Đề kiểm tra học kì một Môn : Toán lớp 8 ( thời gian 90 phút) Đề: 13
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì một Môn : Toán lớp 8 ( thời gian 90 phút) Đề: 13, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : Toán Lớp : 8 A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG Số câu Đ KQ TL KQ TL KQ TL Chủ đề 1 Phép nhân và phép chia đa thức Câu-Bài C3 B1a C1 B1b B2b 5 Điểm 0,5 0,5 0,5 1 0,5 3 Chủ đề 2 Phân thức đại số Câu-Bài C4 C2 B2a 3 Điểm 0,5 0,5 1 2 Chủ đề 3 Tứ giác Câu-Bài C6,B3a C8 B3b,c +hvẽ 6 Điểm 1 0,5 2 3,5 Chủ đề 4 Đa giác Câu-Bài C5 C7 B3b 2 Điểm 0,5 0,5 0,5 1,5 Số Câu-Bài 6 5 5 13 TỔNG Điểm 3 3,5 3,5 10 B. NỘI DUNG ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4_ _ _ điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu _0,5 _ _ điểm )1 Câu 1 : Làm tính nhân : x2(3x - 1) kết quả bằng A 3x3 - x2 B 3x2 - x2 C 3x3 -x D 3x3 -1 Câu 2 : Rút gọn biểu thức kết quả là A B C D Câu 3 : Biểu thức (1+ x)2 được khai triển là: A 1+ x2 B 1- x2 C 1+ 2x + x2 D 1- 2x + x2 Câu 4 : Phân thức = thì đa thức M là: A x + 1 B x2 - 1 C 1 D x - 1 Câu 5 : Câu nào sau đây đúng : A Hình chũ nhật là một đa giác đều B Hinhf thoi là một đa giác đều C Hình thang cân là một đa giác đều D Hình vuông là một đa giác đều Câu 6 : Câu nào sau đây đúng: A Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật B Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình hình vuông C Tứ giác có hai đương chéo vuông góc là hình thoi D Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành Câu 7 : Số đường chéo xuất phát từ một đỉnh trong ngũ giác là: A 1 B 2 C 3 D 4 Câu 8 : Trên hvẽ có AB // CD // EF,AB= 9, EF = 13. Tìm CD A 17 B 12 C 14 D 15 Phần 2 : TỰ LUẬN ( _ _6 _ điểm Bài 1 : 1,5_ _ _điểm a) Thực hiện phép tính: (x + 3)(x2 - 3x + 9) b) Phân tích đa thức thành nhân tử: A = x2 - xy - 5x +5y Bài 2 : _1,5 _ _điểm a/ Làm tính trừ: - b/ Tìm giá trị nguyên của n để biểu thức 3n3 + 10n2 - 5 chia hết cho giá trị của biểu thức 3n + 1 Bài 3 : _ _3 _điểm Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm, gọi D, E lần lượt là trung điểm của BC, AC. Gọi F la điểm đối xứng với C qua D. a/ Tính DE ? b/ Chứng minh ABDF là hình bình hành. c/ Chứng minh ADCF là hình thoi. Tính cạnh hình thoi biết AC = 8? d/ Tam giác ABC phải thoả mãn diều kiện gì để ADCF la hình vuông ? C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( _4 _ _ điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ph.án đúng A D C C D B B A Phần 2 : ( _ 6_ _ điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Bài 1 : a/ (X + 3)(x2 - 3x +9) = x3 + 33 = x3 + 27 0,5 đ b/ A = (x2 - xy) - (5x - 5y) = x(x - y) - 5(x - y) =(x - y)(x - 5) 1 đ Bài 2 : a/ - = - = = = 1 đ b/ - Thực hiện đúng phép chia 3n3 + 10n2 - 5 3n + 1 3n3 + n2 n2 + 3n - 1 9n2 - 5 9n2 + 3n - 3n - 5 - 3n - 1 - 4 0,25 đ - Để biểu thức 3n3 + 10n2 - 5 chia hết cho giá trị của biểu thức 3n + 1 thì 3n + 1 1; -1; 2; -2; 4; -4 suy ra n 0; -2/3; 1/3; -1; 1; -5/3 0,25 đ Bài 3 - Vẽ đúng hình B D A E C F 0,5 đ a/ - DE la đường trung bình 0,25 đ - Tinh DE = 3 cm 0,25 đ b/ - Chỉ ra được AB // DF 0,25 đ - Chỉ ra dược AB = DF 0,25 đ c/ - Chứng minh ADCF la hình bình hành 0,25 đ - Chỉ ra AD = DC 0,25 đ - Chỉ ra được AE = 4, DE = 3 0,25 đ - Tính được AD = 5 0,25 đ d/ Chỉ ra được cần cm AC = DF 0,25 đ Kết luận được tam giác ABC vuông cân tại A 0,25 đ
File đính kèm:
- De thi Toan HK1 va dap an lop 8 De 13.doc