Đề kiểm tra học kỳ 1 (2013 - 2014) môn toán 7
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 1 (2013 - 2014) môn toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2013 - 2014) MÔN TOÁN 7 Thời gian 90 phút(không kể giao đề) I./ MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA: 1. Kiến thức : - Viết và áp dụng được công thức tính lũy thừa của lũy thừa. - Phát biểu và vẽ được hình minh họa tiên đề Ơclit . - Áp dụng được các phép toán trong tập hợp Q, tập hợp R vào việc tính toán. - Giải được bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau . - Sử dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh hai tam giác bằng nhau. Thông qua việc chứng minh hai tam giác bằng nhau chỉ ra được các góc tương ứng để tìm số đo góc 2. Kĩ năng : -Rèn luyện kĩ năng tính toán; Khả năng tính nhanh, tính nhẩm… -Có kĩ năng giải và trình bày bài toán một cách hợp lí, khoa học… -Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, kĩ năng sử dụng bộ thước... 3. Thái độ : -Có ý thức học tập nghiêm túc, có ý thức vận dụng kiến thức vào cuộc sống… -Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khoa học… II./ HÌNH THỨC : Tự luận III./ CÁC BƯỚC LÊN LỚP: Ổn định lớp: Phát bài kiểm tra Thu bài kiểm tra IV./ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Số hữu tỉ. Số thực Viết và áp dụng được công thức tính lũy thừa của một tích Áp dụng được các phép toán trong tập hợp Q, tập hợp R để làm bài tập. 2câu 3,5 điểm (35 %) Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 câu 1,0 điểm 1 câu 2,5 điểm Hàm số và đồ thị. Giải được bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận. 1 câu 2,5 điểm (25 %) Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 câu 2,5 điểm Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song. Phát biểu và vẽ được hình minh họa tiên đề Ơclit . 1 câu 1,0 điểm (10 %) Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 câu 1,0 điểm Tam giác Sử dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh hai tam giác bằng nhau, chỉ ra được các góc tương ứng để tìm số đo góc Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 câu 3,0 điểm 1 câu 3,0 điểm (30 %) Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 2 câu 2,0 điểm 20% 2câu 5,0 điểm 50% 1 câu 3,0 điểm 30% 5 câu 10,0 điểm (100%) V./ NỘI DUNG ĐỀ : A. LÍ THUYẾT : (2 điểm) Câu 1 : ( 1 điểm) Phát biểu tiên đề Ơclit ? Vẽ hình minh họa? Câu 2 : ( 1 điểm) Viết công thức tính lũy thừa của một tích? Áp dụng : Tính (2.3)2 =? B. BÀI TẬP : Câu 3 : ( 2,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) b) Câu 4: (2,5 điểm) Cho biết chu vi một thửa đất hình tứ giác là 76 m, các cạnh tỉ lệ với các số ; 3; 4; 5;7. Tính độ dài mỗi cạnh của một thửa đất hình tứ giác đó. Câu 5 : ( 3 điểm) Cho tam giác ABC có AB=AC . AD là tia phân giác của góc A (D BC) a) Chứng minh rằng b) Tính số đo góc ADC. VI./ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM : A. LÍ THUYẾT Câu Đáp án Điểm Câu 1 (1,0 điểm) Câu 2 (1,0 điểm) -Phát biểu đúng tiên đề ( SGK/92). Tiên đề : Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó. -Vẽ hình đúng. -Viết đúng công thức ( SGK/ 21). CT : (x.y)n = xn.yn Tính: (2.3)2 = 22.32 = 4.9 = 36 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm B. BÀI TẬP Câu 3 (2,5 điểm) a) = = =2,5 b) 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1,0 điểm Câu 4 (2,5 điểm) Gọi độ dài mỗi cạnh của một thửa đất hình tứ giác là a, b, c, d (m) Vì các cạnh tỉ lệ với các số 3; 4; 5; 7 nên : Vì chu vi của thửa đất hình tứ giác là 76 m nên : a+b+c+d=76 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có : Vậy độ dài mỗi cạnh của một thửa đất hình tứ giác là 12 m ; 16 m ; 20m ; 28m. 0,25 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm Câu 5 (3,0 điểm) -Vẽ hình ; Ghi giả thiết, kết luận. a) Xét và , có: AB = AC (gt) (gt) AD là cạnh chung (c.g.c) b) ( Theo chứng minh câu a) ( Hai góc tương ứng) Mà ( Hai góc kề bù) 0,5 điểm 1,5 điểm 1,0 điểm
File đính kèm:
- De Kiem tra cuoi ky IToan lop 72.doc