Đề kiểm tra học kì một Môn : Toán lớp 8 ( thời gian 90 phút) Đề: 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì một Môn : Toán lớp 8 ( thời gian 90 phút) Đề: 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ MỘT Môn : Toán lớp 8 ( thời gian 90 phút) Đề: I/ Trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu mà em cho là đúng. Câu 1: Kết quả của phép tính 2 ( x +3) là : a/ 2x + 3 b/ x + 6 c/ 2x + 5 d/ 2x + 6 Câu 2: Cho đa thức A= 2x3 – 3x2 + x + a và B = x + 2 .A chia hết cho B khi a bằng: a/ 30 b/ -30 c/ 6 d/ 26 Câu 3: Rút gọn phân thức: = a/ b/. 1 c/. 2 d/. Câu 4: Đa thức 4x – 4 – x2 được phân tích thành : a/ - ( x + 2)2 b/ - (x – 2)2 c/ ( - x – 2)2 d/ (x – 2)2 Câu 5: Kết quả phép tính (x - 5)(x +5) bằng: a/. x2 - 10. b/. x2- 25. c/ (x -5)2. d/ x2 -5. Câu 6: Phân thức nghịch đảo của phân thức là: a/ b/ x - 2 c/ - (x - 2) d/ Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A, có cạnh huyền BC = 5cm, AB = 4cm. Diện tích tam giác ABC bằng: a/. 15cm2 b/. 20cm c/. 6cm2 d /. 12cm2 Câu 8. Câu nào sau đây đúng: a/ Hình vuông là hình chữ nhật có một góc vuông b/ Hình chữ nhật là hình thoi có hai cạnh kề bằng nhau c/ Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một cạnh đáy bằng nhau d/ Hình thoi là hình chữ nhật có hai cạnh kề bàng nhau Câu 9: Hình thoi là tứ giác có: a/ Bốn cạnh bằng nhau b Bốn góc bằng nhau c/ Một cặp cạnh đối song song và bằng nhau d/ Hai cặp cạnh đối song song và bằng nhau Câu 10: Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 4 cm và 5 cm thì diện tích của nó bằng : a) 9 cm2 b) 10 cm2 c) 18 cm2 d) 20 cm2 II/ Tự luận Bài1: a) Cho đa thức A = 5 x2 – 10xy + 5y2 Phân tích đa thức A thành nhân tử rồi tính giá trị của A tại x = 96; y = -4 b) Chứng minh biểu thức B = x2 – 6x + 10 > 0 với mọi x Bài 2 Thực hiện phép tính : a) ; b) Bài3 Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC, AC, qua A vẽ đường thẳng song song với BC cắt đường thẳng MN tại D Chứng minh tứ giác ABMD là hình bình hành Chứng minh tứ giác AMCD là hình chữ nhật. BN cắt CD tại K. Giả sử AK vuông góc với AB.Chứng minh tam giác ABC đều. MA TRẬN ĐÊ: Chương Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Nhân chia đa thức 2 0,8đ 1 0,4đ 1 1đ 1 0,4đ 1 0,5 6 3,1đ Phân thức đại số 2 0,8đ 1 0,5đ 1 1đ 4 2,3đ Tứ giác 1 0,4đ 1 O,4đ 3 2đ 1 1đ 6 3,8đ Diện tích 1 0,4đ 1 0,4đ 2 0,8đ Tổng cộng 6 2,4đ 7 4,3đ 5 3,3đ 18 10đ ĐÁP ÁN TOÁN 8( HK1) I/ Trắc nghiệm : Mỗi câu 0,4đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 d a d b b b c c a b II/ Tự luận Bài 1 : ( 1,5đ) a/ A = 5( x2 - 2xy + y2) = 5(x - y)2 (0,5đ) Tại x = 96 ; y = -4 ta có: A = 5 (96 + 4)2 = 50 000 ( 0,5đ ) b/ B = x2 – 6x + 9 + 1 = (x - 3)2 + 1 (0,25đ) Vì (x - 3)2 (x - 3)2 + 1 > 0 với mọi x (0,25đ) Bài 2: ( 1,5đ) a/ - = = = = 2 ( 0,5đ) b/ : =: ( 0,5đ) = . = (0,5đ) Bài 3 ( 3đ) A D Vẽ hình đến câu b ( 0,5đ) a/ Chứng minh được ABMD là hình bình hành (0,75 đ ) K b/ Chứng minh được AMCD là hình chữ nhật ( 0,75 đ) N c/ Gọi H là giao điểm của AM và BN. Chứng minh cân tại A => AB = AC (1) (0.25 đ) H Chứng minh H là trực tâm (0,25 đ) Chứng minh cân tại B => AB =BC (2) (0.25 đ) Từ (1) và (2) => AB =AC = BC => đều (0,25) B M C Ngoài ra học sinh có cách chứng minh khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
File đính kèm:
- De thi Toan HK1 va dap an lop 8 De 4.doc