân
B
Hình chữ nhật
C
Hình vuông
D
Các câu trên đều sai
Câu18 :
Diện tích hình chữ nhật thay đổi như thế nào ,nếu chiều dài hình chữ nhật tăng lên 6 lần , còn chiều rộng giảm đi 2 lần ?
A
Diện tích tăng 2 lần
B
Diện tích tăng 3 lần
C
Diện tích tăng 4 lần
D
Diện tích tăng 5 lần
Câu 19 :
Câu nào sau đây sai ?
Hình thoi có một góc vuông là hình vuông .
Một tứ giác có thể có một góc nhọn và ba góc tù .
Đường trung bình của hình thang thì song song hai đáy và bằng nửa tổng độ dài hai đáy .
Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân .
A
(3) và (4)
B
(3)
C
(1) và (3)
D
Các câu trên đều đúng
Câu 20 :
Cho hình bình hành ABCD có diện tích 20 cm2 , lấy E đối xứng của D qua C . Vậy diện tích tứ giác ABED là:
A
30 cm2
B
 cm2
C
40 cm2
D
60 cm2
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 5 điểm )
Bài 1 :
( 1,0 điểm)
Rút gọn các biểu thức sau :
 A = (2x + 1 )(3 – 2x) + (2x – 1)2 .
Bài 2 :
(1,5 điểm)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
 a/ 4x2 – 4x + 1– 9y2.
 b/ x2 + 2xy – 4x – 8y .
 c/ x3 + x2 – 4y2 – 8y3 . 
Bài 3 :
(2,0 điểm)
Cho ∆ABC . Gọi E và D lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AC ; G là giao điểm của CE và BD ; H và K lần lượt là trung điểm của BG và CG .
 a/ Chứng minh tứ giác DEHK là hình bình hành .
 b/ Tam giác ABC cần thỏa mãn điều kiện gì thì DEHK là hình chữ nhật .
 c/ Trong điều kiện của câu b/ ; hãy tính tỉ số diện tích của hình chữ nhật DEHK với diện tích của hình tam giác ABC .
Bài 4:
(0,5 điểm)
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất nếu có của biểu thức sau : 
 .
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Ph.án 
A
A
B
A
A
C
C
D
D
D
D
A
D
D
C
A
A
B
D
A
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 5 điểm )
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1 
1,0 điểm
Câu 1a
Câu 1b
a/ A = (2x + 1 )(3 – 2x) + (2x – 1)2 
 = 6x – 4x2 +3 – 2x + 4x2 – 4x + 1 
 = 4 
b/ 
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
Câu 2 
1,5 điểm
Câu 2a
Câu 2b
Câu 2c
 a/ 4x2 – 4x + 1– 9y2 = …= (2x – 1)2 – (3y)2 
 = (2x – 1 + 3y)(2x – 1 – 3y) 
 b/ x2 + 2xy – 4x – 8y =…=x(x + 2y) – 4(x + 2y) 
 = (x + 2y)(x – 4) 
 c/ x3 + x2 – 4y2 – 8y3 =…=[(x3 – (2y)3] +[x2 – (2y)2] 
 =(x – 2y)(x2 + 2xy + 4y2 + x + 2y) 
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
Câu 3 
A
B
C
D
E
G
H
K
I
2,0 điểm
Câu 3a
Câu 3b
Câu 3c
Hình vẽ đúng được ghi 
 a/Chứng minh được DE // BC và 
 HK//BC và 
 Kết luận : …………..
 b/…nêu được EH vuông góc HK I
 …AG vuông góc BC 
 Kết luận : …… 
c/SDEHK = HE . HK
 SABC = ½ AI . BC =…= ½ . 3 HE . 2HK = 3HE. HK
 (AI là đường cao của ∆ABC)
Vậy : (0,25)
(0,5 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
 (0,25 điểm)
 (0,25 điểm)
 (0,25 điểm)
 (0,25 điểm)
Câu 4
0,5 điểm 
 -1 ≤ M ≤ 1
Vậy : ……
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)

File đính kèm:

  • docDe thi Toan HK1 va dap an lop 8 De 10.doc