Đề kiểm tra học kì một Môn : Toán lớp 8 ( thời gian 90 phút) Đề: 12

doc3 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1039 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì một Môn : Toán lớp 8 ( thời gian 90 phút) Đề: 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn :
TOÁN
Lớp :
8
A. MA TRẬN ĐỀ 
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Nhân , chia đa thức
Câu-Bài
C1
C2, C3
B1
4
Điểm
0,5
1
1,5
3
Phân thức đại số
Câu-Bài
C4,C5
B2a
B2b
4
Điểm
1
0,75
0,75
2,5
Tứ giác
Câu-Bài
C6 
H. vẽ
B3a
C7
B3bc
5+H.vẽ
Điểm
0,5
0,5
1
0,5
1,5
4
Diện tích đa giác
Câu-Bài
C8
1
Điểm
0,5
0,5
TỔNG
Điểm
1,5
5,75
2,75
10
B. NỘI DUNG ĐỀ 
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )
Câu 1 :
Kết quả của phép tính 16x2y2z : (4xyz) là
A
x = 4xy 
B
x = - 4xyz
C
x = 8 xy2z
D
x = - 8 x2yz
Câu 2 :
Biểu thức thích hợp phải điền vào chỗ trống:(........)=x3-để được một hằng đẳng thức là
A
B
C
D
Câu 3 :
Kết quả phân tích đa thức 2x – 1 – x2 thành nhân tử là:
A
(x – 1)2 
B
(- x – 1)2
C
– (x – 1)2 
D
– (x + 1)2
Câu 4 :
Rút gọn phân thức: bằng:
A
B
C
D
.
Câu 5 :
M trong đẳng thức sau là = 
A
2x2 + 5 
B
2x2 - 4	
C
2x2 + 10 
D
2x2 - 10 
Câu 6 :
 Cầu nào sau đây đúng : “Hình bình hành ABCD có”:
A
Tất cả các góc đều nhọn
B
Góc A nhọn còn góc B tù 
C
Góc B và Góc C đều nhọn 
D
 Â = 900 còn góc B nhọn
Câu 7 :
Cho hình vuông có cạnh 2m, đường chéo của nó là cạnh của hình vuông thứ hai, độ dài của hình vuông thứ hai là:
A
2 m
B
4 m
C
4m
D
2 m
Câu 8 :
 Một hình thang có đường trung bình bằng 9cm,chiều cao bằng 5cm. Diện tích hình thang là:
A
45cm2
B
14cm2
C
28 cm2
D
7cm2
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Bài 1: a) (1,5đ) Cho đa thức A= x3 + 4x2 + 4x 
 Phân tích đa thức A thành nhân tử rồi tính giá trị của A tại x = 98
 b) Âån giaín biãøu thæïc (x-2) (x+2) - (x -2)2 	 
Baì 2: (1,5đ) Thực hiên phép tính về phân thức : 
 a) - 
 b) 
Bài 3 : (3đ) Cho hình bình hành ABCD có BC = 2AB và Â = 600. Gọi M, N lần lượt là trung điểm BC và AD; 
E là điểm đối xứng của A qua B.
 a/ Chứng minh tứ giác ABMN là hình thoi.
 b/ Chứng minh tứ giác AEMN là hình thang cân.
 c/ Chứng minh tứ giác BECD là hình chữ nhật.
C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( 4 điểm )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án đúng
A
B
C
A
C
B
B
A
Phần 2 : ( 6 điểm )
Bài 1a) A = 9800 (0,75điểm)
Bài 1b) 4( x - 2 ) (0,75điểm)
Bài 2a) 10 (0,75điểm)
Bài2b) (0,75 điểm)
Bài 3: hình vẽ (0,5 điểm)
 a/ Chứng minh tứ giác ABMN là hình bình hành (0,5 điểm) 
 Chứng minh (0,25 điểm) ,
 Kết luận tứ giác ABMN hình thoi (0,25 điểm) 
 b/ Chứng minh tứ giác AEMN là hình thang cân. (0,5 điểm) 
 c/ Chứng minh tứ giác BECD là hình chữ nhật. (0,5 điểm) 

File đính kèm:

  • docDe thi Toan HK1 va dap an lop 8 De 12.doc