Đề kiểm tra học kỳ 1 (2013 – 2014) môn toán – lớp 7 – thời gian: 90 phút

doc4 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1125 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 1 (2013 – 2014) môn toán – lớp 7 – thời gian: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2013 – 2014)
MÔN TOÁN – LỚP 7 – Thời gian: 90 phút
Họ và tên GV ra đề : Huỳnh Thị Thanh Dung
A. MA TRẬN ĐỀ:
Cấp độ

Chủ đề
Nhận biết


Thông hiểu
Vận dụng
Cộng



Cđ thấp
Cđ cao

1. Số hữu tỉ - Số thực
Nhận biết số hữu tỉ, số vô tỉ - Tỉ lệ thức – Giá tri tuyệt đối.
Hiểu và vận dụng được qui ước làm tròn số.
Vận dụng các phép toán trong Q để thực hiện các phép tính.
Vận dụng tính chất của lũy thừa để tìm x.

Số câu
Số điểm 
 Tỉ lệ %
3
1,5
15%
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
0,5
5%
6
3
30%
2. Hàm số và đồ thị

Biết xác định điểm trên mặt phẳng tọa độ.
Vận dụng được tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận 


Số câu
Số điểm 
 Tỉ lệ %


1
0,75
7,5%
1
1,25
12.5%


2
2
20%
3. Đường thẳng vuông góc – Đường thẳng song song
Nhận biết góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng.

Vận dụng được dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song, quan hệ giữa tính vuông góc vói tính song song.


Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
0,5
5%

2
1,5
15%


3
3
20%
4.Tam giác
Vẽ hình. Ghi GT, KL

Vận dụng được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác để c/minh hai tam giác bằng nhau.
Tính số đo góc trong tam giác.

Số câu
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
1
10%

1
1
10%
1
 1
10%
3
3
30%
Số câu
Tổng số điểm 
 Tỉ lệ %
5
3
30%
2
1,25
12,5%
5
4,25
42,5%
2
1,5
15%
14
10
100%




B. NỘI DUNG ĐỀ:
Bài 1(1,5đ): 
a/. Tìm các căn bậc hai của 16.
b/ Hãy chỉ ra các số hạng trung tỉ của tỉ lệ thức : 
c/ Tìm x, biết 
Bài 2 ( 1,5đ)
a/ Tính : 4,123 - 8,468 và làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai.
b/ Tính : 
c/ Tìm x biết 
Bài 3 ( 2đ ): 
a/ Chia số 165 thành ba phần tỉ lệ với 3; 5; 7. Tìm mỗi phần.
b/ Vẽ một hệ trục tọa độ Oxy và đánh dấu các điểm : M( 1 ; 3 ) và B( 0; -2 ).
A
B
1
1
a
b
1
C
c
D
Bài 4 ( 2đ ):
Xem hình vẽ bên.
 biết := 450 , = 450 , c b 
a/ và là cặp góc gì?
b/ Đường thẳng a và b có song song với nhau không? Vì sao?
c/ Chứng tỏ a c.

Bài 5 (3đ) 
Cho tam giác ABC có = 400 . Gọi M là trung điểm BC.
a/ Vẽ hình ghi giả thiết, kết luận của bài toán. 
b/Chứng minh : ∆AMB = ∆AMC.
c/ Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA. Tính số đo của góc MCD. 















C. HƯỚNG DẪN CHẤM:
BÀI
NỘI DUNG CHẤM
ĐIỂM
1

1,5
a.
b.
c.
Các căn bậc hai của 16 là -4 và 4
Các số hạng trung tỉ của tỉ lệ thức là: 2 và 3
 x = -1/2 hoặc x = 2
0,5
0,5
0,5
2

1,5
a.
Kết quả: -4,345 – làm tròn: - 4,35
0,5
b. 
= 
0.5
c.

0,25


0,25
3

2,0
a.




b.

Gọi a,b,c là các phần cần chia.
Theo đề bài ta có: 
=> a=33, b=55, c= 77
Kết luận
Vẽ hệ trục tọa độ
Đánh dấu điểm A(3;2) và B(-2;0)
0,25
0,5
0,25
0,25

0,25
0,5
4

2
a.

b.




c.
và là cặp góc đồng vị 
Có := = 450 (gt) 
Mà hai góc này ở vị trí đồng vị
=> a//b

Có góc B = 900=> b c
 Mà a//b ( câu b)
 Nên a c.

0,5

0,25
0,25
0,25

0,25
0,25
0,25
A
C
B
M
D
5

3






a.




b.




c. 
 Vẽ hình	
 Ghi GT, KL










∆ AMB và ∆AMC có: AM là cạnh chung, 
 AB=AC (gt) , 
 MB = MC ( M là trung điểm BC)
 Do đó : ∆ ABM = ∆ACM (c.c.c)

Chứng minh ∆ MAB = ∆ MDC (c.g.c)
=> ( Hai góc tương ứng)
=> = 400
0,5
0,5









0,25
0,25
0,25
0,25

0,5
0,25
0,25

File đính kèm:

  • docTO71_TP3.doc
Đề thi liên quan